thumbnail

Đề thi Cơ sở dữ liệu SQL - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)

Đề thi trắc nghiệm SQL miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này cung cấp các câu hỏi SQL đa dạng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức SQL căn bản và nâng cao, từ các câu hỏi về truy vấn SELECT, JOIN, GROUP BY đến các câu hỏi nâng cao về lập trình và quản lý cơ sở dữ liệu. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi SQL tại HUBT.

Từ khoá: đề thi SQL HUBT, đề thi SQL Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, trắc nghiệm SQL HUBT, đề thi SQL miễn phí, đề thi SQL có đáp án, đề thi SQL, câu hỏi trắc nghiệm SQL, ôn tập SQL HUBT, kỳ thi SQL Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, SQL cơ bản HUBT, SQL nâng cao HUBT, câu hỏi SQL HUBT, luyện thi SQL HUBT, đề thi SQL miễn phí có đáp án, đề thi SQL đại học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF
Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để biết thông tin các nhà sản xuất tại Việt Nam. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A.  
SELECT *
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’
B.  
SELECT *
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’
C.  
SELECT *
FROM DmNhaSanXuat’
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘Việt Nam’
D.  
SELECT *
FROM DmNhaSanXuat
WHERE DiaChiNhaSanXuat LIKE N‘%Việt Nam’
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
B.  
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
C.  
CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D.  
Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 3: 0.2 điểm
Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang. DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
A.  
Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho từng khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong từng năm 2011.
B.  
Hiển thị thông khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
C.  
Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011.
D.  
Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho tất cả các khách hàng trong năm 2011.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Ta phải dùng cú pháp gì?
A.  
SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
B.  
SELECT * from bảng truy vấn
C.  
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
D.  
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu 5: 0.2 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
A.  
UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các
bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
B.  
UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng>
WHERE <biểu thức điều kiện>
C.  
UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng>
WHERE <biểu thức điều kiện>
D.  
UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên các
bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
Câu 6: 0.2 điểm
Người dùng thường tạo Trigger cấm xóa dữ liệu áp dụng cho đối tượng nào?
A.  
Bảng cha.
B.  
Bảng con.
C.  
cả bảng cha và bảng con.
D.  
Cho tất cả các bảng trong Database.
Câu 7: 0.2 điểm
Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Database / Table/click phải/New Table
B.  
Database / Table/click phải/New Properties
C.  
Database / Table/click phải/Filter
D.  
Database / Table/click phải/Refres
Câu 8: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang Nvarchar(200),
DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang Nvarchar(50), EmailKhachHang
Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Viết lệnh cho biết thông tin những hoá đơn của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua trong năm 2011?
A.  
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF
= DmKhachHang. DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
B.  
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang. DmKhachHangID
WHERE =N‘Phạm Thu Vân’ AND NgayLapHoaDon=2011
C.  
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang. DmKhachHangID
WHERE DmKhachHangID = N‘Phạm Thu Vân’ AND year=2011
D.  
SELECT *
FROM DmKhachHang WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
Câu 9: 0.2 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cú pháp cấu trúc câu lệnh Case trong SQL?
A.  
case if<điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
B.  
select case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
C.  
case when <điều kiện i> then <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
D.  
case when <điều kiện i> do <kết quả thứ i> …. Else <kết quả thứ n+1> end
Câu 10: 0.2 điểm
Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:
A.  
Phát triển và kiểm tra ứng dụng
B.  
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
C.  
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
D.  
Miễn phí
Câu 11: 0.2 điểm
Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
WHERE
B.  
GROUP BY
C.  
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
D.  
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 12: 0.2 điểm
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào ?
A.  
Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
B.  
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
C.  
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
D.  
Chuỗi với độ dài cố định.
Câu 13: 0.2 điểm
Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
A.  
create procedure
B.  
begin
C.  
as
D.  
create
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
B.  
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C.  
CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D.  
Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 15: 0.2 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
A.  
delete procedure <tên thủ tục>
B.  
drop procedure <tên thủ tục>
C.  
drop store procedure <tên thủ tục>
D.  
delete store procedure <tên thủ tục>
Câu 16: 0.2 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
A.  
Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
B.  
Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
C.  
Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
D.  
Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 17: 0.2 điểm
Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
B.  
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C.  
Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
D.  
Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 18: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
A.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B.  
CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
C.  
CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
D.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
Câu 19: 0.2 điểm
Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng?
A.  
Create table <tên bảng>
(
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
.................. .............. ...................
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
Primary key(<tên cột được chọn làm khoá)
)
B.  
SELECT Create database table < tên bảng>
(
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
…….. …….. …….
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
Primary key (<tên cột được chọn làm khoá>)
)
C.  
Create database table < tên bảng>
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
…….. …….. …….
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
Primary key (<tên cột được chọn làm khoá>)
D.  
SELECT Create database table < tên bảng>
(
Primary key (<tên cột được chọn làm khoá>)
<tên cột 1> <loại cột> <thuộc tính>,
…….. …….. …….
<tên cột n> <loại cột> <thuộc tính>,
)
Câu 20: 0.2 điểm
Inner Join là kiểu liên kết gì ?
A.  
Liên kết bằng.
B.  
Liên kết phải.
C.  
Liên kết trái.
D.  
Liên kết đầy đủ.
Câu 21: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh
Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi
Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Hãy thực hiện câu lệnh tính số lượng thí sinh của từng khu vực?
A.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc
B.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc
C.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc =1
D.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc=1
Câu 22: 0.2 điểm
Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). ta phải dùng cú pháp gì?
A.  
SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
B.  
Select * from bảng truy vấn
C.  
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
D.  
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu 23: 0.2 điểm
Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) trong đó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:
A.  
Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
B.  
Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
C.  
Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10), constraint khoachinh foreign key(makhoa)
D.  
Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))
Câu 24: 0.2 điểm
Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Tạo khóa
B.  
Kiểu dữ liệu
C.  
Chú thích
D.  
Sửa bảng
Câu 25: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
và bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50), HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50), DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint)
Muốn biết thông tin: mã hoá đơn, ngày lập hoá đơn, mã hàng, đơn giá, số lượng của tất cả các mặt hàng được bán trong năm 2010, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A.  
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet
WHERE HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK AND YAER(NgayLapHoaDon) = ‘2010’
B.  
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet ON HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon) = ‘03/24/2010’
C.  
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmHangHoaREF, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon) = ‘2010’
D.  
SELECT MaHoaDon, NgayLapHoaDon, MaHang, DonGiaBan, SoLuongBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN HoaDonBanHangChiTiet ON HoaDonBanHang. HoaDonBanHangID = HoaDonBanHangChiTiet. HoaDonBanHangFK
WHERE YEAR(NgayLapHoaDon) = ‘2010’
Câu 26: 0.2 điểm
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì ?
A.  
Ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
B.  
Bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
C.  
Không được cập nhật dữ liệu.
D.  
Áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF
Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50))
và bảng:
DmNhaSanXuat(DmNhaSanXuatID Nvarchar(50), TenNhaSanXuat Nvarchar(200),
DiaChiNhaSanXuat Nvarchar(400),WebsiteNhaSanXuat Nvarchar(200))
Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính, tên nhà sản xuất của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A.  
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa , DmNhaSanXuat
B.  
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat ON DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
C.  
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF INNER JOIN DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
D.  
SELECT TenHang, DonViTinh , TenNhaSanXuat
FROM DmHangHoa INNER JOIN DmNhaSanXuat WHERE DmHangHoa.DmNhaSanXuatREF = DmNhaSanXuat.DmNhaSanXuatID
Câu 28: 0.2 điểm
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá No Action có nghĩa là gì?
A.  
Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key được tự động xoá (cập nhật) còn bảng được tham chiếu thì không.
B.  
Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó tự động xoá hoặc cập nhật.
C.  
Bản ghi trong bảng được định nghĩa Forein Key thực hiện thao tác xoá (cập nhật) khi bảng được tham chiếu cho phép.
D.  
Nếu bản ghi trong bảng tham chiếu đang được tham chiếu bởi một bản ghi bất kỳ trong bảng được định nghĩa thì bản ghi đó không được phép xoá hoặc cập nhật (đối với cột được tham chiếu).
Câu 29: 0.2 điểm
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Allow Nulls có tác dụng gì ?
A.  
Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
B.  
Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
C.  
Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
D.  
Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
Câu 30: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng dưới đây, giả sử các cột trong bảng đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50). Câu lệnh đúng để xoá khách hàng có mã khách hàng ‘’KH05’’ được viết thế nào?
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang,
DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang).
A.  
DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘’KH05’’
B.  
DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’
C.  
DROP DmKhachHang
D.  
DROP DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’
Câu 31: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap (DmNhaCungCapID Nvarchar(50), TenNhaCungCap Nvarchar(200),
DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200), DienThoaiNhaCungCap Nvarchar(50), FaxNhaCungCap
Nvarchar(50), EmailNhaCungCap Nvarchar(50), WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200) ,
MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50), TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Giả sử ta có Store Procedure nhập thêm nhà cung cấp là: ‘‘dbo.DmNhaCungCap_Insert’’. Câu lệnh chạy Store Procedure nào sau đây hợp lệ:
A.  
EXEC dbo.DmNhaCungCap_Insert (‘NCC24’, N’Trần Minh’, N’26 - Láng Hạ - Hà Nội’,’043 3490234’, ’043 3490235’, ‘TranMinh@gmail.com’, ‘TranMinh.vnn.vn’,’3457682345’,’3426788999654’)
B.  
EXEC dbo.DmNhaCungCap_Insert ‘NCC24’, N’Trần Minh’, N’26 - Láng Hạ - Hà Nội’,’043 3490234’, ’043 3490235’, ‘TranMinh@gmail.com’, ‘TranMinh.vnn.vn’,’3457682345’,’3426788999654’
C.  
EXEC dbo.DmNhaCungCap_Insert ‘NCC24’, N’Trần Minh’, N’26 - Láng Hạ - Hà Nội’,043 3490234, 043 3490235, ‘TranMinh@gmail.com’, ‘TranMinh.vnn.vn’,3457682345,3426788999654
D.  
EXEC dbo.DmNhaCungCap_Insert ‘‘NCC24’’, N’’Trần Minh’’, N’’26 - Láng Hạ - Hà Nội’’,’’043 3490234’’, ’’043 3490235’’, ‘‘TranMinh@gmail.com’’, ‘‘TranMinh.vnn.vn’’,’’3457682345’’,’’3426788999654’’
Câu 32: 0.2 điểm
Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau?
A.  
Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn.
B.  
Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau.
C.  
Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định.
D.  
Khicó các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau.
Câu 33: 0.2 điểm
Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp tạo hàm tạo bảng?
A.  
create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
B.  
create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns table as return(<câu lệnh select>)
C.  
create function <tên hàm> ([<danh sách tham số> <kiểu dữ liệu>]) returns @<tên bảng> table <định nghĩa bảng> as begin <các câu lệnh> return end
D.  
create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu trả về> as begin <các câu lệnh> end
Câu 34: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’bao gồm các bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Hãy tạo Store Procedure cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng (mà họ tên khách hàng được truyền qua tham số) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số) ?
A.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@HoTenKhachHang Nvarchar(50) , @nam int
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = @HoTenKhachHang AND YEAR(NgayLapHoaDon)=@nam
END
B.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@HoTenKhachHang Nvarchar(200) , @nam int
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = @HoTenKhachHang AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2010
END
C.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@HoTenKhachHang Nvarchar(200) , @nam int
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = @HoTenKhachHang AND YEAR(NgayLapHoaDon)= @nam
END
D.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@HoTenKhachHang Nvarchar(200) @nam datetime
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = @HoTenKhachHang AND NgayLapHoaDon=@nam
END
Câu 35: 0.2 điểm
Lớp ngoan nhất trường là lớp nào ?
A.  
TH24.01
B.  
TH24.01
C.  
TH24.01
D.  
TH24.01
Câu 36: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime,
DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
Hãy viết lệnh tính tổng số tiền bán được trong từng ngày trong tháng 2 năm 2011?
A.  
SELECT SUM(TongTienBan) AS TongTienBanTheoNgay
FROM HoaDonBanHang
GROUP BY MONTH(NgayLapHoaDon) = 2 AND YEAR(NgayLapHoaDon) = 2011
B.  
SELECT SUM(TongTienBan) AS TongTienBanTheoNgay
FROM HoaDonBanHang
WHERE MONTH(NgayLapHoaDon)=2 AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
GROUP BY NgayLapHoaDon
C.  
SELECT SUM(TongTienBan) AS TongTienBanTheoNgay
FROM HoaDonBanHang
WHERE MONTH(NgayLapHoaDon)=2 AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
D.  
SELECT SUM(TongTienBan) AS TongTienBanTheoNgay
FROM HoaDonBanHang
GROUP BY NgayLapHoaDon
WHERE MONTH(NgayLapHoaDon) = 2 AND YEAR(NgayLapHoaDon) = 2011
Câu 37: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
DmNhaCungCap (DmNhaCungCapID
Nvarchar(50), TenNhaCungCap Nvarchar(200),
DiaChiNhaCungCap Nvarchar(200),
DienThoaiNhaCungCap Nvarchar(50), FaxNhaCungCap
Nvarchar(50), EmailNhaCungCap
Nvarchar(50), WebsiteNhaCungCap Nvarchar(200)
MaSoThueNhaCungCap Nvarchar(50),
TaiKhoanNhaCungCap Nvarchar(50))
Hãy tạo STORE PROCEDURE tính số lượng nhà cung cấp ?
A.  
CREATE PROCEDURE SoLuongNhaCungCap
AS
BEGIN
SELECT COUNT(*) AS SoLuongNCC
FROM DmNhaCungCap
END
B.  
CREATE PROCEDURE SoLuongNhaCungCap()
AS
BEGIN
SELECT COUNT(*) AS SoLuongNCC
FROM DmNhaCungCap
END
C.  
CREATE PROCEDURE SoLuongNhaCungCap
@ DmNhaCungCapID Nvarchar(50)
AS
BEGIN
SELECT COUNT(*) AS SoLuongNCC
FROM DmNhaCungCap
END
D.  
CREATE PROCEDURE SoLuongNhaCungCap
BEGIN
SELECT COUNT(*) AS SoLuongNCC
FROM DmNhaCungCap
END
Câu 38: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng:
HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Datetime, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint)
và bảng:
DmKhachHang (DmKhachHangID Nvarchar(50), HoTenKhachHang Nvarchar(200), DiaChiKhachHang Nvarchar(400), DienThoaiKhachHang Nvarchar(50), EmailKhachHang Nvarchar(200), MaSoThueKhachHang Nvarchar(50),TaiKhoanKhachHang Nvarchar(200))
Anh (Chị) hãy viết Store procedure cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng "Phạm Thu Vân" mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số)?
A.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@nam int
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=@nam
END
B.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@nam datetime
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=@nam
END
C.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@NgayLapHoaDon int
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND
YEAR(NgayLapHoaDon)=@NgayLapHoaDon
END
D.  
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@nam int
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=@nam
END
Câu 39: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’).
Anh (Chị) hãy cho biết câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) của từng thí sinh?
A.  
UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END
B.  
UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE KetQua = N‘trượt’ END
C.  
UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’
D.  
UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
Câu 40: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:
A.  
DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>
B.  
DELETE <tên bảng>
C.  
DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
D.  
DROP <tên bảng>
Câu 41: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm cao nhất là gì?
A.  
SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA
B.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(TongDiem)
C.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(TongDiem)
D.  
SELECT max(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 42: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Hãy cho biết câu lệnh hiển thị thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
A.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 and DiemLy=0 and DiemHoa=0
B.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
C.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0
D.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
Câu 43: 0.2 điểm
Hãy cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
CREATE PROCEDURE HoaDonTheoNam
@nam int
AS
BEGIN
SELECT HoaDonBanHangID, HoTenKhachHang, NgayLapHoaDon, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon) = @nam
END
A.  
Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số)
B.  
Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng ‘‘Phạm Thu Vân’’
C.  
Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng ‘‘Phạm Thu Vân’’ mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số)
D.  
Tạo STORE PROCEDURE cho biết thông tin những hoá đơn (mã hoá đơn, họ tên khách hàng, ngày lập hoá đơn, tổng tiền) của khách hàng với họ tên khách hàng được truỳen từ tham số là‘‘Phạm Thu Vân’’ mua trong năm (mà giá trị của năm được truyền vào từ tham số)
Câu 44: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’bao gồm các bảng (Giả sử các cột trong bảng đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50)):
DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang,
EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang).
Hãy viết câu lệnh đúng để sửa tên khách hàng có mã khách hàng "KH05" là ‘‘Trần Minh Hằng’’ thành ‘’Trần Minh Hạnh’’?
A.  
EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
B.  
EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
C.  
UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
D.  
UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
Câu 45: 0.2 điểm
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào?
A.  
Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
B.  
Thời gian (mm/dd/yyyy).
C.  
Thời gian (hh:mm:ss).
D.  
Thời gian(dd/mm/yyyy).
Câu 46: 0.2 điểm
Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào?
A.  
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
B.  
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
C.  
Chuỗi với độ dài cố định.
D.  
Chuỗi với độ dài chính xác.
Câu 47: 0.2 điểm
Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:
A.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Delete
B.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Rename
C.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Task
D.  
Chuột phải vào tên CSDL/ Properties
Câu 48: 0.2 điểm
DELETE TRIGGER dùng để:
A.  
Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
B.  
Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
C.  
Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng cha. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
D.  
Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Câu 49: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float,
DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí sinh có kết quả đỗ?
A.  
SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE KetQua = ‘đỗ’
B.  
SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE KetQua = ‘đỗ’ GROUP BY TongDiem
C.  
SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem = count(TongDiem) WHERE KetQua = ‘đỗ’
D.  
SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem WHERE KetQua = ‘đỗ’
Câu 50: 0.2 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cấu trúc lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
A.  
Alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
B.  
Alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
C.  
Alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
D.  
Update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL Miễn Phí Có Đáp Án | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản trị Cơ sở Dữ liệu SQL miễn phí có đáp án, được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Với bộ câu hỏi phong phú, đề thi giúp bạn củng cố kiến thức về SQL, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả việc tự học và ôn tập nhóm. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

3 mã đề 116 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,087 lượt xem 78,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

2 mã đề 98 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

20,686 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngoại Cơ Sở 2021 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngoại Cơ Sở [2021]” từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức nền tảng trong ngoại khoa, phương pháp phẫu thuật cơ bản và chăm sóc sau phẫu thuật, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong việc học tập và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 mã đề 498 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

146,057 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm GDQPAN - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Lao Động Xã Hội (Cơ Sở TP.HCM ULSA2)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (GDQPAN) từ Đại học Lao động Xã hội, Cơ sở TP.HCM (ULSA2). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức quốc phòng, an ninh, kỹ năng quân sự cơ bản, và quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ôn tập và rèn luyện kiến thức quốc phòng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

4 mã đề 200 câu hỏi 50 câu/mã đề 50 phút

144,416 lượt xem 77,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

37,007 lượt xem 19,922 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm cơ sở thiết kế máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

12,112 lượt xem 6,517 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam - (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và kiến thức cốt lõi về văn hóa Việt Nam, bao gồm các yếu tố văn hóa, lịch sử, và các đặc trưng văn hóa địa phương. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

7 mã đề 168 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

86,781 lượt xem 46,718 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 181 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,410 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngộ Độc Một Số Chất - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y VMMA

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Ngộ Độc Một Số Chất” từ Học viện Quân Y VMMA. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên nhân, triệu chứng và phương pháp điều trị ngộ độc do các chất độc thông thường, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về y học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ

145,026 lượt xem 78,085 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!