thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Năng Lượng P1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Năng Lượng P1" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý quản lý năng lượng, hiệu quả sử dụng năng lượng, và các chính sách năng lượng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và quản lý năng lượng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Quản Lý Năng Lượng P1Đại học Điện lựcđề thi Quản Lý Năng Lượng có đáp ánôn thi Quản Lý Năng Lượngkiểm tra Quản Lý Năng Lượngthi thử Quản Lý Năng Lượngtài liệu ôn thi Quản Lý Năng Lượng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật tư phong phú, hệ thống máy móc thiết bị hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nhân lực nào?
A.  
Nguồn nhân lực bên trong
B.  
Nguồn tài nguyên nhân lực
C.  
Nguồn lực vật chất
D.  
Nguồn lực tiềm tàng
Câu 2: 0.2 điểm
Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp?
A.  
Các nhà quản trị cấp cao
B.  
Những thành viên trong ban giám đốc
C.  
Tất cả nhà quản trị trong doanh nghiệp
D.  
Một số nhà quản trị cấp cơ sở
Câu 3: 0.2 điểm
Trong mỗi tổ chức yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
A.  
Quản trị chất lượng
B.  
Quản trị sự thay đổi
C.  
Quản trị nhân lực
D.  
Quản trị rủi ro
Câu 4: 0.2 điểm
Nguồn nhân lực của 1 tổ chức được hình thành trên cơ sở
A.  
Các cá nhân đơn lẻ
B.  
Các nhóm khác nhau
C.  
Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
D.  
Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định
Câu 5: 0.2 điểm
Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó
A.  
Lực lượng lao động nội địa
B.  
Lao động nhập cư
C.  
Người làm việc có học vấn
D.  
Lực lượng lao động bên ngoài
Câu 6: 0.2 điểm
Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
A.  
Tính chất mở rộng hóa
B.  
Tính chất nhất thể hóa
C.  
Tính chất xã hội hóa
D.  
Tính chất quốc tế hóa
Câu 7: 0.2 điểm
Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
A.  
Thu hút nguồn nhân lực
B.  
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
C.  
Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
D.  
Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Câu 8: 0.2 điểm
Hiệu quả quản trị nguồn nhân lực được thể hiện qua tiêu chí:
A.  
Năng suất lao động
B.  
Chi phí lao động
C.  
Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
D.  
Năng suất lao động, chi phí lao động và tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 9: 0.2 điểm
Đây là 1 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
A.  
Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
B.  
kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
C.  
Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
D.  
kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu 10: 0.2 điểm
Đây là 1 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
A.  
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
B.  
Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
C.  
Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
D.  
Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 11: 0.2 điểm
kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt đọng sau:
A.  
Đào tạo và đào tạo mới
B.  
Tuyển dụng vào đào tạo
C.  
Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
D.  
Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 12: 0.2 điểm
Thể lực được hiểu là:
A.  
Chuyên môn của người lao động
B.  
Kĩ năng của người lao động
C.  
Kinh nghiệm của người lao động
D.  
Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu 13: 0.2 điểm
Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
A.  
Chuyên môn của người lao động
B.  
Kĩ năng của người lao động
C.  
Kinh nghiệm của người lao động
D.  
Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 14: 0.2 điểm
Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
A.  
vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
B.  
vai trò quan trọng của nhà quản trị
C.  
vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
D.  
vai trò quan trọng của con người
Câu 15: 0.2 điểm
Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn của mình liên quan đến con người, đó chính là:
A.  
Nguồn nhân lực
B.  
nguồn tài lực
C.  
Nguồn vật lực
D.  
Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 16: 0.2 điểm
Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị của nguồn nhân lực
A.  
Đảm bảo số lượng người lao động với mức trình độ và kĩ năng phù hợp
B.  
Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm
C.  
Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
D.  
Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 17: 0.2 điểm
Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự và chiếc lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trong chiếc lược chung của doanh nghiệp:
A.  
Gắn liền chặt chẽ tác động qua lại lẫn nhau
B.  
Chủ đạo
C.  
Tương đương
D.  
Thứ yếu
Câu 18: 0.2 điểm
Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp
A.  
Quản trị tài chính
B.  
Quản trị marketing
C.  
Quản trị nhân lực
D.  
Quản trị rủi ro
Câu 19: 0.2 điểm
quản trị nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
A.  
Tâm sinh lý con người
B.  
Xã hội, triết học
C.  
văn hóa
D.  
Tâm sinh lý con người, Xã hội, triết học, văn hóa tổ chức
Câu 20: 0.2 điểm
Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động việt nam
A.  
Là nguồn động viên lớn nhất
B.  
Là nguồn động viên duy nhất
C.  
Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại
D.  
Là nguồn động viên lớn nhất về lâu dài
Câu 21: 0.2 điểm
Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây:
A.  
Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức
B.  
Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực cá nhân
C.  
Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội
D.  
Chỉ nhằm đạt đươc mục tiêu cá nhân trong tổ chức
Câu 22: 0.2 điểm
Nhóm chức năng đào tạo phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào:
A.  
Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp
B.  
Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp
C.  
Nâng cao năng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh nghiệp để họ hoàn thành tốt công việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân
D.  
Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công việc và tự hoàn thiện qua giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp
Câu 23: 0.2 điểm
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây
A.  
Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp
B.  
Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới, giữa nhà quản trị với nhân viên
C.  
Đãi ngộ người lao động và ổn định lực lượng lao động thông qua chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp
D.  
Đảm bảo số lượng lao động làm công việc thông qua những cam kết mang tính ràng buộc người lao động trong doanh nghiệp
Câu 24: 0.2 điểm
Việc lựa chọn áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không phụ thuộc vào những điều kiện nào?
A.  
Trình độ và năng lực của các nhà quản trị
B.  
Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động
C.  
Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh
D.  
Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 25: 0.2 điểm
Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
A.  
Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong 1 kế hoạch kinh doanh tổng thể
B.  
Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động
C.  
Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất lao động
D.  
Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp
Câu 26: 0.2 điểm
“Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với các mục tiêu của doanh nghiệp” được xm là hoạt động gì của doanh nghiệp?
A.  
Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực
B.  
Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực
C.  
Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự
D.  
Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao
Câu 27: 0.2 điểm
Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm bảo nội dung nào?
A.  
Tương tác với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
B.  
Tích hợp với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
C.  
Chia sẻ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
D.  
Phân bổ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
Câu 28: 0.2 điểm
Câu 28; Quan điểm nào dưới đây là đúng và phù hợp với thực tế doanh nghiệp
A.  
Nguồn nhân lực được coi là lợi thế cạnh tranh then chốt và quyết định của doanh nghiệp
B.  
Quản trị nhân lực vừa là phương tiện, vừa là mục đích hoạt động của hệ thống
C.  
Chính sách kinh doanh được xây dựng dựa trên lợi thế của nguồn nhân lực
D.  
Nguồn nhân lực phải được thuê với chi phí phù hợp, tiết kiệm chi phí, và phải giúp doanh nghiệp đạt được mọi mục tiêu của tổ chức
Câu 29: 0.2 điểm
Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị cần phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào sau đây?
A.  
Môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng tới nguồn nhân lực, môi trường đặc trưng của ngành nghề
B.  
Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
C.  
Môi trườn đặc trưng của lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh
D.  
Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh
Câu 30: 0.2 điểm
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
A.  
Kích thích lao động từ bên ngoài
B.  
Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp
C.  
Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động
D.  
Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động
Câu 31: 0.2 điểm
Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
A.  
Các kĩ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa
B.  
Áp dụng chiếc lược nguồn nhân lực phối hợp với chiếc lược kinh doanh
C.  
Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường
D.  
Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch định chiến lược kinh doanh
Câu 32: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây được coi là vai trò quan trọng nhất của phòng/bộ phận nhân sự trong doanh nghiệp
A.  
Lưu trữ hồ sơ, dữ liệu thông tin của người lao động và thực hiện tác nghiệp về nhân sự theo yêu cầu của cấp trên
B.  
Áp dụng thành tựu của khoa học kĩ thuật và cách mạng thông tin nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin quản trị nhân lực
C.  
Tham mưu, trợ giúp các nhà quản trị thông thưởng về quản trị nguồn nhân lực
D.  
Nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực
Câu 33: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị 1 bản tóm tắt các nhiệm vụ và trách nhiệm với 1 công việc nào đó
A.  
Hoạch định nguồn nhân lực.
B.  
Phân tích công việc.
C.  
Tuyển dụng nhân lực.
D.  
Đào tạo phát triển nguồn nhân lực.
Câu 34: 0.2 điểm
Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện qua 1 số nội dung sau : người lđ thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần hộ tụ những tiêu chuẩn, , trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
A.  
Đánh giá thực hiện công việc
B.  
Hoạch định nguồn nhân lực.
C.  
Phân tích công việc.
D.  
Đào tạo nhân lực.
Câu 35: 0.2 điểm
Trong trường hợp nào dưới đây, doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việc?
A.  
Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu tiên.
B.  
Khi doanh nghiệp cần có thêm 1 số công việc mới.
C.  
Khi công việc thay đổi do đổi mới công nghệ, cải tiến kỹ thuật. đổi mới về phương pháp, thủ tục hoặc thay đổi, cải tổ hệ thống.
D.  
Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt.
Câu 36: 0.2 điểm
Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
A.  
Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
B.  
Khả năng giải quết vấn đề, các kỹ năng khác.
C.  
Các đặc điểm cá nhận thích hợp cho công việc.
D.  
Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cá nhân và kỹ năng khác.
Câu 37: 0.2 điểm
Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được :
A.  
Nội dung, yêu cầu của công việc.
B.  
Quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc.
C.  
Các mối quan hệ trong công việc
D.  
Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm công việc và các mối quan hệ trong công việc.
Câu 38: 0.2 điểm
Phương pháp quan sát được hiểu là:
A.  
Phương pháp trực tiếp đối thoại, trò truyện với người đảm nhận công việc hay người có liên quan (ví dụ như người dám thị, phụ trách vị trí…) theo 1 bản kế hoạch phỏng vấn đã lập sẵn.
B.  
Phương pháp mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép, mô tả công việc của mình dưới sự hướng dẫn của nhân viên quản lý nhân lực.
C.  
Phương pháp mà người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra , các bảng câu hỏi được lập sẵn ,và các câu trả lời gợi ý trước
D.  
Phương pháp làm việc quan sát trên 1 chỗ làm việc cụ thể, tất cả các nội dung liên quan và cần thiết đối với công việc và người thực hiện nó.
Câu 39: 0.2 điểm
Phân tích công việc k bao gồm các nội dung nào sau đây?
A.  
Xác định công việc cần phân tích.
B.  
Xác định các phương pháp thu thập thông tin.
C.  
Tiến hành thu thập thông tin.
D.  
Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn.
Câu 40: 0.2 điểm
Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là:
A.  
Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phảm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt 1 công việc cụ thể xác định.
B.  
Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thưc hiện công việc .
C.  
Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của 1 công việc cụ thể
D.  
Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
Câu 41: 0.2 điểm
Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là :
A.  
Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
B.  
Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ , trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của 1 công việc cụ thể.
C.  
Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm khả năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt 1 công việc cụ thể xác định.
D.  
Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thưc hiện công việc.
Câu 42: 0.2 điểm
Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc:
A.  
Xác định phương pháp thu thập thông tin.
B.  
Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin.
C.  
Tiến hành thu thập thông tin
D.  
Xác định các công việc cần phân tích.
Câu 43: 0.2 điểm
Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc:
A.  
Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin.
B.  
Xác định phương pháp thu thập thông tin.
C.  
Xây dựng các phiếu mô tả công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc.
D.  
Tiến hành thu thập thông tin.
Câu 44: 0.2 điểm
Phân tích công việc là 1 tiến trình xác định các yếu tố nào dưới đây để thực hiện công việc của 1 tổ chức:
A.  
Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
B.  
Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
C.  
Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
D.  
Hệ thống những yêu cầu cụ thể.
Câu 45: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ năng theo yêu cầu của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào để thực hiện công việc tốt nhất: đáp án đúng là C
A.  
Tuyển dụng nhân lực
B.  
Đánh giá thực hiện công việc
C.  
Phân tích công việc
D.  
Thiết kế công việc
Câu 46: 0.2 điểm
Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra giấm sát, và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc.
A.  
Bản yêu cầu kỹ thuật công việc
B.  
Bản mô tả công việc
C.  
Bản nội quy trong doanh nghiệp
D.  
Bản phân công công việc
Câu 47: 0.2 điểm
Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc được chính xác , các nhà quản trị cần thu thập các thông tin nào dưới đây?
A.  
Về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc.
B.  
Về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có
C.  
Về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên
D.  
Về những tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc. thông tin về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc, thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc.
Câu 48: 0.2 điểm
Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu diểm của phương pháp thu thập thông tin, phân tích công việc nào dưới đây
A.  
Phương pháp phỏng vấn
B.  
Phương pháp quan sát tại chỗ
C.  
Phương pháp bản câu hỏi
D.  
Phương pháp tổng hợp
Câu 49: 0.2 điểm
Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị viên tiến hành phân tích công việc?
A.  
Quan sát kết hợp với phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
B.  
Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành/
C.  
Trao đổi trực tiếp với nhân viên thực hiện công việc
D.  
Chấm điểm công việc
Câu 50: 0.2 điểm
Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hòa hợp giữa tính hiệu quả và nhân tố hành vi là mục tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây
A.  
Thiết kế công việc chơ cá nhân
B.  
Thiết kế công việc theo nhóm
C.  
Thiết kế công việc hướng vào người lao động
D.  
Thiết kế công việc hướng vào tổ chức

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Và Lập Dự Toán Công Trình Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản lý và lập dự toán công trình điện" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình quản lý, kỹ thuật lập dự toán và các quy định liên quan đến xây dựng công trình điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành điện và quản lý công trình. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

151 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,469 lượt xem 5,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kỹ năng quản lý, điều hành doanh nghiệp, và các bước quan trọng trong quá trình khởi nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

154 câu hỏi 4 mã đề 45 phút

86,353 lượt xem 46,473 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Logistics Chương 1, 2, 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Log" bao gồm các chương 1, 2, và 3 từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý log, theo dõi và phân tích dữ liệu hệ thống, và các biện pháp bảo mật liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và an ninh mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

86,497 lượt xem 46,460 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

47,291 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quan Hệ Quốc Tế - Có Đáp Án - Ôn Thi Hiệu QuảĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quan hệ quốc tế". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết quan hệ quốc tế, các tổ chức quốc tế, và tình hình chính trị toàn cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành quan hệ quốc tế, chính trị học và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

88,470 lượt xem 47,586 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Quản Trị Marketing với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, phân tích thị trường, quản lý sản phẩm và thương hiệu. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

46 câu hỏi 2 mã đề 15 phút

87,036 lượt xem 46,844 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Chiến Lược - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản trị chiến lược" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình lập kế hoạch, phân tích môi trường kinh doanh, hoạch định chiến lược và quản lý chiến lược doanh nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

197 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

87,850 lượt xem 47,278 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học - Làm Bài Online, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học dành cho sinh viên, giúp ôn tập kiến thức về các nguyên lý quản trị, chức năng quản lý, phong cách lãnh đạo, và ra quyết định. Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết và được thực hiện online, giúp sinh viên dễ dàng làm bài, kiểm tra và tự đánh giá năng lực. Tài liệu miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi môn Quản Trị Học tại các trường đại học và cao đẳng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,473 lượt xem 44,919 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Quân Sự - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp Luật Quân Sự" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến quân sự, quốc phòng, và an ninh quốc gia, kèm đáp án chi tiết giúp học viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho học viên các trường quân sự và những ai đang nghiên cứu lĩnh vực luật quân sự. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

47 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,426 lượt xem 47,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!