thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Môn Pháp Luật C5 UTT Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Pháp luật C5 dành cho sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông vận tải với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về pháp luật, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

Từ khoá: pháp luật C5 ôn thi Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT thi pháp luật câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu pháp luật đáp án pháp luật ôn thi môn Pháp luật C5 thi Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Luật lao động điều chỉnh quan hệ nào là chủ yếu?
A.  
Quan hệ lao động
B.  
Quan hệ việc làm, dạy nghề
C.  
Bảo hiểm xã hội
D.  
Quan hệ giữa Công đoàn với Người lao động và Người sử dụng lao động
Câu 2: 1 điểm
Nội dung của quan hệ pháp lao động bao gồm?
A.  
Quyền của người lao động và sử dụng lao động
B.  
Quyền và nghĩa vụ của người lao động
C.  
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 3: 1 điểm
Phương pháp điều chỉnh của Luật lao động bao gồm?
A.  
Phương pháp bình đẳng và thỏa thuận
B.  
Phương pháp mệnh lệnh và quyền uy
C.  
Thông qua các tổ chức chính trị xã hội
D.  
Phương pháp thỏa thuận và mệnh lệnh
Câu 4: 1 điểm
Bảo hiểm xã hội bắt buộc áp dụng đối với nghề nghiệp có sử dụng lao động làm việc theo loại hợp đồng lao động (HĐLĐ) nào?
A.  
HĐLĐ có thời hạn từ 1 tháng trở lên và HĐLĐ không xác định thời hạn
B.  
HĐLĐ có thời hạn dưới 1 tháng
C.  
HĐLĐ có thời hạn dưới 1 tuần
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 5: 1 điểm
Bảo hiểm xã hội tự nguyện áp dụng đối với nghề nghiệp có sử dụng lao động làm việc theo loại hợp đồng lao động (HĐLĐ) nào?
A.  
HĐLĐ có thời hạn từ 12 tháng trở lên
B.  
HĐLĐ không xác định thời hạn
C.  
HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 6: 1 điểm
Chế độ nào KHÔNG thuộc các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A.  
Chế độ thai sản
B.  
Chế độ trợ cấp tai nạn lao động
C.  
Chế độ trợ cấp thất nghiệp
D.  
Chế độ trợ cấp hưu trí
Câu 7: 1 điểm
Các chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A.  
Chế độ thai sản và trợ cấp ốm đau
B.  
Chế độ trợ cấp tai nạn lao động và trợ cấp hưu trí
C.  
Chế độ trợ cấp hưu trí và tử tuất
D.  
Chế độ trợ cấp hưu trí và trợ cấp ốm đau
Câu 8: 1 điểm
Chế độ nào KHÔNG thuộc các chế độ bảo hiểm thất nghiệp?
A.  
Trợ cấp thất nghiệp
B.  
Hỗ trợ học nghề
C.  
Hỗ trợ tìm việc làm
D.  
Trợ cấp hưu trí
Câu 9: 1 điểm
Pháp luật lao động hiện hành quy định như thế nào về thời gian thử việc?
A.  
Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc và bảo đảm thời gian thử việc không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên
B.  
Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc và bảo đảm thời gian thử việc không quá 45 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyển môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên
C.  
Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc và bảo đảm thời gian thử việc không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên
D.  
Chỉ được thử việc 01 lần đối với một công việc và bảo đảm thời gian thử việc không quá 90 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên
Câu 10: 1 điểm
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là đương nhiên chấm dứt hợp đồng lao động?
A.  
Người lao động bị kết án tù giam
B.  
Người lao động bị đau ốm do tai nạn lao động
C.  
Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự
D.  
Người lao động nghỉ thai sản
Câu 11: 1 điểm
Trong trường hợp nào người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A.  
Bản thân hoặc gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng hoặc sức khỏe yếu
B.  
Người lao động đi học tập, nâng cao trình độ, chuyên môn ở nước ngoài
C.  
Người lao động nữ nghỉ thai sản
D.  
Người lao động nghỉ không lương theo thỏa thuận
Câu 12: 1 điểm
Trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A.  
Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo hợp đồng
B.  
Người lao động nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của thầy thuốc
C.  
Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự
D.  
Người lao động hoàn thành công việc ở mức độ thấp
Câu 13: 1 điểm
Luật lao động được hiểu là:
A.  
Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống xã hội, các mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
B.  
Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống kinh tế - xã hội
C.  
Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống trong cả nước
D.  
Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, điều chỉnh các quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động với người lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động phát sinh trong quá trình sử dụng lao động
Câu 14: 1 điểm
Nội dung chủ yếu của Nội quy lao động:
A.  
Thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, trật tự trong doanh nghiệp, an toàn nơi làm việc, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý
B.  
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật công nghệ, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý
C.  
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản và bí mật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý vi pham
D.  
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, bí mật kinh doanh, vệ sinh nơi làm việc, xử lý khi có vi phạm nội quy
Câu 15: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động có nghĩa vụ như thế nào?
A.  
Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
B.  
Có nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động
C.  
Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động
D.  
Có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; có nghĩa vụ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động
Câu 16: 1 điểm
Anh, chị hãy cho biết có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào?
A.  
2 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn
B.  
3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm và hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm
C.  
3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng; Hợp đồng lao động xác định thời hạn, mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
D.  
1 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
Câu 17: 1 điểm
Hợp đồng lao động là gì?
A.  
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
B.  
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động
C.  
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động
D.  
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
Câu 18: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành: Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước:
A.  
Ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn
B.  
Ít nhất 40 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn
C.  
Ít nhất 35 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn
D.  
Ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn
Câu 19: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành: Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước:
A.  
Ít nhất 20 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn
B.  
Ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn
C.  
Ít nhất 40 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn
D.  
Ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn
Câu 20: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, khẳng định nào sau đây là đúng:
A.  
Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
B.  
Người lao động là người từ đủ 16 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
C.  
Người lao động là người từ đủ 17 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
D.  
Người lao động là người từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
Câu 21: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành, người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào?
A.  
Người lao động ốm đau hoặc bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, đang điều trị, điều dưỡng theo quyết định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền
B.  
Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được người sử dụng lao động đồng ý
C.  
Lao động nữ nghỉ việc vì lý do kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi; Người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội
D.  
Người lao động ốm đau hoặc bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều dưỡng theo quyết định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền; Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được người sử dụng lao động đồng ý; Lao động nữ nghỉ việc vì lý do kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi; Người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội
Câu 22: 1 điểm
Bộ luật lao động quy định những hình thức xử lý kỷ luật lao động nào?
A.  
Cảnh cáo và sa thải
B.  
Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải
C.  
Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấp hơn và sa thải
D.  
Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng hoặc cách chức; sa thải
Câu 23: 1 điểm
Trong trường hợp công việc phù hợp với cả nam và nữ và họ đều có đủ tiêu chuẩn tuyển chọn thì người sử dụng lao động phải ưu tiên tuyển dụng người nào?
A.  
Người nhiều tuổi hơn
B.  
Người lao động nữ
C.  
Người lao động nam
D.  
Người đưa ra mức lương thấp hơn
Câu 24: 1 điểm
Theo quy định của Bộ luật lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 thì “người lao động” là người:
A.  
Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
B.  
Người lao động là người từ đủ 16 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
C.  
Người lao động là người từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động
D.  
Người lao động là người từ đủ 17 tuổi trở lên, có khả năng lao động
Câu 25: 1 điểm
Thời giờ làm việc được quy định như thế nào?
A.  
Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần
B.  
Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần
C.  
Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
D.  
Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 60 giờ trong một tuần
Câu 26: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật lao động, người được coi là đủ tuổi lao động khi nào?
A.  
Ít nhất đủ 15 tuổi
B.  
Ít nhất đủ 16 tuổi
C.  
Ít nhất đủ 17 tuổi
D.  
Ít nhất đủ 18 tuổi
Câu 27: 1 điểm
Có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào?
A.  
2 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và hợp đồng lao động xác định thời hạn (không quá 36 tháng)
B.  
3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm và hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 đến 3 năm
C.  
3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
D.  
1 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn
Câu 28: 1 điểm
Theo quy định của pháp luật Lao động, khẳng định nào sau đây là đúng về tiền lương trong thời gian thử việc?
A.  
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng 70% mức lương của công việc đó
B.  
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng 80% mức lương của công việc đó
C.  
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó
D.  
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng 75% mức lương của công việc đó
Câu 29: 1 điểm
Thế nào là tai nạn lao động?
A.  
Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể hoặc chết người, xảy ra trong quá trình người lao động đang thực hiện công việc lao động do người sử dụng lao động giao
B.  
Tai nạn gây tổn thương cho các bộ phận của người lao động, xảy ra trong quá trình người lao động thực hiện các nhiệm vụ lao động cho người sử dụng lao động giao trách nhiệm
C.  
Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể của người lao động, xảy ra trong quá trình thực hiện công việc lao động do pháp luật lao động quy định
D.  
Tai nạn gây tổn thương cho người lao động hoặc làm cho người lao động bị chết, do thực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp
Câu 30: 1 điểm
Hình thức sa thải người lao động chỉ được áp dụng trong trường hợp nào?
A.  
Người lao động tự ý bỏ việc không có lý do chính đảng, đang bị xử một hình thức kỷ luật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp
B.  
Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ kinh doanh của doanh nghiệp, đang bị kỷ luật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc
C.  
Người lao động tự ý bỏ việc 7 ngày 1 tháng, 20 ngày 1 năm không có lý do chính đáng, trộm cắp tham ô, tiết lộ bí mật của doanh nghiệp, đang bị kỷ luật chuyển làm việc khác lại tái phạm
D.  
Người lao động tự ý bỏ việc từ 7 đến 20 ngày không có lý do chính đáng, trộm cắp, tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần mà không xử
Câu 31: 1 điểm
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động chưa thành niên làm việc ở cơ sở mình?
A.  
Giao việc phù hợp với sức khoẻ, có sổ theo dõi riêng, một ngày làm việc không quá 7 tiếng
B.  
Lao động chưa thành niên là người chưa đến 18 tuổi nên chỉ được giao 1 số việc theo quy định của Bộ Lao động
C.  
Giao việc phù hợp với sức khoẻ, chỉ giao 1 số việc theo quy định của Bộ Lao động, có sổ theo dõi riêng
D.  
Chỉ được giao công việc theo đúng quy định của Bộ Lao động và có sổ theo dõi riêng
Câu 32: 1 điểm
Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế nào?
A.  
Do hai bên thoả thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định
B.  
Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thoả thuận
C.  
Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định
D.  
Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định
Câu 33: 1 điểm
Các chế độ bảo hiểm xã hội hiện hành?
A.  
Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất
B.  
Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát
C.  
Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu
D.  
Ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất
Câu 34: 1 điểm
Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại?
A.  
Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao động trở lên, loại không bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao động trở xuống
B.  
Loại bắt buộc và loại không bắt buộc. Đối với loại bắt buộc thì người sử dụng lao động và người lao động đều phải đóng bảo hiểm
C.  
Loại bắt buộc và loại không bắt buộc. Đối với loại không bắt buộc thì người lao động tự lo về bảo hiểm
D.  
Loại bắt buộc, có 10 lao động trở lên thì người sử dụng lao động, người lao động phải đóng bảo hiểm. Loại không bắt buộc, có 10 lao động trở xuống thì bảo hiểm được tính vào lương, do người lao động tự lo
Câu 35: 1 điểm
Trường hợp phải ngừng việc, người lao động được trả lương thế nào?
A.  
Nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ lương, nếu do lỗi của người lao động thì hai bên thoả thuận
B.  
Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ lương, do khách quan được trả lương
C.  
Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương, do lỗi của người sử dụng lao động thì được trả đủ lương, do khách quan (mất điện, nước,…) thì hai bên thỏa thuận
D.  
Nếu do sự cố điện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên thương lượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ lương
Câu 36: 1 điểm
Theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2019 thì hình thức hợp đồng bao gồm:
A.  
Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trong mọi trường hợp
B.  
Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng lời nói trong mọi trường hợp
C.  
Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạm thời dưới 1 tháng
D.  
Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạm thời dưới 3 tháng
Câu 37: 1 điểm
Tổng mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) của cả người sử dụng lao động và người lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu % lương?
A.  
23%
B.  
24%
C.  
25,5%
D.  
26%
Câu 38: 1 điểm
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) của người sử dụng lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
A.  
BHXH: 16; BHYT: 3; BHTN: 1
B.  
BHXH: 17; BHYT: 2; BHTN: 1
C.  
BHXH: 17,5; BHYT: 3; BHTN: 1
D.  
BHXH: 16,5; BHYT: 3; BHTN: 1
Câu 39: 1 điểm
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) của người lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
A.  
BHXH: 7; BHYT: 2; BHTN: 1
B.  
BHXH: 7; BHYT: 1,5; BHTN: 1
C.  
BHXH: 8; BHYT: 2; BHTN: 1
D.  
BHXH: 8; BHYT: 1,5; BHTN: 1
Câu 40: 1 điểm
Tổng mức đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp hiện nay của người lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu % lương?
A.  
8,5%
B.  
9,5%
C.  
10,5%
D.  
11,5%
Câu 41: 1 điểm
Tổng mức đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp hiện nay của người sử dụng lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu % lương?
A.  
20%
B.  
21,5%
C.  
22%
D.  
23,5%
Câu 42: 1 điểm
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) của người sử dụng lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
A.  
BHXH: 16,5%
B.  
BHXH: 17%
C.  
BHXH: 17,5%
D.  
BHXH: 18%
Câu 43: 1 điểm
Mức đóng bảo hiểm y tế (BHYT) của người sử dụng lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
A.  
BHYT: 3%
B.  
BHYT: 2%
C.  
BHYT: 1,5%
D.  
BHYT: 3,5%
Câu 44: 1 điểm
Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) của người sử dụng lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
A.  
BHTN: 1%
B.  
BHTN: 1,5%
C.  
BHTN: 2%
D.  
BHTN: 2,5%
Câu 45: 1 điểm
Mức đóng bảo hiểm y tế (BHYT) của người lao động theo Luật bảo hiểm xã hội 2014 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
A.  
BHYT: 1,5%
B.  
BHYT: 2%
C.  
BHYT: 2,5%
D.  
BHYT: 3%
Câu 46: 1 điểm
Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con theo đúng quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của những ngày làm việc đó như thế nào?
A.  
Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả
B.  
Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc
C.  
Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội
D.  
Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản
Câu 47: 1 điểm
Người lao động làm thêm giờ vào ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương thì được trả lương như thế nào?
A.  
Ít nhất bằng 120% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm
B.  
Ít nhất bằng 150% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm
C.  
Ít nhất bằng 200% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm
D.  
Ít nhất bằng 300% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm
Câu 48: 1 điểm

Câu 12: Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?

A.  

Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam

B.  

Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúp việc trong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam

C.  

Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam, công đoàn

D.  

Người sử dụng lao động với người lao động, đại diện người lao động, công nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam, công đoàn

Câu 49: 1 điểm
Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào?
A.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo hiểm - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi
B.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
C.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh
D.  
Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động - hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh
Câu 50: 1 điểm
Hợp đồng lao động và hợp đồng dân sự khác nhau thế nào?
A.  
Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, các pháp nhân. Nội dung là các quan hệ tài sản và nhân thân phi tài sản
B.  
Chủ thể của Hợp đồng lao động là cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác. Nội dung hợp đồng là quan hệ kinh doanh. Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương
C.  
Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là cá nhân, pháp nhân, việc làm, tiền lương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình. Nội dung hợp đồng là quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân phi tài sản
D.  
Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ, thợ, công đoàn, đại diện người lao động. Quan hệ của hợp đồng là việc làm, tiền lương. Chủ thể hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ tài sản
Câu 51: 1 điểm
Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật lao động:
A.  
Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp, khiển trách
B.  
Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp
C.  
Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền
D.  
Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại, đóng cửa doanh nghiệp
Câu 52: 1 điểm
Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây?
A.  
Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B.  
Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
C.  
Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
D.  
Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
Câu 53: 1 điểm
Cấm sử dụng người tàn tật làm thêm giờ, làm việc ban đêm trong trường hợp nào?
A.  
Người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên
B.  
Người tàn tật đã bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên
C.  
Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
D.  
Người tàn tật bị suy giảm khả năng lao động từ 71% trở lên
Câu 54: 1 điểm
Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ và đi công tác xa trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Mang thai từ tháng thứ 07 hoặc từ tháng thứ 06 nếu làm việc ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B.  
Đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
C.  
Người lao động nữ cao tuổi
D.  
Đang bị xử lý kỷ luật
Câu 55: 1 điểm
Hậu quả pháp lý trong trường hợp người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật?
A.  
Không được trợ cấp việc
B.  
Phải bồi thường cho người sử dụng lao động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động và một khoản tiền tương ứng với tiền lương theo hợp đồng lao động trong những ngày không báo trước
C.  
Phải hoàn trả cho người sử dụng lao động chi phí đào tạo
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 4 HMU Đại Học Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Pháp luật đại cương Chương 4 dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về pháp luật đại cương, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

82,936 lượt xem 44,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Ôn Luyện Môn Pháp Luật Đại Cương 100 Câu (50 Câu Cuối) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi online ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương 100 câu (50 câu cuối) HUBT tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội miễn phí có đáp án giúp sinh viên ôn tập hiệu quả. Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các vấn đề pháp lý cơ bản. Các câu hỏi bám sát chương trình học, đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra và nâng cao hiểu biết trước kỳ thi. Đây là tài liệu ôn thi hữu ích và miễn phí.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,591 lượt xem 38,003 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Sản 1 VMU - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi ôn luyện môn Sản 1 tại Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) cung cấp kiến thức quan trọng về sản phụ khoa, chăm sóc thai kỳ và xử lý các tình huống lâm sàng cơ bản. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Nội dung được biên soạn sát với chương trình học và thực tiễn lâm sàng.

78 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,423 lượt xem 6,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Kháng Sinh HPMU Đại Học Y Dược Hải Phòng - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ câu hỏi ôn thi kháng sinh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Hải Phòng với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về kháng sinh, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,852 lượt xem 38,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Đơn Bào Vận Dụng VMMA Học Viện Quân Y - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Đơn bào vận dụng dành cho sinh viên Học viện Quân Y với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về đơn bào, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

96 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,872 lượt xem 38,689 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Quản Lý Nhà Nước MAOL Học Viện Hậu Cần - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Quản lý nhà nước dành cho sinh viên Học viện Hậu Cần với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về quản lý nhà nước, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

71,899 lượt xem 38,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Thương Phẩm Học Update HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Thương phẩm học update dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước và tài liệu mới nhất, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về thương phẩm học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

71,926 lượt xem 38,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Quản Trị Học - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Quản trị học với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về quản trị học, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,132 lượt xem 38,829 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Kinh Tế Vĩ Mô 6 NEU Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Kinh tế vĩ mô 6 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức toàn diện về kinh tế vĩ mô, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,298 lượt xem 38,381 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!