thumbnail

Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán Và Chuẩn Mực Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về quy định pháp lý trong kế toán và các chuẩn mực kế toán quốc tế, giúp sinh viên nắm vững kiến thức với đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật kế toánchuẩn mực kế toánĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTkiểm tra pháp luật kế toánbài thi kế toánôn tập chuẩn mực kế toánquy định pháp lý kế toánchuẩn mực kế toán quốc tếtrắc nghiệm có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nội dung của chuẩn mực 27 là
A.  
Quy định nội dung tối thiểu của một báo cáo tài chính tóm lược vào cuối giữa niên độ kế toán
B.  
Các nguyên tắc ghi nhận và đánh giá cần phải được áp dụng khi lập và trình bày báo cáo tài chính giữa niên độ
C.  
Báo cáo tài chính giữa niên độ không cần phải lập kịp thời
D.  
Báo cáo tài chính giữa niên độ không cần nhất thiết phải chính xác
Câu 2: 0.2 điểm
Xây dựng hệ thống chuẩn mực kế toán nhằm
A.  
Tiếp tục hoàn thiện khuôn khổ pháp lý về kế toán, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế trong thời gian tới
B.  
Tiếp tục hoàn thiện hệ thống các quy định về chuẩn mực kế toán
C.  
Đảm bảo chế độ kế toán chính xác, kịp thời
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: 0.2 điểm
các nguyên tắc kế toán cơ bản của chuẩn mực chung bao gồm:
A.  
Cơ sở dồn tích
B.  
Hoạt động liên tục
C.  
Giá gốc
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: 0.2 điểm
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác” không được áp dụng trong kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác phát sinh từ các khoản mục nào sau đây?
A.  
Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hoá mua vào
B.  
Cung cấp dịch vụ
C.  
Bán phế liệu thu hồi từ dây chuyền sản xuất sản phẩm
D.  
Thanh lý tài sản cố định
Câu 5: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11:thông tin ,số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải đảm bảo các quy định nào sau đây?
A.  
Số liệu kế toán phải đươc in ra từ phần mềm kế toán, không ghi thủ công.
B.  
Số liệu kế toán phải ghi bằng bút mực, k ghi thêm vao phía trên hoặc dưới, không ghi chồng lên nhau, không ghi cách dòng.
C.  
trường hợp ghi không hết trang số phải gạch chéo phần không ghi.
D.  
Khi hết trang phải cộng số liệu của từng trang và chuyển số liệu tổng cộng đó sang trang kế tiếp.
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc điểm của Chuẩn mực kế toán quốc tế
A.  
Chuẩn mực kế tón quốc tế gồm 39 chuẩn mực và quy định chặt chẽ hơn chuẩn mực kế toán Việt Nam
B.  
Chuẩn mực kế tón quốc tế gồm 26 chuẩn mực và không quy đinh chặt chẽ như CMKT VN
C.  
Chuẩn mực kế toán quốc tế gồm 39 chuẩn mực, một số quy định có độ mở, không chặt chẽ như CMKT VN
D.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 7: 0.2 điểm
Theo chuẩn mực số 01, tài sản là
A.  
Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B.  
Tài sản là tất cả những thứ thuộc về doanh nghiệp có thể tạo ra thu nhập
C.  
Là những vật có giá trị của doanh nghiệp
D.  
Là thứ thu được lợi ích kinh tế
Câu 8: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 01 – “Chuẩn mực chung” : Các nguyên tắc kế toán cơ bản không bao gồm nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Nguyên tắc nhất quán
B.  
Nguyên tắc thận trọng
C.  
Nguyên tắc trọng yếu
D.  
Nguyên tắc đầy đủ
Câu 9: 0.2 điểm
Theo CMKTQT doanh thu hợp đồng bao gồm
A.  
Tổng giá trị thỏa thuận theo hợp đồng ban đầu
B.  
Những khoản chênh lệch vượt định mức
C.  
Khoản đòi bồi thường khi quá hạn hợp đồng mà bên khách hàng chưa thanh toán
D.  
Các tranh chấp về các thay dổi trong khi thực hiện hợp đồng nhưng bên khách hàng chưa đồng ý
Câu 10: 0.2 điểm
Bên cho thuê tài sản phảI trình bày các thông tin về cho thuê hoạt động sau
A.  
Tổng số tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là doanh thu trong kỳ
B.  
Căn cứ xác định chi phí thuê tài sản phát sinh thêm
C.  
Tổng số tiền cho thuê tối thiểu trong tương laic ho hợp đồng cho thuê hoạt động không hủy ngang theo các thời hạn( từ 1 năm trở xuống, trên 1 - 5 năm, trên 5 năm)
D.  
Tổng số tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ
Câu 11: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: công việc của kế toán chủ yeeustrong trường hợp đơn vị kế toán phải chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và chuyển đổi hình thức sở hữu, không bao gồm?
A.  
Khóa sổ kế toán, kiêm kê tài sản, xác ddinhj nợ chưa thanh toán,lập báo cáo tài chính.
B.  
Kiểm kê và thanh lý các tài sản của đơn vị,ghi nhận chi phí và thu nhập từ thanh lý tài sản của đơn vị.
C.  
Bàn giao toàn bộ tài sản nợ chưa thanh toán, lập biêm bản bàn giao.
D.  
Bàn giao tài liệu kế toán cho downd vị mới hoặc đơn vị nhận sáp nhập, đơn vị kế toán có hình thức sở hữu mới.
Câu 12: 0.2 điểm
mục đích của chuẩn mực 02 là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán hàng tồn kho gồm:
A.  
Xác định giá trị và kế toán hàng tồn kho vào chi phí
B.  
Ghi giảm giá trị hàng tồn kho cho phù hợp với giá trị thuần có thể thực hiện được
C.  
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11:tiêu chuẩn và điều kiện nao sau đâykhông nằm trong quy định về tiêu chuẩn của toán trưởng?
A.  
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp,trung thực, liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luât.
B.  
Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ về kế toán, có thời gian công tác chuyên môn ít nhất 2 năm với người có trình độ kế toán đại họcà và 3 năm với người có trình độ kế toán trung cấp.
C.  
Phải có chứng chỉ cập nhật kiến thức thường niên do hội kế toán và kế toán Việt Nam đào tạo và cấp chứng chỉ.
D.  
Người làm kế toán trưởng có chứng chỉ qua lớp bồi dưỡng kế toán trưởng.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong các văn bản sau đây, những ngành luật nào lien quan trực tiếp đến công tác kế toán
A.  
hiên pháp, Luật Tài chính-Ngân hàng, Luật kinh tế
B.  
Hiến pháp, Luật Lao động, Luật Đất đai
C.  
Luật Hình sự, Luật Kinh tế, Luật Quốc tế
D.  
Luật Kinh tế, Luật Dân sự, Luật Hôn nhân gia đình
Câu 15: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 11 quy định về nội dung nào sau đây:
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Hợp nhất kinh doanh
C.  
Doanh thu và thu nhập khác
D.  
Trình bày báo cáo tài chính
Câu 16: 0.2 điểm
Luật Doanh nghiệp qui dịnh các loại hình doanh nghiệp, từ đó quyết định tổ chức công tác kế toán, kế toán của đơn vị nào không phụ thuốc tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp?
A.  
Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
B.  
Kế toán tập đoàn kinh tế
C.  
kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
D.  
Kế toán doanh nghiệp
Câu 17: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Kế toán trưởng có trách nhiệm gì trong các nội dung sau đây?
A.  
Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán.
B.  
Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo luật kế toán. Chịu sự lãnh đạo tuyệt đối của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán và kế toán trưởng cấp trên (nếu có).
C.  
Chịu sự lãnh đạo của người đại diên theo pháp luật của đơn vị kế toán và kế toán trưởng cấp trên ( nếu có).
D.  
Thực hiên các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán; tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo luật kế toán; chịu sự lãnh đạo của người đại diên theo pháp luật của đơn vị kế toán và kế toán trưởng cấp trên (nếu có).
Câu 18: 0.2 điểm
chuẩn mực 03 là:
A.  
Tài sản cố định vô hình
B.  
Tài sản cố định hữu hình
C.  
Hợp nhất kinh doanh
D.  
Báo cáo tài chính
Câu 19: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: người làm kế toán không có trách nhiệm nào duới đây?
A.  
Thực hiện các công việc được phân công và chịu trách nhiệm về chuyên môn nghiệp vụ của mình.
B.  
Người làm kế toán có trách nhiệm tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán.
C.  
Khi thay đổi người làm kế toán phải có bàn giao công việc kế toán và tài liệu kế toán giữa người cũ và người mới.
D.  
Người làm kế toán cũ không phải chịu trách nhiệm về công việc kế toán trong thời gian mình làm kế toán.
Câu 20: 0.2 điểm
các nguyên tắc kế toán cơ bản của chuẩn mực chung bao gồm:
A.  
Hoạt động liên tục
B.  
Phù hợp
C.  
Nhất quán
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 21: 0.2 điểm
IAS 18 quy đinh việc hạch toán doanh thu có được từ
A.  
Bán hàng, cung cấp dịch vụ, thuế
B.  
Hợp đồng cho thuê tài sản
C.  
Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu
D.  
Cho người khác sử dụng tài sran của doanh nghiệp mang lại lãI, tiền bản quyền và cổ tức
Câu 22: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ kế toán?
A.  
Thu nhập, xử lý thông tin , số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán , theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
B.  
Kiểm tra, giám sát các khoản thu ,chi tài chính,các nghĩa vụ th,nộp,thanh toán nợ,kiểm tra việc quản lý,sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán.
C.  
Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán, cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
D.  
Nghiên cứu mối quan hệ hữu cơ các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn xảy ra trong không gian và thời gian cụ thể như: tình hình năng suất lao động , thu nhập quốc dân , tình hình giá cả, tình hình phát triển dân số…
Câu 23: 0.2 điểm
Quá trình ban hành CMKTQT gồm mấy giai đoạn
A.  
3 giai đoạn
B.  
4 giai đoạn
C.  
5 giai đoạn
D.  
6 giai đoạn
Câu 24: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 03 - “TSCĐ hữu hình”: Các chi phí phát sinh sau khi ghi nhận giá trị ban đầu của TSCĐ được kế toán ghi sổ như thê nào?
A.  
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
B.  
Ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
C.  
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ nếu chi phí đó chắc chắn làm tăng công xuất sử dụng của chúng
D.  
Ghi nhận là chi phí sửa chữa TSCĐ
Câu 25: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 21 quy định về nội dung nào sau đây:
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Doanh thu và thu nhập khác
D.  
Trình bày báo cáo tài chính
Câu 26: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Việc sửa chữa sổ kế toán ghi thủ công, phương pháp nào sau đây không đúng?
A.  
Dùng bút gạch ngang bút toán cũ ghi lại bút toán mới.
B.  
Phương pháp cải chính bằng cách: gạch một đường thẳng vào chỗ ghi sai và ghi chữ hoặc số đúng ở phía trên và có chữ ký của kế toán trưởng bên cạnh.
C.  
Ghi số âm bằng cách ghi lại số sai bằng mực đỏ hoặc ghi lại số sai trong ngoặc đơn, sau đó ghi lại số đúng và có chữ ký của kế toán trưởng bên cạnh.
D.  
Ghi bổ sung bằng cách lập “chứng từ bổ sung “ và ghi thêm số chênh lệch thiếu cho đủ ( số phải ghi < số đã ghi )
Câu 27: 0.2 điểm
Luật nào quy định về nguồn thu, nhiệm vụ chi phân cấp thu chi ngân sách nhà nước?
A.  
Luật lao động
B.  
Luật thuế GTGT
C.  
Luật NSNN
D.  
Luật kinh doanh bảo hiểm
Câu 28: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03 - “TSCĐ hữu hình”: Khoản mục nào sau đây không được tính vào nguyên gía tài sản cố định hữu hình khi mua ngoài?
A.  
Trị giá mua của tài sản
B.  
Các khoản được chiết khấu thương mại, giảm giá
C.  
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
D.  
Các khoản thuế không được hoàn lại: Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt…
Câu 29: 0.2 điểm
chuẩn mực 18 là:
A.  
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
B.  
Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
C.  
Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
D.  
Doanh thu và thu nhập khác
Câu 30: 0.2 điểm
Câu 103. Theo quy định của pháp luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Hành vi nào sau đây không vi phạm quy định về tài khoản kế toán?
A.  
Hạch toán không đúng nội dung của tài khoản kế toán.
B.  
Sửa đổi nội dung, Phương pháp hạch toán của tài kế toán do bộ tài chính ban hành.
C.  
Áp dụng không đúng hệ thống tài khoản kế toán đã ban hành cho nghành và lĩnh vực hoạt động của đơn vị.
D.  
Mở thêm tài khoản chi tiết để thuyết minh số liệu của tài khoản tổng hợp.
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 01 – “Chuẩn mực chung” : Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán bao gồm các yêu cầu nào?
A.  
Cơ sở dồn tích; hoạt động liên tục; giá gốc; nhất quán; thận trọng; trọng yếu; trung thực
B.  
Trung thực; khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu; có thể so sánh
C.  
Khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu; có thể so sánh; nhất quán
D.  
Khách quan; đầy đủ; kịp thời; dễ hiểu; có thể so sánh; nhất quán; thận trọng
Câu 32: 0.2 điểm
Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, chế độ kế toán áp dụng theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC , không áp dụng những chuẩn mực nao?
A.  
Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay.
B.  
Chuẩn mực số 28 – báo cáo bộ phận.
C.  
Chuẩn mực số 15 – hợp đồng xây dựng.
D.  
Chuẩn mực số 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty lien kết
Câu 33: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: trách nhiệm của người đại diên theo pháp luật của đơn vị kế toán?
A.  
Tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán, người làm kế toán trưởng, tổ chức và chỉ đạo thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán, tổ chức kiểm tra công tác kế toán.
B.  
Bố trí người làm kế toán và người làm kế toán trưởng.
C.  
Tổ chức và chỉ đạo thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán.
D.  
Tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán người làm kế toán trưởng, tổ chức và chỉ dạo thực hiện công tác kế toán trong dơn vị kế toán.
Câu 34: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩnn mực kế toán Việt Nam số 03 – “TSCĐ hữu hình”: Khoản mục nào sau đây được tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình khi mua ngoài?
A.  
Các khoản được chiết khấu thương mại, giảm giá
B.  
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
C.  
Các khoản phế liệu thu hồi về sản phẩm,phế liệu do chạy thử
D.  
Các khoản thuế được hoàn lại
Câu 35: 0.2 điểm
Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11, công việc kế toán trong trường hợp sáp nhập đơn vị kế toán bao gồm những công việc nào?
A.  
Mở sổ kế toán, kiểm kê tài sản, xác định nợ chưa thanh toán, lập báo cáo tài chính
B.  
Bàn giao tài sản, nợ chưa thanh toán, lập bien bản bàn giao và ghi lại sổ kế toán theo biên bản bàn giao
C.  
Bàn giao tài liệu kế toán lien quan đến tài sản, nợ chwua thanh toán cho các dơn vị kế toán sáp nhập
D.  
Khóa sổ và lập báo cáo tài chính cảu đơn vị tại ngày sáp nhập
Câu 36: 0.2 điểm
mục đích của chuẩn mực 05 là quy định hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với bất động sản đầu tư gồm:
A.  
Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu, chuyển đổi mục đích sử dụng, thanh lý bất động sản đầu tư
B.  
điều kiện ghi nhận bất động sản đầu tư
C.  
Một số quy định khác làm cơ sở để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
D.  
Tất cả đáp án dều đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Theo CMKTQT các giao dịch ngoại tệ là những giao dịch bằng đồng ngoại tệ bao gồm
A.  
Mua hoặc bán hàng hóa hoặc dịch vụ, vay hoặc đI vay vốn
B.  
Mua vào hoặc bán ra các tài sản từ nước ngoài, giao dịch mua bán vàng, ngoại tệ
C.  
Kết thúc các hợp đồng hối đoáI đã thực hiện
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 38: 0.2 điểm
Theo CKTQT về việc chuyển thành vốn bắt đầu khi
A.  
Tài sản đã sẵn sàng về mặt vật chất cho việc bán và sử dụng
B.  
Công việc đang tiến triển bị đình chỉ trong những năm tiếp theo
C.  
Công trình xây dựng được hoàn thiện một phần và phần hoàn thiện có thế được sử dụng theo mục đích đã quy định
D.  
Đang diễn ra những hoạt động cần thiết cho việc chuẩn bị tài sản để bán hoặc sử dụng theo mục đích đã định
Câu 39: 0.2 điểm
Xây dựng hệ thống chuẩn mực kế toán nhằm
A.  
Đảm bảo hệ thống kế toán Việt Nam luôn phù hợp với thông lệ kế toán quốc tế
B.  
Tăng cường mức độ tin cậy của các số liệu trong báo cáo tài chính
C.  
Xây dựng một hệ thống kế toán phù hợp
D.  
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
Câu 40: 0.2 điểm
chuẩn mực 04 là:
A.  
Doanh thu và thu nhập khác
B.  
Hợp nhất kinh doanh
C.  
Chi phí đI vay
D.  
ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Câu 41: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Quyền hạn của kế toán trưởng không bao gồm nội dung nào?
A.  
Bổ nhiệm nhân sự trong đơn vị kế toán.
B.  
Có quyền độc lập về chuyên môn , nghiệp vụ kế toán.
C.  
Có ý kiến bằng văn bản với người đại diên theo pháp luật của đơn vị kế toán về việc: tuyển dụng, thuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng , kỷ luật người làm kế toán, thủ kho…
D.  
bảo lưu ý kiến chuyên môn bằng văn bản khi có ý kiến khác với ý kiến của người ra quyết định.
Câu 42: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: trong các nguyên tắc của kế toán dưới đây, nguyên tắc nào được hiểu không đúng?
A.  
Giá trị tài sản của đơn vị được tính theo giá gốc.
B.  
Đơn vị có thể thay đổi các quy định và phương pháp kế toán trong kỳ kế toán năm nếu muốn.
C.  
Số liệu kế toán thu thập phải phản ánh khách quan, đầy đủ.
D.  
Thông tin số liệu trong BCTC năm phải được công khai.
Câu 43: 0.2 điểm
Câu 101 .Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11 : Nội dung nào sau đây không đúng khi kế toán lựa chọn áp dụng hệ thống sổ kế toán?
A.  
Mỗi đơn vị kế toán chỉ có một hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm.
B.  
Đợn vị có thể tự thiết kế sổ kế toán tổng hợp.
C.  
Đơn vị kế toán phải căn cứ vào hệ thống sổ kế toán do Bộ tài chính quy định để chọn hệ thống sổ kế toán áp dụng ở đơn vị.
D.  
Đơn vị kế toán được cụ thể hóa các sổ kế toán đã chọn để phục vụ yêu cầu quản lý của đơn vị.
Câu 44: 0.2 điểm
các nguyên tắc kế toán cơ bản của chuẩn mực chung không bao gồm?
A.  
Nhất quán
B.  
Thận trọng
C.  
Trọng yếu
D.  
Đầy đủ
Câu 45: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau, hãy chọn nội dung chính xác nhất về khái niệm chuẩn mực kế toán Việt Nam (CMKT)?
A.  
CMKT là quy định, thủ tục kế toán cơ bản làm cơ sở ghi chép kế toán
B.  
CMKT là các quy định hướng dẫn nghiệp vụ về phương pháp kế toán lập chứng từ kế toán, tổ chức hệ thống tài khoản, tổ chức ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
C.  
CMKT quy định nguyên tắc, nội dung, phương pháp và thủ tục kế toán cơ bản.
D.  
CMKT là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp và thủ tục kế toán cơ bản, chung nhất làm cơ sở ghi chép kế toán và lập BCTC
Câu 46: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11:Trường hợp sửa chữa khi ghi sổ kế toán bằng máy vi tính được thực hiện theo phương pháp nào?
A.  
Phương pháp ghi số âm
B.  
Phương pháp ghi số âm và phương pháp ghi cải chính
C.  
Phương pháp ghi cải chính
D.  
Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp ghi số âm
Câu 47: 0.2 điểm
Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: người làm kế toán không cần tiêu chuẩn nào dưới đây?
A.  
Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luật
B.  
Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ kế toán
C.  
Có trách nhiệm tuân thủ các qui định của pháp luật kế toán
D.  
Có trình độ đại học tài chính-kế chính
Câu 48: 0.2 điểm
IAS 40 xác định giá trị hợp lý sau khi ghi nhận theo phương pháp
A.  
Phương pháp chuẩn, phương pháp giá trị hợp lý
B.  
Phương pháp thay thế, phương pháp chuẩn
C.  
Phương pháp giá trị hợp lý, phương pháp nguyên giá
D.  
Phương pháp đánh giá lại, phương pháp nguyên giá
Câu 49: 0.2 điểm
chuẩn mực 05 là:
A.  
Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
B.  
Bất động sản đầu tư
C.  
ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
D.  
Doanh thu và thu nhập khác
Câu 50: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Sổ kế toán không bắt buộc phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?
A.  
Ngày,tháng ghi sổ; Số hiệu và ngày tháng của chứng từ kế toán dung làm căn cứ ghi sổ.
B.  
Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế , tài chính phát sinh , số tiền của ngiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào các tài khoản kế toán
C.  
Số dư đầu kỳ, số tiền phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ
D.  
Mẫu sổ kế toán

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán & Chuẩn Mực Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kế Toán và Chuẩn Mực Kế Toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kế toán, các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), và các tình huống thực tế trong thực hành kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

15,818 lượt xem 8,498 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Pháp luật kinh doanh du lịch 2 tín, khoa du lịch - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
EDQ #63991

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

89,091 lượt xem 47,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm pháp luật kinh doanh du lịch

Trắc nghiệm Pháp luật Kinh doanh Du lịch - Kiểm tra và nâng cao kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến ngành du lịch và kinh doanh du lịch qua các bài trắc nghiệm chi tiết. Hệ thống câu hỏi bám sát luật pháp hiện hành, giúp bạn nắm vững các quy định về quyền lợi, nghĩa vụ, và các điều khoản pháp lý quan trọng trong lĩnh vực du lịch. Thử sức ngay để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và công việc kinh doanh trong ngành du lịch!

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

90,371 lượt xem 48,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 4 tại Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

33 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

89,054 lượt xem 47,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Hàng Không - Đề 4 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Hàng Không - Đề 4, bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật trong lĩnh vực hàng không, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hàng không, an toàn hàng không, và các điều ước quốc tế liên quan đến hàng không. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật hàng không và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,585 lượt xem 47,677 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3 - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 3 tại Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, cơ cấu tổ chức nhà nước và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,750 lượt xem 47,236 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản và quy định pháp lý trong lĩnh vực pháp luật đại cương. Tài liệu ôn tập cung cấp đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,429 lượt xem 46,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 từ Cao đẳng Y Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức cơ bản về pháp luật. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Pháp Luật Đại Cương.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,650 lượt xem 40,726 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - PL1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương (PL1) tại Đại học Điện Lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, và các quy định pháp lý cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

161 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,700 lượt xem 17,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!