thumbnail

Trắc nghiệm Pháp luật Hàng không (Đề 6) - Học viện Hàng không Việt Nam (VAA)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật Hàng không (Đề 6) dành cho sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam (VAA), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quy định pháp luật trong lĩnh vực hàng không dân dụng, bao gồm luật hàng không, an ninh, an toàn và quản lý hoạt động bay. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

Từ khoá: trắc nghiệm Pháp luật Hàng không Đề 6 Học viện Hàng không Việt Nam VAA luật hàng không dân dụng an ninh hàng không an toàn hàng không quản lý hoạt động bay ôn tập pháp luật hàng không câu hỏi trắc nghiệm luyện thi hàng không

Số câu hỏi: 47 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

12,535 lượt xem 961 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Đối với vận chuyển hành lý, bao gồm cả hành lý ký gửi và hành lý xách tay, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại do mất mát, thiếu hụt, hư hỏng hoặc do vận chuyển chậm là:
A.  
1.000 SDR
B.  
128.821 SDR
C.  
1288 SDR
D.  
5346 SDR
Câu 2: 1 điểm
Đối với vận chuyển hàng hoá, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại do mất mát, thiếu hụt, hư hỏng hoặc do vận chuyển chậm là:
A.  
17SDR/KG
B.  
19SDR/KG
C.  
21SDR/KG
D.  
22SDR/KG
Câu 3: 1 điểm
SDR được quy ước là:
A.  
Quyền vận chuyển hàng không
B.  
Giá trị bồi thường thiệt hại cho khách hàng và hàng hóa.
C.  
Quyền rút vốn đặc biệt.
D.  
Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 4: 1 điểm
Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp mất mát, thiếu hụt, hư hỏng hành lý là:
A.  
05 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
B.  
07 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
C.  
14 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
D.  
21 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
Câu 5: 1 điểm
“Hành khách, người gửi hàng, người nhận hàng hoặc người đại diện hợp pháp của họ có quyền khởi kiện ngay lập tức mà không cần khiếu nại đến người vận chuyển để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp khi bị xâm hại.” Nhận định trên:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 6: 1 điểm
Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp vận chuyển chậm hành lí và hàng hóa là:
A.  
05 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
B.  
07 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
C.  
14 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng hóa.
D.  
21 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng
E.  
hóa.
Câu 7: 1 điểm
Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp thiếu hụt, hư hỏng hàng hóa là:
A.  
05 ngày kể từ ngày nhận hàng.
B.  
07 ngày kể từ ngày nhận hàng.
C.  
14 ngày kể từ ngày nhận hàng.
D.  
21 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Câu 8: 1 điểm
Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp mất mát hàng hóa:
A.  
05 ngày kể từ ngày nhận hàng.
B.  
07 ngày kể từ ngày nhận hàng.
C.  
14 ngày kể từ ngày nhận hàng.
D.  
21 ngày kể từ ngày nhận hàng.
Câu 9: 1 điểm
Kể từ ngày nhận được khiếu nại, Người vận chuyển phải thông báo cho người khiếu nại biết việc chấp nhận hoặc không chấp nhận khiếu nại trong thời hạn trong bao lâu?
A.  
15 ngày
B.  
21 ngày
C.  
30 ngày
D.  
45 ngày
Câu 10: 1 điểm
“Thời hiệu khởi kiện về trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người vận chuyển đối với thiệt hại xảy ra cho hành khách, hành lý, hàng hóa là…, kể từ ngày tàu bay đến địa điểm đến, ngày tàu bay phải đến địa điểm đến hoặc từ ngày việc vận chuyển bị chấm dứt, tùy thuộc vào thời điểm nào muộn nhất.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A.  
01 năm
B.  
02 năm
C.  
03 năm
D.  
05 năm
Câu 11: 1 điểm
Toà án Việt Nam có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng vận chuyển hàng không quốc tế hành khách, hành lý, hàng hóa theo lựa chọn của người khởi kiện trong các trường hợp sau đây:
A.  
Người vận chuyển có trụ sở chính hoặc địa điểm kinh doanh chính tại Việt Nam.
B.  
Người vận chuyển có địa điểm kinh doanh và giao kết hợp đồng vận chuyển tại Việt Nam.
C.  
Việt Nam là địa điểm đến của hành trình vận chuyển.
D.  
Tất cả phương án trên đều đúng.
Câu 12: 1 điểm
Khái niệm “Người thứ ba ở mặt đất” trong pháp luật hàng không là gì:
A.  
Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
B.  
Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất.
C.  
Hành khách bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
D.  
Hãng hàng không bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong
E.  
tàu bay đang bay gây ra.
Câu 13: 1 điểm
“Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với người thứ ba ở mặt đất là…, kể từ ngày phát sinh sự kiện gây thiệt hại.”
A.  
01 năm
B.  
02 năm
C.  
03 năm
D.  
05 năm
Câu 14: 1 điểm
Trong trường hợp xảy ra thiệt hại do tàu bay va chạm hoặc gây cản trở nhau thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người khai thác tàu bay được xác định như sau:
A.  
Thiệt hại xảy ra do lỗi của một bên thì bên có lỗi phải bồi thường;
B.  
Thiệt hại xảy ra do lỗi của nhiều bên thì trách nhiệm bồi thường được xác định theo mức độ lỗi của mỗi bên; trường hợp không xác định được mức độ lỗi thì các bên có trách nhiệm bồi thường ngang nhau.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 15: 1 điểm
Cảng hàng không quốc tế là cảng hàng không phục vụ cho:
A.  
Vận chuyển quốc tế và vận chuyển nội địa
B.  
Vận chuyển quốc tế
C.  
Vận chuyển hành khách
D.  
Vạn chuyển hàng hóa
Câu 16: 1 điểm
Cảng hàng không là khu vực xác định, bao gồm:
A.  
Tàu bay , nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
B.  
sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
C.  
Nhà ga, kho hàng hóa, trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
D.  
Nhà ga, trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
Câu 17: 1 điểm
Giới hạn khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay là:
A.  
08 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
B.  
09 km km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
C.  
10 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
D.  
12 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
Câu 18: 1 điểm
Sân bay là khu vực xác định để:
A.  
bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh và di chuyển.
B.  
bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh.
C.  
Bảo đảm cho trang thiết bị tại cảng hàng không được an toàn.
D.  
Bảo đảm cách biệt khu vực cảng hàng không và khu vực dân cư.
Câu 19: 1 điểm
“Mở, đóng cảng hàng không, sân bay là…của cảng hàng không, sân bay theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.” Điền từ chính xác vào chỗ trống?
A.  
Việc lên kế hoạch giờ mở cửa và đóng cửa
B.  
việc cho phép, không cho phép hoạt động
C.  
việc khai trương
D.  
việc sắp xếp lịch làm việc
Câu 20: 1 điểm
Ai là người có thẩm quyền mở, đóng cảng hàng không, sân bay?
A.  
Công An
B.  
Hãng hàng không
C.  
Thủ tướng chính phủ
D.  
Chủ tịch hội đồng quản trị của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
Câu 21: 1 điểm
“Giấy chứng nhận cảng hàng không, sân bay” cũng là “Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay.” Nhận định trên:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 1 điểm
Cảng hàng không, sân bay chỉ được khai thác sau khi được cơ quan nào cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay?
A.  
Bộ Giao thông vận tải
B.  
Thủ tướng chính phủ
C.  
Hãng hàng không
D.  
Cảng vụ hàng không
Câu 23: 1 điểm
Ai là người có thẩm quyền mở, đóng cảng hàng không, sân bay tạm thời?*
A.  
Chủ tịch hội đồng quản trị của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
B.  
Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải
C.  
Giám đốc cảng vụ hàng không
D.  
Cả B và C đều đúng.
Câu 24: 1 điểm
Cơ quan thực hiện nhiệm vụ nhà nước chuyên ngành hàng không dân dụng, thực hiện quản lý nhà nước vè hàng không dân dụng tại cảng hàng không, sân bay?
A.  
Bộ giao thông vận tải
B.  
Cục hàng không Việt nam
C.  
Cảng vụ hàng không
D.  
Hãng hàng không
Câu 25: 1 điểm
“Điều phối giờ cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay là việc quản lý,…giờ cất cánh, hạ cánh của chuyến bay thực hiện vận chuyển hàng không thường lệ tại cảng hàng không, sân bay được công bố.”
A.  
Điều hành
B.  
phân bổ
C.  
cấp phép
D.  
cả 3 đáp án đều sai
Câu 26: 1 điểm
Cơ quan nào điều phối giờ cất, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay?
A.  
Bộ giao thông vận tải.
B.  
Thủ tướng chính phủ
C.  
Giám đốc cảng vụ hàng không
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 27: 1 điểm
Người đứng đầu cảng vụ hàng không là ai?
A.  
Chủ tịch cảng hàng không, sân bay.
B.  
Giám đốc cảng vụ hàng không.
C.  
Thanh tra cảng vụ hàng không
D.  
Chủ tịch nước
Câu 28: 1 điểm
“An ninh hàng không là việc sử dụng kết hợp các biện pháp, nguồn nhân lực, trang bị, thiết bị để…với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng, bảo vệ an toàn cho tàu bay, hành khách, tổ bay và những người dưới mặt đất.”
A.  
ngăn chặn và đối phó
B.  
phòng ngừa, ngăn chặn và tố cáo
C.  
phòng ngừa, ngăn chặn và đối phó
D.  
phòng ngừa và đối phó
Câu 29: 1 điểm
Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng là hành vi:
A.  
Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay.
B.  
Hút thuốc trên tàu bay
C.  
Sử dụng giáy tờ giả để lên tàu bay
D.  
Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 30: 1 điểm
Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng là hành vi:
A.  
Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay.
B.  
Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay trên mặt đất.
C.  
Sử dụng tàu bay như một vũ khí.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 31: 1 điểm
Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng là hành vi:
A.  
Bắt giữ con tin trong tàu bay hoặc tại cảng hàng không, sân bay.
B.  
Thực hiện nhiệm vụ khám xét tàu bay, cảng hàng không, sân bay và công trình trạng bị, thiết bị hàng không dân dụng.
C.  
Loại bỏ vật phẩm nguy hiểm trên tàu bay, cảng hàng không, sân bay và khu vực hạn chế khác theo quy định pháp luật.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 32: 1 điểm
“Cung cấp các thông tin sai đến mức uy hiếp an toàn của tàu bay đang bay hoặc trên mặt đất; an toàn của hành khách, tổ bay, nhân viên mặt đất hoặc người tại cảng hàng không, sân bay và công trình, trang bị, thiết bị hàng không dân dụng.” Là:
A.  
Hành vi vi phạm hành chính
B.  
Hành vi vi phạm hình sự
C.  
Hành vi can thiệp bất hợp pháp
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 33: 1 điểm
Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hàng không?
A.  
Doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
B.  
Doanh nghiệp cung cấp xăng dầu hàng không
C.  
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mặt đất
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 34: 1 điểm
Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hàng không?
A.  
Doanh nghiệp cung cấp xăng dầu hàng không
B.  
Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
C.  
Doanh nghiệp cảng hàng không.
D.  
Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 35: 1 điểm
Doanh nghiệp nào dưới đây phải là doanh nghiệp 100% vốn hóa nhà nước?
A.  
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ cung cấp tin tức hàng
B.  
không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
C.  
Doanh nghiệp cung cấp thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không.
D.  
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ cung cấp tin tức hàng không, Doanh nghiệp cung cấp thông tin dẫn đường giám sát.
E.  
Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 36: 1 điểm
Doanh nghiệp nào dưới đây là doanh nghiệp cảng hàng không?
A.  
ACV
B.  
VNA
C.  
SCSC
D.  
TSC
Câu 37: 1 điểm
Nhân viên hàng không là:
A.  
những người hoạt động liên quan trực tiếp đến bảo đảm an toàn hàng không, an ninh hàng không, khai thác tàu bay, vận chuyển hàng không, hoạt động bay, có giấy phép, chứng chỉ chuyên môn phù hợp do Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận.
B.  
những người họa động liên quan đến ngành hàng không.
C.  
Những người có thẻ ngành
D.  
Những người làm việc trên tàu bay
Câu 38: 1 điểm
Có bao nhiêu chức danh nhân viên hàng không?*
A.  
15
B.  
16
C.  
17
D.  
18
Câu 39: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Năng định là bằng cấp nhân viên hàng không khi tốt gnhieepj tại Học Viện Hàng Không Việt Nam.
B.  
Năng định là chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện cơ bản chuyên ngành hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ được Cục HKVN cấp phép cơ sở đủ điều kiện đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
C.  
Năng định là chứng nhận về năng lực chuyên môn của nhân viên hàng không đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo chức danh ghi trong giấy phép nhân viên hàng không.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 40: 1 điểm
Chứng chỉ chuyên môn nhân viên hàng không là:
A.  
Văn bằng, chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo cơ bản chuyên ngành HK của cơ sở đào tạo tại Việt Nam theo hệ thống giáo dục quốc dân.
B.  
được hiểu là chứng chỉ do một cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không được Bộ Giao Thông vận tải cho phép hoặc công nhận cấp cho người học đã hoàn thành một chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên môn về hàng không.
C.  
Cả 2 đáp án đều đúng
D.  
Cả 2 đáp án đều sai
Câu 41: 1 điểm
Giấy phép nhân viên hàng không còn hiệu lực khi:
A.  
Năng định còn hiệu lực
B.  
Chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe còn hiệu lực
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 42: 1 điểm
Thành phần Tổ Bay bao gồm:
A.  
Tổ lái, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu thực hiện chuyến bay.
B.  
Cơ trưởng, cơ phó.
C.  
Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu thực hiện chuyến bay.
D.  
Phi công và tiếp viên.
Câu 43: 1 điểm
Tổ lái bao gồm:
A.  
Cơ trưởng, cơ phó
B.  
Lái chính, lái phụ, nhân viên hàng không khác phù hợp với các loại tàu bay
C.  
Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu thực hiện chuyến bay.
D.  
Phi công và tiếp viên.
Câu 44: 1 điểm
Người chỉ huy tàu bay là:
A.  
Cơ trưởng
B.  
Tiếp viên trưởng
C.  
Thành phần tổ lái được người khai thác tàu bay chỉ định
D.  
Thành phần tổ tiếp viên được người khai thác tàu bay chỉ định
Câu 45: 1 điểm
Bảo đảm hoạt động bay gồm:
A.  
Tổ chức và quản lý bảo đảm hoạt động bay
B.  
Cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 46: 1 điểm
Tàu bay được coi là đang bay:
A.  
Kể từ lúc tàu bay cát cánh cho đến khi tàu bay hạ cánh.
B.  
Kể từ lúc tàu bay bắt đầu lăn trên sân đỗ cho tới thời điểm tàu bay hạ cánh.
C.  
Tàu bay được coi là đang bay kể từ thời điểm mà tất cả các cánh cửa ngoài được đóng lại sau khi hoàn thành xếp tải đến thời điểm mà bất kỳ cửa ngoài nào được mở ra để dỡ tải; trong trường hợp hạ cánh bắt buộc, tàu bay được coi là đang bay cho đến khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền đảm nhận trách nhiệm đối với tàu bay, người và tài sản trong tàu bay.
D.  
Tàu bay được coi là đang bay kể từ thời điểm mà tất cả các cánh cửa ngoài được đóng lại sau khi hoàn thành xếp tải đến thời điểm mà bất kỳ cửa ngoài nào được mở ra để dỡ tải.
Câu 47: 1 điểm
Tàu bay được coi là lâm nguy khi:
A.  
tàu bay hoặc những người trong tàu bay bị nguy hiểm mà các thành viên tổ bay không thể khắc phục được hoặc tàu bay bị mất liên lạc và chưa xác định được vị trí tàu bay.
B.  
tàu bay bị hỏng nghiêm trọng khi lăn, cất cánh, đang bay, hạ cánh hoặc bị phá huỷ hoàn toàn và tàu bay hạ cánh bắt buộc ngoài sân bay.
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai