thumbnail

Đề thi Pháp luật Hàng không (Đề 5) - Học viện Hàng không Việt Nam (VAA)

Đề thi Pháp luật Hàng không (Đề 5) dành cho sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam (VAA), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về luật hàng không dân dụng, an ninh, an toàn và quản lý hoạt động bay. Tài liệu giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: đề thi Pháp luật Hàng không Đề 5 Học viện Hàng không Việt Nam VAA luật hàng không dân dụng an ninh hàng không an toàn hàng không quản lý hoạt động bay ôn tập pháp luật hàng không câu hỏi trắc nghiệm luyện thi hàng không

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

24,006 lượt xem 1,846 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trong Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, ngành nghề “ kinh doanh vận chuyển hàng không” là ngành nghề:
A.  
Chính
B.  
Phụ
C.  
Cả 2 đáp án trên đều đúng
D.  
Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 2: 1 điểm
Khi thực hiện kinh doanh vận chuyển hàng không, số lượng tàu bay duy trì trong suốt quá trình kinh doanh vận tải hành không tối thiểu là bao nhiêu tàu bay?
A.  
02 tàu bay
B.  
03 tàu bay
C.  
04 tàu bay
D.  
05 tàu bay
Câu 3: 1 điểm
Khi thực hiện kinh doanh vận chuyển hàng không chung, số lượng tàu bay duy trì trong suốt quá trình kinh doanh vận tải hành không tối thiểu là bao nhiêu tàu bay?
A.  
01 tàu bay
B.  
02 tàu bay
C.  
03 tàu bay
D.  
05 tàu bay
Câu 4: 1 điểm
Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không khai thác đến 10 tàu bay là:
A.  
600 tỷ đồng Việt Nam
B.  
500 tỷ đồng Việt Nam
C.  
400 tỷ đồng Việt Nam
D.  
300 tỷ đồng Việt Nam
Câu 5: 1 điểm
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện về vốn như sau:
A.  
Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 30% vốn điều lệ.
B.  
Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn điều lệ.
C.  
Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 35% vốn điều lệ.
D.  
Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ.
Câu 6: 1 điểm
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước ngoài, trong bộ máy tổ chức số thành viên người nước ngoài:
A.  
Không được vượt quá một phần hai tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
B.  
Không được vượt quá hai phần ba tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
C.  
Không được vượt quá một phần ba tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
D.  
Không được vượt quá một phần tư tổng số thành viên tham gia bộ máy điều hành.
Câu 7: 1 điểm
Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không khai thác tàu bay từ 10 tới 30 tàu bay là:
A.  
600 tỉ Việt Nam đồng
B.  
500 tỉ Việt Nam đồng
C.  
400 tỉ Việt Nam đồng
D.  
300 tỉ Việt Nam đồng
Câu 8: 1 điểm
Mức vốn tổi để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không chung là:
A.  
300 tỉ Việt Nam đồng
B.  
200 tỉ Việt Nam đồng
C.  
100 tỉ Việt Nam đồng
D.  
50 tỉ Việt Nam đồng
Câu 9: 1 điểm
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện:
A.  
Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn điều lệ
B.  
Phải có ít nhất một cá nhân Việt Nam hoặc một pháp nhân Việt Nam giữ phần vốn điều lệ lớn nhất.
C.  
Trường hợp pháp nhân Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn thì phần vốn góp nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ của pháp nhân.
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10: 1 điểm
Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không khai thác tàu bay trên 30 tàu bay là:
A.  
800 tỉ Việt Nam đồng
B.  
700 tỉ Việt Nam đồng
C.  
600 tỉ Việt Nam đồng
D.  
500 tỉ Việt Nam đồng
Câu 11: 1 điểm
“Điều lệ vận chuyển là bộ phận cấu thành của hợp đồng vận chuyển hàng không, quy định các điều kiện của người vận chuyển đối với việc vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu phẩm, bưu gửi bằng đường hàng không.” Nhận định này đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 1 điểm
“…vận tải cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không sau khi được…cho phép.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A.  
Cục trưởng cục hàng không; Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải.
B.  
Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải; Thủ tướng chính phủ.
C.  
Cục trưởng cục hàng không; Thủ tướng chính phủ.
D.  
Thủ tướng chính phủ; Chủ tịch nước.
Câu 13: 1 điểm
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không chung bị hủy bỏ trong trường hợp:
A.  
Không duy trì đủ vốn tối thiểu trong thời gian 3 năm liên tục.
B.  
Ngừng khai thác vận tải hàng không 36 tháng liên tục
C.  
Không được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép.
D.  
Tất cả các đáp án nêu trên đều đúng.
Câu 14: 1 điểm
Quyền vận chuyển hàng không (thường gọi là thương quyền) là quyền khai thác thương mại vận chuyển hàng không với các điều kiện về:
A.  
hãng hàng không, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
B.  
hãng hàng không, dịch vụ dẫn đường hàng không, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
C.  
hãng hàng không, dịch vụ dẫn đường hàng không, lịch bay, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
D.  
hãng hàng không, đường bay, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận chuyển.
Câu 15: 1 điểm
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không chung bị hủy bỏ trong trường hợp:
A.  
Không duy trì đủ vốn tối thiểu trong thời gian 3 năm liên tục.
B.  
Ngừng khai thác vận tải hàng không 12 tháng liên tục
C.  
Không được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép.
D.  
Tất cả các đáp án nêu trên đều đúng.
Câu 16: 1 điểm
Hãng hàng không nước ngoài được mở văn phòng đại diện, văn phòng bán vé tại Việt Nam khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
A.  
Thành lập và hoạt động theo pháp luật của quốc gia nơi đặt trụ sở của hãng.
B.  
Quyền được kiểm soát pháp lý thuộc về quốc gia nơi đặt trụ sở chính của Hãng.
C.  
Cả A và B đúng
D.  
Cả A và B sai
Câu 17: 1 điểm
Hãng hàng không được phép thực hiện:
A.  
Trao đổi quyền vận chuyển thương mại hàng không
B.  
Xúc tiến thương mại sau khi được Bộ giao thông vận tải cấp quyền vận chuyển hàng không.
C.  
Nhượng hoặc nhận quyền vận chuyển kinh doanh của hãng hàng không khác.
D.  
Tất cả phương án trên đều sai.*
Câu 18: 1 điểm
Quyền vận chuyển hàng không nội địa được cấp cho:*
A.  
Các hãng hàng không Việt Nam
B.  
Các hãng hàng không nước ngoài
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 19: 1 điểm
Quyền vận chuyển hàng không nội địa được cấp cho các hãng hàng không nước ngoài trong trường hợp:
A.  
Phòng chống hoặc khắc phục thiên tai, dịch bệnh.
B.  
Cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.
C.  
Cả A và B đúng
D.  
Cả A và B sai
Câu 20: 1 điểm
“Việc trao đổi quyền vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và các quốc gia khác phải bảo đảm sự công bằng, bình đẳng về cơ hội khai thác, về quyền lợi và nghĩa vụ giữa các hãng hàng không Việt Nam và nước ngoài.”
A.  
Nhận định này đúng hay sai?
B.  
Đúng
C.  
Sai
Câu 21: 1 điểm
“Hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không trong phạm vi quyền vận chuyển hàng không do…cấp.”
A.  
Điền từ chính xác vào chỗ trống?
B.  
Cục hàng không Việt Nam
C.  
Bộ Giao thông vận tải
D.  
Thủ tướng chính phủ
E.  
Chủ tịch nước
Câu 22: 1 điểm
“Quyền được tự do bay trên lãnh thổ quốc gia nhưng không hạ cánh”là nội dung của thương quyền mấy?
A.  
Thương quyền 1
B.  
Thương quyền 2
C.  
Thương quyền 3
D.  
Thương quyền 4
Câu 23: 1 điểm
“Quyền được hạ cánh xuống lãnh thổ của quốc gia vì các lí do phi thương mại trong trường hợp cần thiết và có báo trước” là nội dung thương quyền số mấy?
A.  
Thương quyền 1
B.  
Thương quyền 2
C.  
Thương quyền 3
D.  
Thương quyền 4
Câu 24: 1 điểm
Nội dung thương quyền 3 là:
A.  
Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ quốc gia của hãng chuyên chở tới lãnh thổ nước ngoài.
B.  
Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ quốc gia của nước ngoài chở về quốc gia của nhà vận chuyển.
C.  
Quyền được tự do bay trên lãnh thổ quốc gia nhưng không hạ cánh.
D.  
Quyền được hạ cánh xuống lãnh thổ của quốc gia vì các lí do phi thương
E.  
mại trong trường hợp cần thiết và có báo trước.
Câu 25: 1 điểm
“Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.” Là nội dung của thương quyền nào?
A.  
Thương quyền 3
B.  
Thương quyền 4
C.  
Thương quyền 5
D.  
Thương quyền 6
Câu 26: 1 điểm
“Quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ hai để chở đến nước thứ ba và quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ ba để chở đến nước thứ hai mà điểm xuất phát hoặc xuất phát từ quốc gia nhà vận chuyển.” là nội dung thương quyền mấy?
A.  
Thương quyền 3
B.  
Thương quyền 4
C.  
Thương quyền 5
D.  
Thương quyền 6
Câu 27: 1 điểm
Nội dung thương quyền 4 là:
A.  
Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) từ quốc gia của hãng chuyên chở tới lãnh thổ nước ngoài.
B.  
Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng hoá, thư tín) trên lãnh thổ nước ngoài chuyên chở về nước của hãng khai thác.
C.  
Quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ hai để chở đến nước thứ ba và quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ ba để chở đến nước thứ hai.
D.  
Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một
E.  
quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
Câu 28: 1 điểm
“Quyền được khai thác tải thương mại giữa hai nước hoàn toàn ở ngoài nước của nhà khai thác.” Là nội dung của thương quyền mấy?
A.  
Thương quyền 6
B.  
Thương quyền 7
C.  
Thương quyền 8
D.  
Thương quyền 9
Câu 29: 1 điểm
Nội dung của thương quyền 8 là:
A.  
Quyền được khai thác tải thương mại giữa hai nước hoàn toàn ở ngoài nước của nhà khai thác.
B.  
Quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ hai để chở đến nước thứ ba và quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ ba để chở đến nước thứ hai.
C.  
Quyền được khai thác tải thương mại từ một thành phố này ở nước ngoài đến một thành phố khác của cùng nước đó nhưng các chuyến bay phải được xuất phát từ nước của nhà khai thác.
D.  
Quyền được khai thác tải thương mại từ một thành phố này ở nước ngoài đến thành phố khác của nước đó nhưng máy bay không xuất phát từ nước của nhà khai thác.
Câu 30: 1 điểm
Thương quyền nào là thương quyền cho phép hãng hàng không của một quốc gia được khai thác thị trường nội địa của một quốc gia khác mà không cần xuất phát từ quốc gia của mình là thương quyền mấy?
A.  
Thương quyền 6
B.  
Thương quyền 7
C.  
Thương quyền 8
D.  
Thương quyền 9
Câu 31: 1 điểm
“Vé hành khách là…hành khách bằng đường hàng không và là bằng chứng của việc giao kết hợp đồng, các điều kiện của hợp đồng.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A.  
chứng từ thanh toán
B.  
văn bản xác nhận
C.  
chứng từ vận chuyển
D.  
thư điện tử xác nhận
Câu 32: 1 điểm
Người vận chuyển theo hợp đồng là:
A.  
là người giao kết hợp đồng vận chuyển bằng đường hàng không với hành khách, người gửi hàng hoặc đại diện của hành khách, người gửi hàng.
B.  
là người thực hiện đồng vận chuyển bằng đường hàng không với hành khách, người gửi hàng hoặc đại diện của hành khách, người gửi hàng.
C.  
Cả A Và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 33: 1 điểm
Người vận chuyển có trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường
A.  
hợp:
B.  
hành bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay, trong thời gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
C.  
hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay, trong thời gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
D.  
hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảytrong thời gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
E.  
hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay đang bay.
Câu 34: 1 điểm
Mức bồi thường của người vận chuyển đối với mất mát, thiếu hụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý được tính theo nguyên tắc:
A.  
Theo thoả thuận giữa các bên, nhưng không vượt quá giá trị thiệt hại thực tế.
B.  
Theo mức giá trị đã kê khai của việc nhận hàng hoá, hành lý ký gửi tại địa điểm đến. Trường hợp người vận chuyển chứng minh được giá trị đã kê khai cao hơn giá trị thực tế thì mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế.
C.  
Theo giá trị thiệt hại thực tế đối với hàng hoá, hành lý ký gửi không kê khai giá trị.
D.  
Tất cả phương án nêu trên đều đúng.
Câu 35: 1 điểm
“Người vận chuyển không cần phải mua bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với tính mạng, sức khoẻ của hành khách, việc mất mát, thiếu hụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý và do vận chuyển chậm hoặc thực hiện các biện pháp bảo đảm khác đến mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại của
A.  
người vận chuyển quy định.” Nhận định này đúng hay sai?
B.  
Đúng
C.  
Sai
Câu 36: 1 điểm
“Trong trường hợp chứng minh được thiệt hại xảy ra do lỗi của bên có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, người vận chuyển được…trách nhiệm bồi thường thiệt hại tương ứng với mức độ lỗi của bên có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.”
A.  
miễn một phần hoặc toàn bộ
B.  
miễn một phần
C.  
miễn toàn bộ
D.  
miễn tối đa 80%
Câu 37: 1 điểm
Người vận chuyển được miễn một phần hoặc toàn bộ trách nhiệm bồi thường đối với hàng hoá, hành lý ký gửi bị thiệt hại một cách tương ứng trong các trường hợp sau đây:
A.  
Do đặc tính tự nhiên hoặc khuyết tật vốn có của hàng hoá, hành lý ký gửi.
B.  
Do lỗi cố ý hoặc vô ý của người vận chuyển.
C.  
Do người vận chuyển vận chuyển chậm.
D.  
Cả A và C đều đúng.
Câu 38: 1 điểm
Đối với vận chuyển hành khách, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức khỏe của hành khách là:* (Số: 97/2020/NĐ-CP)
A.  
100.000 SDR
B.  
128.821 SDR
C.  
4150 SDR
D.  
5346 SDR
Câu 39: 1 điểm
Đối với vận chuyển hành khách, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vận chuyển chậm là:*
A.  
100.000 SDR
B.  
128.821 SDR
C.  
4150 SDR
D.  
5346 SDR
Câu 40: 1 điểm
SDR là viết tắt của:*
A.  
Special Drawing Rules
B.  
Special Drop Right
C.  
Special Drawing Rights
D.  
Special Drop Rul

Đề thi tương tự

Đề Thi Pháp Luật Đại Cương Miễn Phí, Có Đáp Án

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

82,088 xem6,288 thi

Đề Thi Pháp Luật Đại Cương HUBT Làm Online Miễn Phí

5 mã đề 200 câu hỏi 1 giờ

91,419 xem7,031 thi

Đề thi PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG - ĐH Kinh tế Huế HCE Có đáp án

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,927 xem28,913 thi

Đề Thi Pháp Luật Đại Cương HUBT Online Miễn Phí Có Đáp Án

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

58,943 xem4,534 thi