thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Dục - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Hải Phòng

Ôn luyện môn Sinh Dục với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ sinh dục, chức năng sinh sản, các giai đoạn phát triển sinh dục, và các bệnh lý liên quan. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Sinh DụcĐại học Y Dược Hải Phòngđề thi Sinh Dục có đáp ánôn thi Sinh Dụckiểm tra sinh dụcthi thử Sinh Dụctài liệu ôn thi Sinh Dụchọc sinh lý sinh dụcbệnh lý sinh sảnthi thử trực tuyến y khoa

Thời gian làm bài: 45 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Rãnh niệu - sinh dục được hình thành do sự phát triển của cấu trúc:
A.  
Củ sinh dục.
B.  
Nếp sinh dục.
C.  
Gờ sinh dục.
D.  
Đoạn củ sinh dục của xoang niệu - sinh dục.
Câu 2: 1 điểm
Thời gian bắt đầu biệt hoá tuyến sinh dục trung tính thành tinh hoàn:
A.  
Tuần thứ 6.
B.  
Tuần thứ 7.
C.  
Tuần thứ 8.
D.  
Giữa tuần thứ 7.
Câu 3: 1 điểm
Thời gian bắt đầu biệt hoá tuyến sinh dục trung tính thành buồng trứng:
A.  
Tuần thứ 6.
B.  
Tuần thứ 7.
C.  
Tuần thứ 8.
D.  
Giữa tuần thứ 7.
Câu 4: 1 điểm
Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các ống sinh tinh:
A.  
Dây sinh dục vỏ.
B.  
Dây sinh dục tuỷ.
C.  
Dây nối niệu sinh dục.
D.  
ống Wolff.
Câu 5: 1 điểm
Cấu trúc biệt hoá để tạo ra các nang trứng:
A.  
Dây sinh dục vỏ.
B.  
Dây sinh dục tuỷ.
C.  
Dây nối niệu - sinh dục.
D.  
ống Muller.
Câu 6: 1 điểm
Cấu trúc biệt hoá tạo ra hệ thống ống thẳng và lưới tinh:
A.  
Dây nối niệu - sinh dục.
B.  
ống trung thận ngang.
C.  
ống trung thận dọc.
D.  
ống cận trung thận.
Câu 7: 1 điểm
Nguồn gốc của ống mào tinh:
A.  
Dây nối niệu-sinh dục.
B.  
Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọC.nằm phía trên tinh hoàn.
C.  
Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọC.nằm phía dưới tinh hoàn.
D.  
Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọC.nằm phía đối diện tinh hoàn.
Câu 8: 1 điểm
ống dẫn tinh và ống phóng tinh được tạo ra từ:
A.  
Dây nối niệu-sinh dục.
B.  
Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọC.nằm phía trên tinh hoàn.
C.  
Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọC.nằm phía dưới tinh hoàn.
D.  
Đoạn ống Wolff (ống trung thận dọC.nằm phía đối diện tinh hoàn.
Câu 9: 1 điểm
Cấu trúc thoái triển trong quá trình biệt hoá đường sinh dục nam:
A.  
Dây nối niệu - sinh dục.
B.  
Xoang niệu - sinh dục.
C.  
ống trung thận dọc.
D.  
ống cận trung thận.
Câu 10: 1 điểm
Cấu trúc tạo nên thân dương vật:
A.  
Củ sinh dục.
B.  
Nếp sinh dục.
C.  
Củ sinh dục và nếp sinh dục.
D.  
Gờ sinh dục (gờ môi bìu).
Câu 11: 1 điểm
Nguồn gốc của niệu đạo xốp:
A.  
Nội bì rãnh niệu-sinh dục.
B.  
Nội bì xoang niệu sinh dục.
C.  
Trung bì trung gian.
D.  
Ngoại bì.
Câu 12: 1 điểm
Cấu trúc tiếp tục phát triển trong quá trình biệt hoá đường sinh dục nữ:
A.  
Dây nối niệu - sinh dục.
B.  
ống trung thận ngang.
C.  
ống trung thận dọc.
D.  
ống cận trung thận.
Câu 13: 1 điểm
Vòi trứng được tạo ra từ:
A.  
Đoạn trên của cặp ống Muller.
B.  
Đoạn dưới của cặp ống Muller.
C.  
Đoạn chậu của xoang niệu-sinh dục.
D.  
Đoạn củ sinh dục của xoang niệu-sinh dục.
Câu 14: 1 điểm
Nguồn gốc của âm đạo:
A.  
Mầm tử cung-âm đạo (củ Muller)
B.  
Xoang niệu-sinh dục.
C.  
Mầm tử cung-âm đạo và xoang niệu-sinh dục.
D.  
Rãnh niệu-sinh dục.
Câu 15: 1 điểm
Nội bì xoang niệu sinh dục là nguồn gốc:
A.  
Biểu mô 1/3 trên âm đạo.
B.  
Biểu mô 1/3 giữa âm đạo.
C.  
Biểu mô 1/3 dưới âm đạo.
D.  
Biểu mô 2/3 dưới âm đạo.
Câu 16: 1 điểm
Dị tật không do sự di cư bất thường của tinh hoàn:
A.  
Thiếu tinh hoàn.
B.  
Tinh hoàn lạc chỗ.
C.  
Tràn dịch phúc tinh mạc.
D.  
Thoát vị bẹn bẩm sinh.
Câu 17: 1 điểm
Dị tật xảy ra khi đoạn dưới của hai ống Muller không sát nhập lại:
A.  
Hai tử cung.
B.  
Tử cung 2 sừng.
C.  
Tử cung một sừng.
D.  
Không có tử cung.
Câu 18: 1 điểm
Thành phần không tham gia cấu tạo của hệ sinh dục:
A.  
Tuyến sinh dục.
B.  
Đường sinh dục.
C.  
Bộ phận sinh dục ngoài.
D.  
Nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 19: 1 điểm
Trong quá trình hình, hệ sinh dục con người không có loại giới tính:
A.  
Giới tính di truyền.
B.  
Giới tính nguyên thuỷ.
C.  
Giới tính nguyên phát.
D.  
Giới tính tự phát. (--> giới tính thứ phát)
Câu 20: 1 điểm
Cơ sở để xác định giới tính di truyền:
A.  
Dựa trên bộ NST.
B.  
Dựa trên loại tuyến sinh dục.
C.  
Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.
D.  
Xác định sau tuổi dậy thì.
Câu 21: 1 điểm
Cơ sở để xác định giới tính nguyên thuỷ:
A.  
Dựa trên bộ NST.
B.  
Dựa trên loại tuyến sinh dục.
C.  
Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.
D.  
Xác định sau tuổi dậy thì.
Câu 22: 1 điểm
Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát:
A.  
Dựa trên bộ NST.
B.  
Dựa trên loại tuyến sinh dục.
C.  
Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài.
D.  
Xác định sau tuổi dậy thì.
Câu 23: 1 điểm
Yếu tố góp phần quyết định hệ sinh dục chưa biệt hoá ban đầu phát triển theo hướng nam:
A.  
NST giới tính.
B.  
TDF (Testis Determining Factor).
C.  
Estrogen.
D.  
Progesteron.
Câu 24: 1 điểm
Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài của nữ:
A.  
AMH (Anti Mullerian Hormon).
B.  
Estrogen.
C.  
Progesteron.
D.  
Tất cả đêu đúng.
Câu 25: 1 điểm
Tế bào không có vai trò là nguồn gốc của tuyến sinh dục trung tính:
A.  
Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B.  
Các tế bào trung biểu mô màng bụng
C.  
Các tế bào trung bì trung gian.
D.  
Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Câu 26: 1 điểm
Thời gian bắt đầu hình thành các tuyến sinh dục chưa biệt hoá:
A.  
Tuần thứ 4.
B.  
Tuần thứ 5.
C.  
Tuần thứ 6.
D.  
Giữa tuần thứ 4 và tuần thứ 5.
Câu 27: 1 điểm
Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn:
A.  
Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B.  
Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C.  
Các tế bào trung bì trung gian.
D.  
Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Câu 28: 1 điểm
Nguồn gốc của tế bào Sertoli và tế bào nang:
A.  
Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B.  
Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C.  
Các tế bào trung bì trung gian.
D.  
Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Câu 29: 1 điểm
Nguồn gốc của các tế bào kẽ của tuyến sinh dục:
A.  
Các tế bào trung biểu mô thành bụng.
B.  
Các tế bào trung biểu mô màng bụng.
C.  
Các tế bào trung bì trung gian.
D.  
Các tế bào mầm nguyên thuỷ.
Câu 30: 1 điểm
Vị trí xuất hiện của các tế bào mầm nguyên thuỷ:
A.  
Trung bì màng ối.
B.  
Trung bì túi noãn hoàng.
C.  
Nội bì túi noãn hoàng gần niệu nang.
D.  
Nội bì niệu nang.
Câu 31: 1 điểm
Thành phần không tham gia tạo ra những đường sinh dục trung tính:
A.  
Dây nối niệu sinh dục.
B.  
ống trung thận ngang.
C.  
ống trung thận dọc và ống cận trung thận.
D.  
Xoang niệu-sinh dục.
Câu 32: 1 điểm
Nguồn gốc của ống cận trung thận (ống Muller):
A.  
Các tế bào biểu mô thành bụng.
B.  
Các tế bào biểu mô màng bụng.
C.  
Các tế bào trung bì trung gian.
D.  
Các tế bào trung bì cận trục.
Câu 33: 1 điểm
Xoang niệu sinh dục không tạo ra đoạn:
A.  
Đoạn bàng quang.
B.  
Đoạn chậu.
C.  
Đoạn sinh dục.
D.  
Đoạn củ sinh dục.
Câu 34: 1 điểm
Nguồn gốc của ống trung thận dọc (ống Wolff):
A.  
Các tế bào biểu mô thành bụng.
B.  
Các tế bào biểu mô màng bụng.
C.  
Các tế bào trung bì trung gian.
D.  
Các tế bào trung bì cận trục.
Câu 35: 1 điểm
Cấu trúc không tham gia tạo nên đường sinh dục ngoài trung tính:
A.  
ổ nhớp.
B.  
Nếp ổ nhớp.
C.  
Củ ổ nhớp.
D.  
Gờ ổ nhớp.
Câu 36: 1 điểm
Nếp sinh dục và nếp hậu môn được tạo ra từ:
A.  
Màng nhớp.
B.  
Nếp ổ nhớp.
C.  
Củ ổ nhớp.
D.  
Gờ ổ nhớp.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý Dược Lý - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Sinh lý Dược lý" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý cơ thể người, tác động của thuốc lên cơ thể, và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

210 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

87,346 lượt xem 47,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Học - Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2019 - Lần 1 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng ThápTHPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Sinh học” từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp, lần 1, năm 2019. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học và tiến hóa, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

112,350 lượt xem 60,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý 1 [2020] BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Sinh Lý 1 [2020], được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về cơ chế sinh lý của cơ thể, các hệ cơ quan và các quy luật hoạt động. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

171 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

140,463 lượt xem 75,610 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Sinh lý học Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Sinh lý học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các chức năng sinh lý của cơ thể người, cơ chế hoạt động của các hệ cơ quan và ứng dụng trong y học. Đề thi được thiết kế để giúp sinh viên củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên ngành Y và các ngành liên quan.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

46,652 lượt xem 25,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh Gan Mật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hóa sinh gan mật". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quá trình hóa sinh liên quan đến gan và mật, chức năng gan, sự chuyển hóa của các chất và cơ chế bệnh lý liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,599 lượt xem 47,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh - Hóa Học Acid Amin - Protein - Hemoglobin DNC Đại Học Nam Cần Thơ - Có Đáp ÁnHoá học
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa Sinh tại DNC Đại Học Nam Cần Thơ, tập trung vào các kiến thức về hóa học acid amin, cấu trúc và chức năng của protein, và vai trò sinh học của hemoglobin. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững các kiến thức hóa sinh để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

68,671 lượt xem 36,945 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Lý sinh chương 2 (Chuyển động trong cơ thể) Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Lý sinh chương 2 tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM) tập trung vào các kiến thức về chuyển động trong cơ thể, bao gồm cơ chế hoạt động của cơ, các loại chuyển động sinh học và ứng dụng lý sinh học trong y học. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

51,193 lượt xem 27,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Giải Phẫu Sinh Lý với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc cơ thể người, chức năng các cơ quan, và cơ chế hoạt động sinh lý. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành liên quan đến sinh học và y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

374 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

86,612 lượt xem 46,585 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Môn Hoá Sinh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hoá Sinh với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hợp chất sinh học, quá trình chuyển hoá năng lượng, enzyme, và các con đường trao đổi chất trong cơ thể. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng phân tích. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên y khoa, dược khoa, và các ngành khoa học sức khỏe. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

142,297 lượt xem 76,577 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!