thumbnail

Pháp luật đại cương - Chương 8: Luật Dân sự - Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

Tài liệu học tập Chương 8: Luật Dân sự trong môn Pháp luật đại cương tại Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU). Nội dung bao gồm các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ tài sản và nhân thân, nguyên tắc bình đẳng, tự thỏa thuận giữa các bên, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về luật dân sự.

Từ khoá: Pháp luật đại cương Chương 8 Luật Dân sự Đại học Nguyễn Tất Thành NTTU quan hệ tài sản quan hệ nhân thân nguyên tắc bình đẳng tự thỏa thuận học luật dân sự

Số câu hỏi: 23 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

13,407 lượt xem 1,029 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Có mấy loại hợp đồng lao động?
A.  
Hai loại
B.  
Ba loại
C.  
Bốn loại
D.  
Năm loại
Câu 2: 1 điểm
Hợp đồng lao động loại nào có lợi nhất cho người lao động?
A.  
Hợp đồng có xác định thời hạn
B.  
Hợp đồng không xác định thời hạn
C.  
Hợp đồng theo mùa vụ
D.  
Các hợp đồng đều như nhau
Câu 3: 1 điểm
Có mấy hình thức giao kết hợp đồng lao động?
A.  
Một
B.  
Hai
C.  
Ba
D.  
Bốn
Câu 4: 1 điểm
Thời giờ làm việc theo quy định của Bộ luật Lao động là?
A.  
Không quá 10 giờ trong một ngày
B.  
Từ 8 đến 10 giờ trong một ngày
C.  
Tùy thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
D.  
Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần
Câu 5: 1 điểm
Thời giờ làm việc ban đêm theo quy định của Bộ luật Lao động được tính từ?
A.  
21 giờ đến 4 giờ sáng
B.  
22 giờ đến 5 giờ sáng
C.  
22 giờ đến 6 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng tùy theo vùng khí hậu
D.  
Tùy sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
Câu 6: 1 điểm
Bảo hiểm tự nguyện có mấy chế độ?
A.  
Ba
B.  
Bốn
C.  
Hai
D.  
Sáu
Câu 7: 1 điểm
Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là?
A.  
Tự nguyện
B.  
Thỏa thuận
C.  
Bình đẳng
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 8: 1 điểm
Văn bản pháp luật nào quy định về hợp đồng lao động?
A.  
Luật Dân sự
B.  
Luật Lao động
C.  
Luật Doanh nghiệp
D.  
Luật Thương mại
Câu 9: 1 điểm
Luật Lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là?
A.  
Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó
B.  
Ít nhất phải bằng 50% mức lương cấp bậc của công việc đó
C.  
Ít nhất phải bằng 60% mức lương cấp bậc của công việc đó
D.  
Ít nhất phải bằng 40% mức lương cấp bậc của công việc đó
Câu 10: 1 điểm
Điền vào chỗ trống trong câu sau: Bộ luật Lao động quy định: “Tiền lương củangười lao động..... được trả theo năng suất lao động, chất lượng và hiệu quả công việc.Mức lương của người lao động..... do Nhà nước quy định.”
A.  
Do Nhà nước quy định và - có thể thấp hoặc cao hơn mức lương tối thiểu
B.  
Sẽ - có thể thấp hoặc cao hơn mức lương tối thiểu
C.  
Do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng lao động và - không được thấp hơn mức lương tốithiểu
D.  
Phải - phải bằng mức lương tối thiểu
Câu 11: 1 điểm
Luật Lao động quy định: Thời gian thử việc là?
A.  
Không được quá 90 ngày đối với lao đông chuyên môn kĩ thuật cao
B.  
Không được quá 60 ngày đối với lao động chuyên môn kĩ thuật cao
C.  
Không được quá 60 ngày đối với lao động khác
D.  
Không được quá 40 ngày đối với lao động khác
Câu 12: 1 điểm
Luật Lao động quy định: Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, ngườilao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi?
A.  
Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
B.  
Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
C.  
Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 13: 1 điểm
Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được nghỉ bao nhiêu ngày lễ,Tết trong năm?
A.  
Tám ngày
B.  
Chín ngày
C.  
Mười ngày
D.  
Nhà nước sẽ quy định số ngày nghỉ cho năm đó
Câu 14: 1 điểm
Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi íchphát sinh trong quan hệ lao động giữa?
A.  
Người lao động với tập thể lao động
B.  
Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
C.  
Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
D.  
Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
Câu 15: 1 điểm
Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây làsai?
A.  
Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định của pháp luật
B.  
Được khen thưởng, xử lí người lao động vi phạm kỉ luật theo quy định của pháp luật
C.  
Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
D.  
Được cử đại diện để kí kết thỏa ước lao động tập thể
Câu 16: 1 điểm
Người lao động có nghĩa vụ?
A.  
Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
B.  
Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợp
C.  
Tuân theo sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trường hợp
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 17: 1 điểm
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ?
A.  
Thực hiện đúng hợp đồng lao động
B.  
Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
C.  
Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 18: 1 điểm
Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự?
A.  
Mọi sự thỏa thuận
B.  
Mọi sự thỏa thuận đuợc lập thành văn bản
C.  
Mọi sự thỏa thuận nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 19: 1 điểm
Chọn đáp án đúng: Chủ thể của pháp luật dân sự là cá nhân, có thể là?
A.  
Công dân Việt Nam
B.  
Người nước ngoài
C.  
Người không quốc tịch
D.  
Cả a, b, c
Câu 20: 1 điểm
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp pháp đối với tàisản là?
A.  
Chủ sở hữu đối với tài sản đó
B.  
Chỉ có thể là chủ sở hữu đối với tài sản đó
C.  
Người được ủy quyền hợp pháp
D.  
Cả a và c
Câu 21: 1 điểm
Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của?
A.  
Quyền chiếm hữu
B.  
Quyền định đoạt
C.  
Quyền sở hữu
D.  
Quyền khai thác lợi ích tài sản
Câu 22: 1 điểm
Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm?
A.  
Quyền quyết định số phận của tài sản
B.  
Quyền nắm giữ, quản lý tài sản
C.  
Quyền khai thác lợi ích tài sản
D.  
Cả a, b, c
Câu 23: 1 điểm
Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tinh xách tay vàkhông biết đó là đồ do B trộm cắp mà có?
A.  
A là người chiếm hữu hợp pháp
B.  
A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
C.  
A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
D.  
Cả a, b, c đều sai

Đề thi tương tự

Đề Thi Online Miễn Phí Pháp Luật Đại Cương Chương 8 - Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN)Đại học - Cao đẳng

5 mã đề 124 câu hỏi 1 giờ

83,6696,428

Đề Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4 NTTU có đáp ánĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 33 câu hỏi 1 giờ

90,5146,945

Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

1 mã đề 33 câu hỏi 45 phút

89,1346,852

Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3 - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

87,8156,749

Đề Cương Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương - Chương 3 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLuật

2 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

92,2937,095