thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phục Hình 1 - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phục Hình 1 từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về nguyên tắc và kỹ thuật phục hình răng. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành nha khoa. Tải miễn phí ngay để nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong môn Phục Hình 1.

Từ khoá: Phục Hình 1câu hỏi trắc nghiệmĐại học Y Dược Thái Nguyênôn tập phục hình răngtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi nha khoakiến thức phục hìnhkỹ thuật phục hình răngĐại học Thái Nguyên

Số câu hỏi: 186 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

74,126 lượt xem 5,695 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hàm giả tháo lắp từng phần mất sự ổn định sau một thời gian là do:
A.  
Thiết kế biên giới nền hàm quá nhỏ
B.  
Đặt không đủ móc
C.  
Tiêu xương hàm vùng răng giả
D.  
Răng giả nhanh bị mòn
Câu 2: 0.25 điểm
Khi lên răng các hàm:
A.  
Lên đúng sống hàm
B.  
Trục các răng luôn thẳng đứng (vuông góc sống hàm)
C.  
Đỉnh các múi răng luôn phát chạm mặt phẳng nhai
D.  
Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1mm (hàm dưới ở trước hàm trên)
Câu 3: 0.25 điểm
Trường hợp mất R45,R46 có giới hạn xa R47 thiết kế nền hàm phù hợp là :
A.  
Thiết kế hình móng ngựa
B.  
Thiết kế hình quai guốc
C.  
Trùm lên tam giác sau hàm
D.  
Thiết kế phủ ½ cung hàm
Câu 4: 0.25 điểm
Yêu cầu của gối sáp vùng răng hàm:
A.  
Phải trùm lên lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm hàm dưới
B.  
Phải rộng hơn các răng còn lại 0,5mm (rộng hơn 1-1,5mm)
C.  
Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại (cao hơn mặt nhai 1mm)
D.  
Phải nằm trên đỉnh sống hàm
Câu 5: 0.25 điểm
Khuôn đạt yêu cầu là khuôn:
A.  
A và C
B.  
Không có các bọng khí lớn
C.  
Ghi dấu chính xác vùng mất răng
D.  
Bìa khuôn dày >3mm
E.  
Ghi dấu được toàn bộ cung răng, sống hàm vòm miệng ngách tiền đình phanh môi má lưỡi tam giác sau hàm lồi củ hàm trên
Câu 6: 0.25 điểm
Khi lấy khuôn bằng Alginate:
A.  
Ấn nhẹ thìa từ trước ra sau
B.  
Ấn nhẹ thìa từ sau ra trước
C.  
Thìa lấy khuôn nghiêng 90o khi đưa vào miệng (nghiêng 40)
D.  
Lấy khuôn với lực nén
Câu 7: 0.25 điểm
phan loại theo kourlyandsky chia làm mấy lạo
A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
Câu 8: 0.25 điểm
Lấy khuôn làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa cần:
A.  
Lấy khuôn bằng thìa làm sẵn phù hợp
B.  
A Lấy khuôn bằng thìa có đục lỗ
C.  
Lấy khuôn 2 lần
D.  
Lấy khuôn bằng thìa cá nhân
Câu 9: 0.25 điểm
Việc cần làm đầu tiên khi bẻ móc dây tròn đơn 1 tay:
A.  
Về vị trí của móc trên răng trụ
B.  
Vẽ đường vòng lớn nhất trên răng trụ
C.  
Mài tròn đầu tay móc
D.  
Xác định hướng lắp hàm
Câu 10: 0.25 điểm
Yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả TLTPNN hàm dưới:
A.  
Răng giới hạn khoảng mất chắc khỏe
B.  
Có 3 vùng chạm giữa 2 cung hàm
C.  
Sống hàm cao, rộng
D.  
Tam giác sau hàm thấp nhỏ, phủ niêm mạc di động
Câu 11: 0.25 điểm
Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
A.  
Sống hàm thấp phẳng không có u xương không có vùng lẹm
B.  
Sống hàm thấp thành ngoài và thành trong hội tụ không có u xương
C.  
Sống hàm phẳng niêm mạc phủ trên mỏng di động
D.  
Sống hàm cao rộng thành ngoài và trong gần như song song
Câu 12: 0.25 điểm
Yếu tố nào không giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc:
A.  
Móc răng
B.  
Biên giới nền hàm vùng răng thật
C.  
Khối răng giả sát khít với mặt bên răng thật
D.  
Lồi cùng, tam giác sau hàm ở tình trạng tốt
Câu 13: 0.25 điểm
Móc dây tròn đơn có tay móc:
A.  
Nằm cách đường viền lợi >= 1mm
B.  
Nằm sát đường viền lợi
C.  
Nằm ở 1/3 trên mặt ngoài hoặc mặt trong răng trụ
D.  
Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 14: 0.25 điểm
Khi thử răng trên miệng, luôn luôn phải đánh giá
A.  
Độ cắn chùm, chìa
B.  
Sự hài hoà với các răng thật về màu sắc, hình dáng, kích thước
C.  
Chức năng phát âm
D.  
Chức năng nuốt
Câu 15: 0.25 điểm
Những ưu điểm của răng sứ so với răng nhựa
A.  
Dễ lên răng hơn
B.  
đẽ bị sứt mẻ hơn
C.  
giống răng thật hơn
D.  
D lưu giữ trong nền hàm tốt hơn
E.  
E Màu sách bền hơn
Câu 16: 0.25 điểm
Thành phần nào không thuộc HGTLTPNN
A.  
Móc nhựa
B.  
Răng giả
C.  
Nền hàm nhựa
D.  
Móc đúc
Câu 17: 0.25 điểm
Phân loại mất răng theo Kennedy - Applegate, mất răng loại II là:
A.  
Mất răng sau một bên, còn răng giới hạn xa.
B.  
Mất răng sau hai bên, không còn răng giới hạn xa
C.  
Mất răng sau một bên, không còn răng giới hạn xa
D.  
Mắt nhóm răng cửa
Câu 18: 0.25 điểm
Trường hợp nào vá hàm gãy phải kèm đệm hàm:
A.  
Hàm gãy do đánh rơi hoặc giẫm phải, đè phải
B.  
Hãm gãy sau thời gian ăn nhai lâu ngày
C.  
Hàm gãy do bệnh nhân tháo, lắp hàm không đúng kỹ thuật
D.  
Hàm gãy do thói quen ăn nhai thức ăn dai cứng
Câu 19: 0.25 điểm
Khi thử cắn hàm mất nhóm răng cửa trên, cần đáp ứng:
A.  
Đường giữa 2 răng cửa giữa trên (1)
B.  
Đường qua đỉnh răng nanh (2)
C.  
Bờ dưới môi trên khi bệnh nhân cười (3)
D.  
Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
Câu 20: 0.25 điểm
Dây móc đường kính 0,7mm thường dùng cho
A.  
Răng nanh
B.  
Răng cửa
C.  
Răng hàm nhỏ
D.  
Răng hàm lớn
Câu 21: 0.25 điểm
phân loại theo kennedy applegate mất răng loại 3 là
A.  
A mất nhóm răng cửa
B.  
Mất nhóm răng sau 1 bên còn giới hạn phía xa
C.  

Mất nhóm răng sau 2 bên , không còn giới hạn phía xa

D.  
Mất răng sau 2 bên, không còn giới hạn phía xa
Câu 22: 0.25 điểm
Phân loại mất răng theo Kennedy – Applegate, mất răng loại III là
A.  
Mất nhóm răng cửa
B.  
Mất nhóm răng sau 1 bên, không còn răng giới hạn xa
C.  
Mất răng 1 bên, còn răng giới hạn xa, những răng còn lại yếu, sống hàm tiêu nhiều, răng trụ có hình thể và chiều dài không phù hợp
D.  
Mất răng sau 2 bên, không còn răng giới hạn xa
Câu 23: 0.25 điểm
Trường hợp nào mẫu hàm thạch cao dễ bị bọng khí:
A.  
Gõ thìa khuôn trong quá trình đổ mẫu
B.  
Đổ thạch cao từ từ, từng lượng nhỏ
C.  
Đổ thạch cao từ điểm cao nhất của khuôn
D.  
Đổ lượng lớn thạch cao vào thẳng dấu răng
Câu 24: 0.25 điểm
Mục đích chính của đo cắn là:
A.  
Lấy dấu vùng/ điểm chạm của các răng đối diện khoảng…? hàm cắn khít tối đa
B.  
Kiểm tra vị trí gối sáp trên sống hàm
C.  
Kiểm tra chiều cao gối sáp
D.  
Xác định kích thước dọc khớp cắn (không biết câu A như nào)
Câu 25: 0.25 điểm
Ưu điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A.  
Dễ sửa chữa
B.  
Hạn chế tiêu xương
C.  
Ăn nhai tốt
D.  
Truyền lực nhai sinh lý
Câu 26: 0.25 điểm
Phương pháp phân loại nào có thể tính toán được sự nâng đỡ phục hình tạo được sự liên quan giữa phân loại và thiết kế phục hình:
A.  
Phân loại mất răng theo Kourliandsky
B.  
Phân loại mất răng theo Kenedy
C.  
Phân loại mất răng theo Kenedy – Aplegate
D.  
Phân loại mất răng theo Kenedy – Kourliandsky
Câu 27: 0.25 điểm
Các yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả tháo lắp từng….
A.  
Răng còn lại đủ độ dài và vững chắc
B.  
Có nhiều điểm chạm giữa 2 cung hàm
C.  
Sống hàm cao, rộng, niêm mạc dày săn chắc
D.  
Nghách tiền đình nông
Câu 28: 0.25 điểm
Việc mài chỉnh hàm được làm trong giai đoạn:
A.  
Kiểm tra hàm trong miệng
B.  
Lắp hàm
C.  
Kiểm tra hàm ngoài miệng
D.  
Kiểm tra hàm ngoài miệng, lắp hàm, kiểm tra hàm trong miệng
Câu 29: 0.25 điểm
Kỹ thuật lên nhóm răng cửa hàm trên:
A.  
Khe giữa 2 răng cửa giữa trùng với trục giữa mặt
B.  
Trục các răng lên song song
C.  
Rìa cắn các răng chạm mặt phẳng cắn
D.  
Đỉnh răng nanh chạm mặt phẳng cắn, rìa các răng cửa cách 0,5-1mm
Câu 30: 0.25 điểm
Yếu tố thuận lợi khi làm HGTLTTPNN hàm trên :
A.  
Sống hàm tiêu xương phẳng , niêm mạc mỏng
B.  
Lồi cùng rõ , cao , rộng , niêm mạc săn chắc
C.  
Phanh môi , má , dây chằng … Bám sát đường viền lợi
D.  
Có lồi rắn vòm miệng
Câu 31: 0.25 điểm
Khi khám bệnh nhân làm phục hình tháo lắp
A.  
Hỏi bệnh, khám lân sàng, cận lâm sàng
B.  
Hỏi bệnh và khám kĩ vùng mất răng
C.  
Chụp phim X quang chỉ cần thiết trong 1 số trường hợp
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thìa lấy khuôn làm sẵn và thìa lấy khuôn các nhân giống nhai ở chỗ
A.  
có nhiều kick thước khác nhau phù hợp với các loại cung hàm
B.  
được thiết kế trùm lên tam giác sau hàm , lồi củ
C.  
Đều được đục lỗ
D.  
Dùng để lấy khuôn làm tháo lắp từng phần nền nhựa
Câu 33: 0.25 điểm
Khi phân loại mất răng theo Kennedy - Applegate, đối với răng số 8 mọc thẳng, đúng vị trí:
A.  
Không cần tính khi phân loại
B.  
Là răng quan trọng khi phân loại
C.  
Chỉ được tính khi được dùng như một răng trụ
D.  
Phải tính như một răng sau
Câu 34: 0.25 điểm
Dây móc đường kính 0,7 mm thường dùng cho:
A.  
Răng hàm lớn
B.  
Răng hàm nhỏ
C.  
Răng nanh
D.  
Răng cửa
Câu 35: 0.25 điểm
Phân loại mất răng theo Kennedy applegate, mất răng loại II là
A.  
A mất nhóm răng cửa
B.  
Mất nhóm răng sau 1 bên còn giới hạn phía xa
C.  
C, Mất nhóm răng sau 2 bên , không còn giới hạn phía xa
D.  
Mất răng sau 2 bên, không còn giới hạn phía xa
Câu 36: 0.25 điểm
Yêu cầu của một vật liệu lấy khuôn :
A.  
Khả năng ghi dấu chi tiết cao
B.  
Thời gian đông đặc ngắn
C.  
Độ cứng sau khi đông đặc tương đương thạch cao
D.  
Thời gian trộn ngắn
Câu 37: 0.25 điểm
Mặt phẳng quan trọng nhất khi làm HGTLTPNN
A.  
Mặt phẳng Camper
B.  
Mặt phẳng nhai
C.  
Mặt phẳng Francfort
D.  
Mặt phẳng dọc giữa
E.  
C và D
Câu 38: 0.25 điểm
Sống hàm thuận lợi làm HGTLTPNN
A.  
Sống hàm cao ,rộng,thành ngoài và trong gần như song song
B.  
Sống hàm cao , thành ngoài và thành trong hội tụ,không có u xương, khong có vùng chạm
C.  
Sống hàm cao rộng,không có u xương,không có vùng chạm
D.  
Cả 3 câu trên
Câu 39: 0.25 điểm
Mẫu hàm đạt yêu cầu khi
A.  
Đế mẫu dầy đủ 8-10mm
B.  
Sao chép chính xác đầy đủ và chi tiết cấu trúc giải phẫu của toàn bộ hàm
C.  
Mẫu không có bọng khí lớn
D.  
Sao chép chính xác đầy đủ và chi tiết vùng mất răng
E.  
A và D
Câu 40: 0.25 điểm
Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
A.  
A và C
B.  
Sống hàm thấp, phẳng, không có u xương, không có vùng lẹm
C.  
Sống hàm cao, rộng, thành ngoài và trong gần như song song
D.  
Sống hàm cao, rộng, không có u xương, không có vùng lẹm
E.  
Sống hàm lõm, niêm mạc phủ mềm, dễ di động

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

76,2075,847

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Nghiên Cứu Khoa Học - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

4 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

71,8665,523

Câu Hỏi Trắc Nghiệm MATLAB - Part 10 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

53,6074,113

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng II - Chương 7 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

74,7595,746