thumbnail

Đề Thi Pháp Luật Đại Cương HUBT Làm Online Miễn Phí

Trải nghiệm đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Pháp Luật Đại Cương tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng nhằm củng cố kiến thức nền tảng và phát triển tư duy pháp lý, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, giúp nâng cao khả năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tế.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Pháp Luật Đại Cương HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập tư duy pháp lý trắc nghiệm

Số câu hỏi: 200 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

91,425 lượt xem 7,031 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
A nhận H là con nuôi. H sinh ra K. Cho biết K là hàng thừa kế thứ mấy của A?
A.  
Thứ nhất
B.  
Thứ hai
C.  
Thứ ba
D.  
Không thuộc hàng thừa kế nào
Câu 2: 0.25 điểm
A trộm cắp đồng hồ của B, sau đó bán cho C. Do không biết A trộm cắp đồng hồ của B bán cho mình nên C đã mua? Vậy quan hệ giữa A và C là?
A.  
Chỉ là quan hệ xã hội
B.  
Là quan hệ pháp luật
C.  
Không phát sinh quan hệ
D.  
Chưa đủ cơ sở để xác định chỉ là quan hệ xã hội hay là quan hệ pháp luật
Câu 3: 0.25 điểm
Đặc điểm cơ bản của bộ máy nhà nước Việt Nam?
A.  
Phân chia quyền lực giữa các mảng quyền lực lập pháp, hành pháp và tư pháp
B.  
Tập trung quyền lực nhưng phân chia nhiệm vụ
C.  
Phân chia quyền lực giữa chính quyền ở trung ương và ở địa phương
D.  
Không có sự phân chia giữa nhiệm vụ và quyền lực
Câu 4: 0.25 điểm
Quyền cơ bản của công dân được hiểu là?
A.  
Các quyền tự nhiên mà con người sinh ra sẵn có
B.  
Các quyền về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội mà công dân được thực hiện
C.  
Các quyền công dân có trên cơ sở quy định của Hiến pháp
D.  
Các quyền mà tất cả các quốc gia trên thế giới thừa nhận tại Hiến chương Liên hợp quốc
Câu 5: 0.25 điểm
Khi đất nước bị thế lực thù địch xâm phạm tới độc lập, chủ quyền, cơ quan nào hoặc người nào có quyền quyết định việc tiến hành chiến tranh?
A.  
Quốc hội
B.  
Chủ tịch nước
C.  
Chính phủ
D.  
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu 6: 0.25 điểm
Theo Hiến pháp, quyền lực của nhà nước Việt Nam thuộc về?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Nhân dân
C.  
Quốc hội
D.  
Chính phủ
Câu 7: 0.25 điểm
Tội phạm là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định tại?
A.  
Hiến pháp
B.  
Bộ luật Hình sự
C.  
Các văn bản quy phạm pháp luật
D.  
Bản án của Tòa án
Câu 8: 0.25 điểm
Phương pháp điều chỉnh của Luật nhà nước
A.  
Thỏa thuận, mệnh lệnh, quyền uy
B.  
Định nghĩa, bắt buộc, quyền uy
C.  
Giải thích, mệnh lệnh, quyền uy
D.  
Giải thích, mệnh lệnh, bắt buộc
Câu 9: 0.25 điểm
Quan điểm nào dưới đây là đúng?
A.  
Chỉ công dân Việt Nam mới có quyền con người theo pháp luật Việt Nam
B.  
Người nước ngoài không có một số quyền con người như công dân Việt Nam do Hiến pháp quy định
C.  
Quyền cơ bản của công dân được quy định tại Hiến pháp là những quyền dành riêng cho công dân Việt Nam
D.  
Người nước ngoài không có một số quyền cơ bản như công dân Việt Nam do Hiến pháp quy định
Câu 10: 0.25 điểm
Quyền nào dưới đây là các quyền về tự do dân chủ?
A.  
Quyền biểu tình, quyền tham gia quản lý nhà nước
B.  
Quyền tự do lập hội, tự do hội họp
C.  
Quyền ứng cử bầu cử, quyền tham gia quản lý nhà nước
D.  
Quyền biểu tình, quyền tự do hội họp, quyền bất khả xâm phạm nơi ở
Câu 11: 0.25 điểm
Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của?
A.  
Nhân dân
B.  
Giai cấp thống trị
C.  
Giai cấp bị trị
D.  
Toàn xã hội
Câu 12: 0.25 điểm
Người hưởng di sản thừa kế theo quy định của pháp luật là?
A.  
Là những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng với người để lại di sản
B.  
Những người được người chết chỉ định hưởng di sản thừa kế
C.  
Cá nhân còn sống hoặc đã thành thai, tổ chức còn tồn tại tại thời điểm mở thừa kế
D.  
Con người, động vật đều có khả năng được hưởng thừa kế
Câu 13: 0.25 điểm
Người được chủ sở hữu ủy quyền cho chiếm hữu tài sản được coi là?
A.  
Chiếm hữu hợp pháp
B.  
Chiếm hữu bất hợp pháp nhưng ngay tình
C.  
Chiếm hữu bất hợp nhưng không ngay tình
D.  
Chủ sở hữu
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm dưới đây?
A.  
Nhà nước là chủ thể đặc biệt khi tham gia quan hệ pháp luật
B.  
Người nước ngoài và người không quốc tịch không thể tham gia bất kỳ quan hệ pháp luật nào
C.  
Người nước ngoài được tham gia tất cả các quan hệ pháp luật như công dân Việt Nam
D.  
Người không quốc tịch không được thừa nhận tham gia vào các quan hệ pháp luật tại Việt Nam
Câu 15: 0.25 điểm
Hành vi vi phạm pháp luật do những chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện không những phải trái pháp luật mà còn chứa đựng yếu tố?
A.  
Động cơ
B.  
Mục đích
C.  
Lỗi
D.  
Hậu quả
Câu 16: 0.25 điểm
Do thiếu tiền tiêu, A đã trộm cắp của B số tiền 5 triệu đồng. Trong tình huống trên, các yếu tố thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm?
A.  
Động cơ do thiếu tiền, lỗi cố ý trực tiếp
B.  
Hành vi trộm cắp, số tiền trộm cắp 5 triệu đồng
C.  
Hành vi trộm cắp, số tiền trộm cắp 5 triệu đồng và mối quan hệ giữa hành vi và kết quả nói trên
D.  
Hành vi trộm cắp, số tiền trộm cắp 5 triệu đồng, mối quan hệ giữa hành vi và kết quả nói trên và động cơ do thiếu tiền
Câu 17: 0.25 điểm
Độ tuổi truy cứu trách nhiệm hình sự đối với cá nhân phạm tội quy định tại khoản 1 Điều 133 BLHS (Tội đe dọa giết người): “Người nào đe doạ giết người, nếu có căn cứ làm cho người bị đe dọa lo sợ rằng việc đe dọa này sẽ được thực hiện, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm”?
A.  
Ngay từ khi sinh ra
B.  
Từ đủ 14 tuổi trở lên
C.  
Từ đủ 16 tuổi trở lên
D.  
Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 18: 0.25 điểm
Quyền con người được hiểu là?
A.  
Các quyền tự nhiên mà con người sinh ra sẵn có
B.  
Các quyền về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội mà nhà nước dành cho con người
C.  
Các quyền mà con người có trên cơ sở quy định của Hiến pháp
D.  
Các quyền mà tất cả các quốc gia trên thế giới thừa nhận tại Hiến chương Liên hợp quốc
Câu 19: 0.25 điểm
Căn cứ vào đâu để biết một hành là trái pháp luật?
A.  
Căn cứ vào động cơ và mục đích của chủ thể thực hiện hành vi
B.  
Căn cứ vào sự thiệt haị cho xã hội do hành vi đó gây ra
C.  
Căn cứ vào các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
D.  
Căn cứ vào yếu tố lỗi do chủ thể thực hiện
Câu 20: 0.25 điểm
Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể được hiểu là?
A.  
Điều kiện để chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật
B.  
Điều kiện để chủ thể có thể chịu trách nhiệm trước pháp luật
C.  
Độ tuổi và khả năng nhận thức
D.  
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Câu 21: 0.25 điểm
Định hướng phát triển kinh tế của nhà nước ta hiện nay?
A.  
Tập trung bao cấp
B.  
Tự cung tự cấp
C.  
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D.  
Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ chốt
Câu 22: 0.25 điểm
Quyền nào dưới đây là các quyền về tự do dân chủ?
A.  
Quyền biểu tình, quyền tham gia quản lý nhà nước
B.  
Quyền tự do lập hội, tự do hội họp
C.  
Quyền ứng cử bầu cử, quyền tham gia quản lý nhà nước
D.  
Quyền biểu tình, quyền tự do hội họp, quyền bất khả xâm phạm nơi ở
Câu 23: 0.25 điểm
Mặt khách quan của vi phạm pháp luật bao gồm những yếu tố chính nào?
A.  
Hành vi, hậu quả và mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
B.  
Lỗi, động cơ, mục đích
C.  
Hành vi, hậu quả và lỗi
D.  
Hành vi, hậu quả, động cơ, mục đích
Câu 24: 0.25 điểm
Công dân (nếu đủ các điều kiện khác) bao nhiêu tuổi có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp?
A.  
Đủ 16 tuổi
B.  
Đủ 18 tuổi
C.  
Đủ 20 tuổi
D.  
Đủ 21 tuổi
Câu 25: 0.25 điểm
Yếu tố nào thuộc mặt khách quan không cần thiết phải biểu hiện trên thực tế?
A.  
Động cơ và mục đích
B.  
Hành vi
C.  
Hậu quả
D.  
Lỗi
Câu 26: 0.25 điểm
Theo quy định của BLHS, pháp nhân thương mại là chủ thể của tội nào sau đây?
A.  
Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới (Điều 189)
B.  
Tội cưỡng đoạt tài sản (Điều 170)
C.  
Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản (Điều 178)
D.  
Tội mua bán người (Điều 150)
Câu 27: 0.25 điểm
Bộ phận quy định của quy phạm pháp luật cho biết thông tin gì?
A.  
Không gian thời gian; cá nhân tổ chức, điều kiện hoàn cảnh
B.  
Được làm gì, không được làm gì, làm như thế nào
C.  
Xử lý như thế nào
D.  
Chủ thể ban hành ra quy phạm pháp luật
Câu 28: 0.25 điểm
A đi chợ nhặt được tài sản do B làm rơi. Vậy quan hệ giữa A và B là quan hệ gì?
A.  
Chỉ là quan hệ xã hội
B.  
Là quan hệ pháp luật
C.  
Không phát sinh quan hệ
D.  
Chưa đủ cơ sở để xác định chỉ là quan hệ xã hội hay là quan hệ pháp luật
Câu 29: 0.25 điểm
Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm pháp luật?
A.  
Mặt khách quan
B.  
Mặt chủ quan
C.  
Khách thể
D.  
Chủ thể
Câu 30: 0.25 điểm
Ủy ban nhân dân các cấp do ai bầu ra?
A.  
Nhân dân
B.  
Quốc hội
C.  
Hội đồng nhân dân cùng cấp
D.  
Chính phủ và ủy ban nhân dân cấp trên
Câu 31: 0.25 điểm
Quyền bầu cử của công dân thuộc nhóm quyền nào?
A.  
Quyền con người
B.  
Quyền về chính trị
C.  
Quyền về kinh tế - văn hóa, xã hội
D.  
Quyền về tự do dân chủ và tự do cá nhân
Câu 32: 0.25 điểm
Hiến pháp hiện hành của nhà nước Việt Nam là bản Hiến pháp nào?
A.  
Hiến pháp 1992
B.  
Hiến pháp 2013
C.  
Hiến pháp 2001
D.  
Hiến pháp 1992, sửa đổi bổ sung năm 2001
Câu 33: 0.25 điểm
Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm mà khung hình phạt cao nhất dự kiến áp dụng với loại tội phạm đó là?
A.  
Đến 03 năm tù giam
B.  
Từ trên 03 năm đến 07 năm tù giam
C.  
Từ trên 07 năm đến 15 năm tù giam
D.  
Từ trên 15 năm tù giam, tù chung thân, tử hình
Câu 34: 0.25 điểm
Viện kiểm sát nhân dân các cấp ở Việt nam có nhiệm vụ quyền hạn gì?
A.  
Xét xử
B.  
Giám sát hoạt động của các cơ quan trong bộ máy nhà nước
C.  
Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
D.  
Xét xử, giám sát hoạt động xét xử của Tòa án
Câu 35: 0.25 điểm
Nghĩa vụ cơ bản nhất của công dân là gì?
A.  
Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
B.  
Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
C.  
Nghĩa vụ nộp thuế
D.  
Nghĩa vụ học tập
Câu 36: 0.25 điểm
Các hình thức sở hữu theo Hiến pháp?
A.  
3 hình thức sở hữu nhà nước, tập thể và tư nhân
B.  
2 hình thức sở hữu nhà nước và tập thể
C.  
Hình thức sở hữu nhà nước là duy nhất ở nước ta
D.  
2 hình thức sở hữu nhà nước và tư nhân
Câu 37: 0.25 điểm
Khoa học pháp lý hình sự phân chia thành bao nhiêu loại tội phạm?
A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại
Câu 38: 0.25 điểm
Quan điểm nào dưới đây là đúng?
A.  
Quyền con người là những quyền nhà nước đặt ra và quy định tại Hiến pháp
B.  
Quyền cơ bản của công dân là những quyền nhà nước đặt ra và quy định tại Hiến pháp
C.  
Quyền công dân là những quyền tự nhiên mà nhà nước phải đáp ứng cho công dân của mình
D.  
Quyền con người và quyền công dân đều do nhà nước đặt ra và quy định tại Hiến pháp
Câu 39: 0.25 điểm
Loại tội phạm nào có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội đặc biệt lớn?
A.  
Tội phạm ít nghiêm trọng
B.  
Tội phạm nghiêm trọng
C.  
Tội phạm rất nghiêm trọng
D.  
Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 40: 0.25 điểm
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật cho biết thông tin về cá nhân, tổ chức chịu tác động của quy phạm?
A.  
Bộ phận giả định
B.  
Bộ phận quy định
C.  
Bộ phận chế tài
D.  
d, Bộ phận quy định và Bộ phận chế tài

Đề thi tương tự

Đề Thi Pháp Luật Đại Cương HUBT Online Miễn Phí Có Đáp Án

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

58,954 xem4,534 thi

Đề Thi Trắc nghiệm Ôn thi Môn Pháp Luật Đại Cương HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

64,384 xem4,941 thi

Đề thi Ôn tập Môn Pháp luật Đại cương HUBT có đáp án

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

76,338 xem5,867 thi

Đề thi Trắc nghiệm môn Pháp luật Đại cương HUBT có đáp án

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

63,640 xem4,891 thi

Đề thi Trắc nghiệm Ôn luyện môn Pháp luật Đại cương HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

142,292 xem10,944 thi