thumbnail

Trắc nghiệm Pháp luật Kế toán và Chuẩn mực Kế toán - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật Kế toán và Chuẩn mực Kế toán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quy định pháp luật, chuẩn mực kế toán, và nguyên tắc hạch toán tài chính, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Pháp luật Kế toán Chuẩn mực Kế toán Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT nguyên tắc hạch toán quy định pháp luật kế toán tài chính câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kế toán luyện thi kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
các yêu cầu cơ bản đối với chuẩn mực chung bao gồm:
A.  
Có thể so sánh được
B.  
kịp thời
C.  
trung thực
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 2: 0.2 điểm
chuẩn mực 04 là:
A.  
Doanh thu và thu nhập khác
B.  
Hợp nhất kinh doanh
C.  
Chi phí đi vay
D.  
ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Câu 3: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn điều kiện doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.Quy định trên tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Nguyên tắc thận trọng
B.  
Nguyên tắc phù hợp
C.  
Nguyên tắc nhất quán
D.  
Nguyên tắc giá gốc
Câu 4: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán là đơn vị sản xuất kinh doanh không bao gồm báo cáo nào dưới đây?
A.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
B.  
Bảng cân đối tài khoản
C.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
D.  
Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 5: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: Hàng tồn kho không bao gồm tài sản nào sau đây?
A.  
Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho; hàng mua đang đi trên đường; hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công, chế biến¬¬
B.  
Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán
C.  
Sản phẩm dở dang
D.  
Nguyên liệu, vật liệu nhận gia công, chế biến cho đơn vị khác
Câu 6: 0.2 điểm
chuẩn mực 18 là:
A.  
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
B.  
Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
C.  
Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
D.  
Doanh thu và thu nhập khác
Câu 7: 0.2 điểm
chuẩn mực 06 là:
A.  
Chi phí đi vay
B.  
Thuê tài sản
C.  
Báo cáo kết quả kinh doanh
D.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 8: 0.2 điểm
Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11, công việc kế toán trong trường hợp hợp nhát các đơn vị kế toán bao gồm những công việc nào?
A.  
Kiểm kê tài sản, xác định nợ chưa thanh toán
B.  
Bàn giao tài sản , nợ chưa thanh toán, lập biên bản bàn giao và ghi sổ kế toán theo biên bản bàn giao
C.  
Phân chia tài sản, nợ chưa thanh toán, lập biên bản bàn giao và ghi sổ kế toán theo biên bản bàn giao
D.  
Lập báo cáo tài chính hợp nhất
Câu 9: 0.2 điểm
Chuẩn mực 14 - Doanh thu và thu nhập khác áp dụng trong kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch và nghiệp vụ sau
A.  
A Gửi bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hoặc hàng hóa mua vào
B.  
B Cung cấp dịch vụ khác
C.  
C Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
D.  
D Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Mục đích của chuẩn mực kế toán VN số 01- chuẩn mực chung là gì?
A.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố báo cáo tài chính của doanh nghiệp
B.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố của đơn vị hành chính sự nghiệp có thu
C.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản, các yếu tố và ghi nhận các yếu tố báo cáo tài chính của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp
D.  
Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản
Câu 11: 0.2 điểm
Trọng yếu trong nguyên tắc kế toán của chuẩn mực chung quy định
A.  
A Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính
B.  
B Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin dó có thể làm sai lệch không đáng kể báo cáo tài chính
C.  
C Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc số liệu đó thì có ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng nhưng không nhiều
D.  
D Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc số liệu đó thì có ảnh hưởng pháp lý đến người sử dụng thông tin
Câu 12: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 02- “Hàng tồn kho”: khoản mục nào sau đây không được tính vào giá gốc hàng tồn kho khi mua ngoài?
A.  
Trị giá mua của hàng tồn kho
B.  
Các chi phí mua hàng tồn kho
C.  
Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua được hưởng
D.  
Các khoản thuế: thuế thu nhập, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Câu 13: 0.2 điểm
các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định tình hình tài chính trong Bảng cân đối kế toán là:
A.  
Tài sản
B.  
Nợ phảI trả
C.  
Vốn chủ sở hữu
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 14: 0.2 điểm
Theo quy định của pháp luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Khi mở sổ kế toán phải thực hiện các quy định, không bao công việc nào sau đây?
A.  
Sổ kế toán phải mở vào đầu kỳ kế toán năm; đối với đơn vị kế toán mới thành lập, sổ kế toán mở từ ngày thành lập.
B.  
Khi mở sổ kế toán , phải gh rõ: tên đợn vị kế toán ; tên sổ ; ngày tháng thành lập sổ; chữ ký của người lập sổ, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán…
C.  
Thủ trưởng đơn vị phải ký nháy tất cả các trang.
D.  
khi mở sổ kế toán phải ghi rõ số trang và đóng dấu giáp lai.
Câu 15: 0.2 điểm
Theo IAS 01 tài sản lưu động gòm có, loại trừ:
A.  
Tài sản dự tính sẽ được thực hiện hoặc giữ lại để bán hoặc tiêu thụ trong chu kỳ kinh doanh thông thường
B.  
Tiền mặt không bị hạn chế sử dụng
C.  
Các tài sản tương đương khác
D.  
Tài sản được giữ chủ yếu cho các giao dịch hoặc giữu trong 1 thời gian dài
Câu 16: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 03 - “TSCĐ hữu hình”: Các chi phí phát sinh sau khi ghi nhận giá trị ban đầu của TSCĐ được kế toán ghi sổ như thê nào?
A.  
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
B.  
Ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
C.  
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ nếu chi phí đó chắc chắn làm tăng công xuất sử dụng của chúng
D.  
Ghi nhận là chi phí sửa chữa TSCĐ
Câu 17: 0.2 điểm
các nguyên tắc kế toán cơ bản của chuẩn mực chung không bao gồm:
A.  
Cơ sở dồn tích
B.  
Hoạt động liên tục
C.  
Chính xác
D.  
Phù hợp
Câu 18: 0.2 điểm
Theo quy đinh của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ của tài khaonr cấp II với tài khoản cấp I ( khi tài khoản cấp II phụ thuộc vào tài khoản cấp I )?
A.  
Tổng số dư đầu kỳ của tài khoản cấp II bằng số dư đầu kỳ tài khoản cấp I
B.  
Tổng số phát sinh tăng trong kỳ của tài khoản cấp II bằng với số dư phát sinh tăng của tài khoản cấp I
C.  
Tổng số dư cuối kỳ của tài khoản cấp II không bằng với số dư cuối kỳ của tài khoản cấp I
D.  
Tổng số phát sinh giảm trong kỳ của tài khoản cấp II bằng với số dư phát sinh giảm của tài khoản cấp I
Câu 19: 0.2 điểm
Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực Việt Nam nhằm mục đích nào sau đây?
A.  
Hoàn thiện hệ thống khuôn khổ pháp lý về kế toán, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế trong thời gian tới
B.  
Hoàn thiện hệ thống khuôn khổ pháp lý về kiểm toán, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế trong thời gian tới
C.  
Đáp ứng yêu cầu chính xác, thông tin thích hợp về kế toán
D.  
Yêu cầu các doanh nghiệp phải áp dụng các quy định của kế toán
Câu 20: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán Việt Nam số03 – “TSCĐ hữu hình”: Kế toán không được phép điều chỉnh nguyên giá TSCĐ sau ghi nhận ban đầu trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Đơn vị thay đổi 1 bộ phận của TSCĐ HH làm tăng thời gian hữu ích
B.  
Khi có quyết định của nhà nước
C.  
Đơn vị cải tiến 1 bộ phận của TSCĐ HH làm tăng đáng kể chất lượng sản phẩm ban đầu
D.  
Khi kiểm kê, đánh giá lại giá trị tài sản cuối năm tài chính
Câu 21: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 02 quy định về nội dung nào sau đây?
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Tài sản cố định hữu hình
D.  
Tài sản cố định vô hình
Câu 22: 0.2 điểm
Câu95: Theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu kế toán?
A.  
Phản ánh đầy đủ nghĩa vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính.
B.  
Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán.
C.  
Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán.
D.  
Phản ánh rõ rang, dễ hiểu và chính xác thông tin số kiệu kế toán.
Câu 23: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 21- “Trình bày báo cáo tài chính” Các báo cáo tài chính (BCTC) của doanh nghiêp phải được lập và trình bày dựa trên nguyên tác trọng yếu. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của nguyên tắc trọng yếu?
A.  
Thông tin được coi là trọng yếu nếu không trình bày hoặc trình bày thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể BCTC
B.  
Tính trọng yếu của thông tin phụ thuộc vào quy mô và tính chất của các khoản mục đươc đánh giá trong các khoản mục cụ thể
C.  
Tính trọng yếu của thông tin được dùng để chỉ quy mô và bản chất của sai phạm tồn tại trong khoản mục thông tin trình bày trên BCTC
D.  
DN không nhất thiết phải tuân thủ các quy định về trình bày BCTC của các chuẩn mực kế toán cụ thể nếu các thông tin đó không có tính trọng yếu
Câu 24: 0.2 điểm
Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác” không được áp dụng trong kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác phát sinh từ các khoản mục nào sau đây?
A.  
Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hoá mua vào
B.  
Cung cấp dịch vụ
C.  
Bán phế liệu thu hồi từ dây chuyền sản xuất sản phẩm
D.  
Thanh lý tài sản cố định
Câu 25: 0.2 điểm
chuẩn mực 08 là:
A.  
Hợp đồng xây dung
B.  
Hợp nhất kinh doanh
C.  
Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
D.  
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
Câu 26: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11:thông tin ,số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải đảm bảo các quy định nào sau đây?
A.  
Số liệu kế toán phải đươc in ra từ phần mềm kế toán, không ghi thủ công.
B.  
Số liệu kế toán phải ghi bằng bút mực, k ghi thêm vao phía trên hoặc dưới, không ghi chồng lên nhau, không ghi cách dòng.
C.  
trường hợp ghi không hết trang số phải gạch chéo phần không ghi.
D.  
Khi hết trang phải cộng số liệu của từng trang và chuyển số liệu tổng cộng đó sang trang kế tiếp.
Câu 27: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán là đơn vị sản xuất kinh doanh không bao gồm báo cáo nào dưới đây?
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Báo bán hàng
C.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
D.  
Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 28: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 01 – “Chuẩn mực chung” : Các nguyên tắc kế toán cơ bản không bao gồm nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Nguyên tắc nhất quán
B.  
Nguyên tắc thận trọng
C.  
Nguyên tắc trọng yếu
D.  
Nguyên tắc đầy đủ
Câu 29: 0.2 điểm
Xây dựng hệ thống chuẩn mực kế toán nhằm
A.  
A Tiếp tục hoàn thiện khuôn khổ pháp lý về kế toán, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế trong thời gian tới
B.  
B Tiếp tục hoàn thiện hệ thống các quy định về chuẩn mực kế toán
C.  
C Đảm bảo chế độ kế toán chính xác, kịp thời
D.  
D Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
tài sản của doanh nghiệp bao gồm:
A.  
Các tài sản cảu doanh nghiệp được hình thành từ các giao dịch hoặc các sự kiện đã qua như góp vốn, mua sắm, tự sản xuất, được cấp, được biếu tặng.
B.  
Các tài sản không thược quyền sở hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp kiểm soát được và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
C.  
Các tìa sản không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai nhưng không thể kiểm soát về mặt pháp lý, như bí quyết kỹ thuật thu được từ hoạt động triển khai có thể thỏa mãn các điều kiện trong định nghĩa về tài sản khi các bí quyết đó còn giữ được bí mật.
D.  
Tất cả cá đáp án trên dều đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: Việc ghi nhận giá trị hàng tồn kho đã bán vào chi phí trong kỳ phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Nguyên tắc thận trọng
B.  
Nguyên tắc giá gốc
C.  
Nguyên tắc nhất quán
D.  
Nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí
Câu 32: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 10 quy định về nội dung nào sau đây:
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
C.  
Doanh thu và thu nhập khác
D.  
Trình bày báo cáo tài chính
Câu 33: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: trường hợp đơn vị kế toán chưa bố trí được người làm kế toán trưởng thì có thể thực hiện theo phương pháp nào sau đây?
A.  
Cử người phụ trách kế toán hoặc thuê người làm kế toán trưởng
B.  
Thuê người làm kế toán trưởng
C.  
Không bắt buộc phải bố trí người làm kế toán trưởng
D.  
Tạm ngừng công tác kế toán cho đến khi bổ nhiệm kế toán trưởng.
Câu 34: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: người làm kế toán không có trách nhiệm nào duới đây?
A.  
Thực hiện các công việc được phân công và chịu trách nhiệm về chuyên môn nghiệp vụ của mình.
B.  
Người làm kế toán có trách nhiệm tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán.
C.  
Khi thay đổi người làm kế toán phải có bàn giao công việc kế toán và tài liệu kế toán giữa người cũ và người mới.
D.  
Người làm kế toán cũ không phải chịu trách nhiệm về công việc kế toán trong thời gian mình làm kế toán.
Câu 35: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 03- “TSCĐ hữu hình” : tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để ghi nhận một tài sản là tài sản cố định hữu hình?
A.  
Tài sản có thời gian sử dụng hữu ích trên một năm
B.  
Tài sản có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành
C.  
Giá trị tài sản phải được xác định chính xác
D.  
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lại từ việc sử dụng tài sản
Câu 36: 0.2 điểm
Phạm vi điều chỉnh của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11 bao gồm những nội dung nào?
A.  
Báo cáo kinh thế , chứng từ kế toán, tài khoảng kế toán, sổ kế toán, người làm kế toán, hoạt dộng nghề nghiệp kế toán
B.  
Chứng từ kế toán, người làm kế toán
C.  
Tài khoản kế toán, sổ kế toán, hành vi cám trong kế toán
D.  
Báo cáo tài chính, sổ kế toán, người làm kế toán, hành vi cấm trong kế toán
Câu 37: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 02- “Hàng tồn kho”: Đơn vị kế toán trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong trường hợp nào sau đây?
A.  
HTK bị hư hỏng, lỗi thời
B.  
Số lượng HTK quá lớn
C.  
Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK < giá gốc
D.  
Khi giá của HTK < giá thị trường
Câu 38: 0.2 điểm
Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, chế độ kế toán áp dụng theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC , không áp dụng những chuẩn mực nao?
A.  
Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay.
B.  
Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng.
C.  
Chuẩn mực số 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty lien kết.
D.  
Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hang và tổ chức tài chính tương tự.
Câu 39: 0.2 điểm
Theo qui định của Luật Kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Kỳ kế toán được hiểu là gì?
A.  
Là năm tài chính từ ngày 01/01/ đến ngày 31/12 dương lịch
B.  
Là khoảng điểm bắt đầu ghi sổ
C.  
khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị bắt đầu ghi sổ đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán để lập báo cáo tài chính
D.  
Là thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán
Câu 40: 0.2 điểm
Theo quy định của luật kế toán Việt Nam số 03/2003/QH11:Trường hợp sửa chữa khi ghi sổ kế toán bằng máy vi tính được thực hiện theo phương pháp nào?
A.  
Phương pháp ghi số âm
B.  
Phương pháp ghi số âm và phương pháp ghi cải chính
C.  
Phương pháp ghi cải chính
D.  
Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp ghi số âm
Câu 41: 0.2 điểm
Theo CMKTQT, các khoản dự phòng và nợ tiềm tàng có điểm giống nhau loại trừ
A.  
A Chúng không được xác định một cách chắc chắn về giá trị hoặc thời gian
B.  
B Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về khoản nợ phảI trả
C.  
C Chúng đều là một khoản nợ phảI trả
D.  
D Chúng đều là khoản nợ tiềm tàng
Câu 42: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán VN số 02- “Hàng tồn kho”: Hàng tồn kho không bao gồm tài sản nào sau đây?
A.  
Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho; hàng mua đang đi trên đường; hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công, chế biến
B.  
Hàng hóa nhận bán hộ cho đơn vị khác
C.  
Sản phẩm dở dang
D.  
Nguyên liệu, vật liệu gửi đi thuê gia công, chế biến
Câu 43: 0.2 điểm
chuẩn mực 06 là;
A.  
Thông tin tài chính về các khoản vốn góp liên doanh
B.  
Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
C.  
Thuê tài sản
D.  
Hợp nhất kinh doanh
Câu 44: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩn mực kế toán việt nam số 02- “Hàng tồn kho”: khoản mục chi phí nào sau đây được tính vào giá gốc hàng tồn kho?
A.  
Chi phí nguyên vật liệu, vật liệu, chi phí nhân công, và các chi phí sản xuất kinh doanh khác phát sinh trên mức bình thường.
B.  
Chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp của hàng tồn kho.
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Chi phí bán hàng
Câu 45: 0.2 điểm
Theo quy định của Luật Kế Toán Việt Nam số 03/2003/QH11: Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ kế toán?
A.  
Thu nhập, xử lý thông tin , số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán , theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
B.  
Kiểm tra, giám sát các khoản thu ,chi tài chính,các nghĩa vụ th,nộp,thanh toán nợ,kiểm tra việc quản lý,sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán.
C.  
Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán, cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.
D.  
Nghiên cứu mối quan hệ hữu cơ các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn xảy ra trong không gian và thời gian cụ thể như: tình hình năng suất lao động , thu nhập quốc dân , tình hình giá cả, tình hình phát triển dân số…
Câu 46: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 03 quy định về nội dung nào sau đây:
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Tài sản cố định hữu hình
D.  
Tài sản cố định vô hình
Câu 47: 0.2 điểm
Theo quy định của chuẩnn mực kế toán Việt Nam số 03 – “TSCĐ hữu hình”: Khoản mục nào sau đây được tính vào nguyên giá tài sản cố định hữu hình khi mua ngoài?
A.  
Các khoản được chiết khấu thương mại, giảm giá
B.  
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
C.  
Các khoản phế liệu thu hồi về sản phẩm,phế liệu do chạy thử
D.  
Các khoản thuế được hoàn lại
Câu 48: 0.2 điểm
Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam chuẩn mực số 01 có tên gọi là gì?
A.  
Chuẩn mực chung
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Tài sản cố định hữu hình
D.  
Tài sản cố định vô hình
Câu 49: 0.2 điểm
Hiến pháp đã quy định những nội dung nào sau đây?
A.  
Tài sản thuộc sở hữu toàn dân
B.  
Quyền quyết định ngân sách của quốc hội
C.  
Quyền quản lý ngân sách của chính phủ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 50: 0.2 điểm
chuẩn mực 17 là:
A.  
Hợp đồng bảo hiểm
B.  
Trình bày báo cáo tài chính
C.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp
D.  
Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán Và Chuẩn Mực Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về quy định pháp lý trong kế toán và các chuẩn mực kế toán quốc tế, giúp sinh viên nắm vững kiến thức với đáp án chi tiết.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

142,857 lượt xem 76,896 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kế Toán & Chuẩn Mực Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Kế Toán và Chuẩn Mực Kế Toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kế toán, các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), và các tình huống thực tế trong thực hành kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

15,836 lượt xem 8,499 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Pháp luật kinh doanh du lịch 2 tín, khoa du lịch - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
EDQ #63991

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

89,100 lượt xem 47,957 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm pháp luật kinh doanh du lịch

Trắc nghiệm Pháp luật Kinh doanh Du lịch - Kiểm tra và nâng cao kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến ngành du lịch và kinh doanh du lịch qua các bài trắc nghiệm chi tiết. Hệ thống câu hỏi bám sát luật pháp hiện hành, giúp bạn nắm vững các quy định về quyền lợi, nghĩa vụ, và các điều khoản pháp lý quan trọng trong lĩnh vực du lịch. Thử sức ngay để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và công việc kinh doanh trong ngành du lịch!

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

90,381 lượt xem 48,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Pháp luật Hàng không (Đề 6) - Học viện Hàng không Việt Nam (VAA)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật Hàng không (Đề 6) dành cho sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam (VAA), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quy định pháp luật trong lĩnh vực hàng không dân dụng, bao gồm luật hàng không, an ninh, an toàn và quản lý hoạt động bay. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

47 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,504 lượt xem 6,727 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Pháp luật Hàng không (Đề 3) - Học viện Hàng không Việt Nam (VAA)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật Hàng không (Đề 3) dành cho sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam (VAA), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các quy định pháp luật trong lĩnh vực hàng không dân dụng, bao gồm luật hàng không, an ninh, an toàn và quản lý hoạt động bay. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,155 lượt xem 42,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Pháp luật Đại cương - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật Đại cương dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam và ứng dụng pháp luật trong thực tiễn. Tài liệu hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,218 lượt xem 76,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Pháp luật Đại cương - Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật Đại cương dành cho sinh viên Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam và ứng dụng pháp luật trong thực tiễn. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

31,296 lượt xem 16,843 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương, bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước, cũng như các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền con người. Bộ đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

292 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,457 lượt xem 47,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!