thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Quản lý điều hành và Khởi nghiệp Đại học Điện lực EPU - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Quản lý điều hành và Khởi nghiệp tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tổ chức, điều hành hoạt động doanh nghiệp, và các bước xây dựng ý tưởng khởi nghiệp. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng quản trị và phát triển tư duy khởi nghiệp. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

Từ khoá: Đề thi Quản lý điều hành Trắc nghiệm Khởi nghiệp EPU Đề thi có đáp án Ôn tập quản lý điều hành Đề thi Đại học Điện lực Kiểm tra kiến thức khởi nghiệp Luyện thi quản lý và khởi nghiệp Tài liệu ôn thi khởi nghiệp Đề thi Quản lý điều hành EPU Bài tập trắc nghiệm khởi nghiệp Đề thi môn khởi nghiệp EPU Đáp án đề thi khởi nghiệp Quản lý doanh nghiệp Phát triển ý tưởng khởi nghiệp Điều hành tổ chức.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cha đẻ của 14 nguyên tắc “ Quản lý hành chính” là:
A.  
Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B.  
Henry Faytol (1841 – 1925)
C.  
Max Weber (1864 – 1920)
D.  
Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 2: 0.2 điểm
Trong yêu cầu về tính “Hợp Lý” của thông tin không có đặc điểm nào dưới đây:
A.  
Dễ thấy
B.  
Chính xác về nội dung
C.  
Kịp thời và liên tục
D.  
Công khai và minh bạch
Câu 3: 0.2 điểm
Bước nào sau đây KHÔNG được thực hiện khi áp dụng công cụ nghiên cứu thị trường ?
A.  
Lập bảng liệt kê vài đặc điểm cơ bản về đối tượng được chọn ngẫu nhiên
B.  
Thu thập thông tin cơ sở dữ liệu
C.  
Nhập dữ liệu
D.  
Làm sạch mã hóa dữ liệu
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm của nguyên tắc quản lý gồm:
A.  
Tính khách quan, tính phổ biến, tính ổn định, tính bắt buộc
B.  
Tính khách quan, tính mới, tính cập nhật, tính bắt buộc
C.  
Tính mới, tính phổ biến, tính ổn định, tính bắt buộc
D.  
Tính mới, tính cập nhật, tính ổn định, tính bắt buộc
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 14. Nội dung nào dưới đây hiểu đúng về nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả?
A.  
Nhà quản lý phải bám sát và thực hiện đúng các quy định, các bước trong giải quyết công việc như: lập kế hoạch, phân công giao việc, ra quyết định,..
B.  
Nhà quản lý cần thống nhất khi ra quyết định: thống nhất giữa các cấp quản lý; thống nhất giữa nhận thức và phương án hành động; giữa các quyết định với mục tiêu, chiến lược đã đề ra.
C.  
Nhà quản lý phải đưa ra quyết định sao cho giảm thiểu chi phí đầu và và tối đa kết quả đầu ra
D.  
Đòi hỏi nhà quản lý trong quá trình thiết kế tổ chức, phân công công việc, giao quyền, kiểm tra đánh giá, khen thưởng kỷ luật phải căn cứ vào sự cân bằng giữa quyền hạn và trách nhiệm để ra quyết định phù hợp.
Câu 6: 0.2 điểm
Người đưa ra các nguyên tắc gắn liền với sự phân công công việc, phân công lao động là:
A.  
Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
B.  
Henry Faytol (1814 – 1925)
C.  
Max Weber (1864 – 1920)
D.  
Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 7: 0.2 điểm
Cơ cấu quản lý của tổ chức ở hình dưới là?
A.  
Cơ cấu quản lý trực tuyến
B.  
Cơ cấu quản lý chức năng
C.  
Cơ cấu quản lý trực tuyến - chức năng
D.  
Cơ cấu quản lý theo kiểu dự án
Câu 8: 0.2 điểm
Mekong Capital, FPT Ventures, IDG Ventures VietNam (IDGVV), Golden Gate Ventures được biết đến với vai trò là:
A.  
Quỹ đầu tư mạo hiểm
B.  
Nhà đầu tư thiên thần
C.  
Sàn gọi vốn cộng đồng
D.  
Vốn chủ sở hữu
Câu 9: 0.2 điểm
Phân chia tổ chức theo khách hàng nhằm mục đích:
A.  
Tiết kiệm chi phí hoạt động của tổ chức
B.  
Khuyến khích các thành viên phát huy được cao nhất điểm mạnh của mình trong công việc
C.  
Thỏa mãn các nhu cầu của người sử dụng hàng hóa, dịch vụ của tổ chức ngày càng chuyên nghiệp hơn
D.  
Làm cho việc đào tạo nhân lực dễ dàng hơn
Câu 10: 0.2 điểm
Ưu điểm của phân chia tổ chức theo khách hàng là:
A.  
Khuyến khích các thành viên phát huy cao nhất điểm mạnh của họ trong công việc.
B.  
Giúp các nhà quản lý có sự tập trung và chuyên môn hóa sâu.
C.  
Thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
D.  
Tăng cường năng lực, kinh nghiệm và thúc đẩy việc đào tạo nhân lực cho tổ chức.
Câu 11: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây là hiểu chính xác nhất về phương pháp quản lý dân chủ:
A.  
Sử dụng quyền lực ít; Khuyến khích mọi người cùng ra quyết định
B.  
Sử dụng quyền lực phù hợp với quyền hạn, thực hiện sự uỷ quyền và giao quyền
C.  
Sử dụng quyền lực tối đa; Không uỷ quyền, không san sẻ quyền lực
D.  
Không đáp án đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Nhà quản lý cấp cao nhất trong một tổ chức lập kế hoạch nào trong các loại lập kế hoạch sau đây:
A.  
Lập kế hoạch sản xuất
B.  
Lập kế hoạch tiếp thị
C.  
Lập kế hoạch chiến lược
D.  
Lập kế hoạch tài chính
Câu 13: 0.2 điểm
Căn cứ vào vai trò của chủ thể quản lý, người ta thường phân loại phương pháp quản lý thành:
A.  
Quản lý nhà nước, quản lý tư nhân, quản lý , quản lý hỗn hợp
B.  
Quản lý cưỡng chế, quản lý thuyết phục, quản lý hỗn hợp
C.  
Quản lý cấp cao, quản lý cấp trung, quản lý cấp cơ sở.
D.  
Không có ý nào đúng.
Câu 14: 0.2 điểm
Quy trình phát triển của đổi mới sáng tạo bao gồm các bước:
A.  
Phân tích cơ hội, sáng tạo ý tưởng, thử nghiệm và đánh giá ý tưởng, mở rộng thị trường
B.  
Sáng tạo ý tưởng, phát triển ý tưởng, thương mại hóa, đa dạng sản phẩm.
C.  
Phân tích cơ hội, sáng tạo, thử nghiệm và đánh giá ý tưởng, phát triển ý tưởng, thương mại hóa
D.  
Phát triển ý tưởng, thương mại hóa, đầu tư, mở rộng thị phần
Câu 15: 0.2 điểm
Phân loại nguyên tắc quản lý theo lĩnh vực xã hội gồm:
A.  
Nguyên tắc tối ưu
B.  
Nguyên tắc đảm bảo giá trị thặng dư
C.  
Nguyên tắc cân bằng cung cầu
D.  
Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
Câu 16: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Khách thể quản lý là trật tự quản lý mà chủ thể quản lý mong muốn thiết lập để đạt được mục tiêu quản lý.
B.  
Chủ thể quản lý cũng chính là Khách thể quản lý
C.  
Đối tượng quản lý không phải chịu trách nghiệm về kết quả công việc được giao.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Tính tin cậy khi thiết kế cơ cấu tổ chức được thể hiện ở nguyên tắc nào?
A.  
Sự tinh gọn của bộ máy và hiệu suất làm việc của nó
B.  
Mức lương và mức thưởng trả cho người lao động phải cao
C.  
Số lượng các cấp, các bộ phận trong tổ chức được xác định vừa đủ
D.  
Mỗi bộ phận phải hiểu rõ và làm đúng chức năng của mình (không làm sót, không làm trùng nhau)
Câu 18: 0.2 điểm
Đâu không phải là đặc điểm của Phương pháp phân tích và tổng hợp
A.  
trong Khoa học quản lý?
B.  
Phương pháp phân tích và phương pháp tổng hợp có quan hệ mật thiết với nhau
C.  
Phân tích là phương pháp chia nhỏ toàn bộ ra thành từng bộ phận nhỏ hơn để phân tích
D.  
Tổng hợp là phương pháp liên kết, thống nhất các bộ phận đã được phân tích để nhận thức cái toàn bộ
E.  
Tùy theo đối tượng và mục tiêu nghiên cứu, người nghiên cứu nên chọn hoàn toàn 1 trong 2 phương pháp để sử dụng
Câu 19: 0.2 điểm
Đâu là một trong những bản chất của quản lý:
A.  
Khả năng tạo ra tầm nhìn, cảm hứng và ảnh hưởng trong tổ chức
B.  
Thực hiện các nhiệm vụ được giao
C.  
Đưa ra chiến lược cho tổ chức
D.  
Nhằm đạt tới các mục tiêu của tổ chức một cách hiệu quả nhất
Câu 20: 0.2 điểm
Ra quyết định là cách nhà quản lý thể hiện chức năng:
A.  
Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
B.  
Quản lý nhân sự, phân chia công việc
C.  
Thiết lập lòng tin của nhân viên
D.  
Làm việc nhóm
Câu 21: 0.2 điểm
Điền vào chỗ trống: “quản lý là hoạt động thực tiễn đặc biệt của con người trong một tổ chức đạt được những … của tổ chức một cách hiệu quả nhất”
A.  
Mục tiêu
B.  
Lợi nhuận
C.  
Kế hoạch
D.  
Lợi ích
Câu 22: 0.2 điểm
Yêu cầu của thông tin về tính “Cụ Thể” là:
A.  
Thông tin cần đảm bảo mức độ cụ thể cần thiết tùy thuộc cấp ra quyêt định chiến lược hay tác nghiệp
B.  
Thông tin cần minh bạch công khai
C.  
Thông tin cần liên tục
D.  
Thông tin cần có nguồn tin cậy
Câu 23: 0.2 điểm
Trong quá trình ra quyết định quản lý, công cụ nào dưới đây dùng để xác định có nên ra quyết định đầu tư hay không và cung cấp cơ sở để so sánh phương án?
A.  
Biểu đồ Gantt
B.  
Phân tích chi phí – lợi ích (CBA)
C.  
Biểu đồ xương cá
D.  
Cây quyết định
Câu 24: 0.2 điểm
Phân loại “thông tin theo nguồn”: gồm:
A.  
Thông tin từ trên xuống
B.  
Thông tin từ dưới lên
C.  
Thông tin bên trong
D.  
Thông tin ngang
Câu 25: 0.2 điểm
Trong các cấp độ phát triển của hệ sinh thái khởi nghiệp ĐMST, hệ sinh thái tăng tốc là cấp độ phát triển thứ mấy:
A.  
Cấp 2
B.  
Cấp 3
C.  
Cấp 4
D.  
Cấp 5
Câu 26: 0.2 điểm
Phương pháp và kỹ thuật cụ thể nào không được sử dụng trong khoa
A.  
học quản lý?
B.  
Phương pháp mô hình hóa
C.  
Phương pháp thực nghiệm xã hội
D.  
Phương pháp khảo sát xã hội học
E.  
Phương pháp phỏng vấn nhóm và phỏng vấn sâu
Câu 27: 0.2 điểm
Cấp độ phát triển của một doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở giai đoạn kỳ lân có giá trị định giá là:
A.  
10 triệu USD
B.  
100 triệu USD
C.  
trên 1 tỷ USD
D.  
trên 10 tỷ USD
Câu 28: 0.2 điểm
Đề án 844 là:
A.  
Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đến năm 2025
B.  
Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đến năm 2030
C.  
Đề án hỗ trợ học sinh sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025
D.  
Đề án hỗ trợ học sinh sinh viên khởi nghiệp đến năm 2030
Câu 29: 0.2 điểm
Những người quản lý cấp cao cần thiết nhất kỹ năng nào?
A.  
Bao quát
B.  
Làm việc
C.  
Chuyên môn
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 30: 0.2 điểm
Phân loại cấp độ phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp dựa trên tiêu chí:
A.  
Nguồn nhân lực, mật độ, văn hóa, vốn đàu tư, số lượng tổ chức thúc đẩy kinh doanh
B.  
Chính phủ và môi trường pháp lý, nguồn nhân lực, mật độ, văn hóa, vốn đầu tư
C.  
Số lượng vườn ươm, nhà đầu tư, quỹ đầu tư mạo hiểm, sàn gọi vốn cộng đồng
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Chủ thể có chức năng hỗ trợ cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp để họ đi từ bước có ý tưởng ĐMST đến hoàn thiện công nghệ hoặc một mục đích nhất định của cá nhân, nhóm cá nhân, doanh nghiệp đó là chủ thể nào dưới đây:
A.  
Vườn ươm
B.  
Nhà đầu tư, quỹ đầu tư mạo hiểm
C.  
Viện nghiên cứu
D.  
Doanh nghiệp khởi nghiệp ĐMST
Câu 32: 0.2 điểm
Vai trò của thông tin được hiểu là:
A.  
Thông tin có vai trò hỗ trợ lập kế hoạch
B.  
Thông tin có vai trò kiểm tra
C.  
Thông tin là phương tiện, công cụ để tổ chức thực thi các quyết định quản lý
D.  
Thông tin có vai trò dự báo
Câu 33: 0.2 điểm
Cơ cấu tổ chức nào phù hợp với những doanh nghiệp có quy mô nhỏ:
A.  
Cơ cấu quản lý trực tuyến
B.  
Cơ cấu quản lý chức năng
C.  
Cơ cấu quản lý trực tuyến – chức năng
D.  
Cơ cấu quản lý theo kiểu ma trận
Câu 34: 0.2 điểm
Bước xác định vấn đề cần nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, thu thập thông tin cơ sở dữ liệu, kiểm tra, làm sạch mã hóa dữ liệu, nhập dữ liệu và làm báo cáo là các bước trong công cụ nghiên cứu nào sau đây:
A.  
Công cụ quản lý tài chính
B.  
Công cụ nghiên cứu thị trường
C.  
Công cụ quản trị tài sản trí tuệ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Phân loại theo phạm vi áp dụng thì NT quản lý được chia thành:
A.  
Nguyên tắc quản lý chung
B.  
Nguyên tắc quản lý riêng
C.  
Cả A và B
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Dựa vào quy trình quản lý/ thực hiện các chức năng quản lý, phương pháp quản lý được phân chia thành:
A.  
Môi trường ổn định, môi trường biến đổi, môi trường rủi ro và khủng hoảng
B.  
Phương pháp lập kế hoạch, PP ra quyết định; PP tổ chức, PP lãnh đạo, PP kiểm tra đánh giá
C.  
PP Cưỡng chế, PP thuyết phục, PP hỗn hợp
D.  
PP bằng quyền lực, PP kinh tế, PP tâm lý -xã hội, PP giáo dục
Câu 37: 0.2 điểm
Ở doanh nghiệp T, giám đốc phân xưởng thường xuyên động viên, khích lệ tinh thần nhân viên, chia sẻ với nhân viên trong giờ nghỉ trưa. Trong tình huống này, nhà quản lý sử dụng phương pháp quản lý nào?
A.  
Phương pháp tâm lý
B.  
Phương pháp kinh tế
C.  
Phương pháp hành chính
D.  
Phương pháp giáo dục
Câu 38: 0.2 điểm
Vòng đời của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo bắt đầu và kết thúc theo thứ tự nào:
A.  
Từ ý tưởng, tạo doanh thu, kiểm nghiệm, tăng trưởng, thoát
B.  
Từ kiểm nghiệm, mở rộng, tăng trưởng, tạo doanh thu
C.  
Từ tạo doanh thu, tăng trưởng, mở rộng, kiểm nghiệm, thoát
D.  
Từ ý tưởng, kiểm nghiệm, tạo doanh thu, mở rộng, tăng trưởng, thoát
Câu 39: 0.2 điểm
Khái niệm chức năng tổ chức là:
A.  
Những hoạt động của nhà quản lý gắn với việc thiết kế cơ cấu tổ chức, phân công công việc và giao quyền cho các cá nhân và bộ phận trong tổ chức.
B.  
Xây dựng các chiến lược liên quan đến hoạt động xây dựng các chiến lược, xác định các mục tiêu cần đạt được.
C.  
Tập hợp các nhân sự làm việc nhằm nâng cao chất lượng công việc.
D.  
Là chức năng đầu tiên trong tiến trình quản lý, nhằm đưa ra các phương thức đạt được mục tiêu được đề ra.
Câu 40: 0.2 điểm
Ý nghĩa của nguyên tắc sử dụng quyền lực hợp lý là gì?
A.  
Tránh lạm quyền, chuyên quyền; khuyến khích nhân viên đóng góp sức lực và ý tưởng
B.  
Đảm bảo sự cân bằng giữa quyền lực được giao và trách nhiệm đối với hiệu quả công việc thực hiện
C.  
Đem lại hiệu quả cao nhất cho tổ chức với mức chi phí phù hợp nhất
D.  
Tạo sự nhịp nhàng thống nhất giữa các cấp quản lý
Câu 41: 0.2 điểm
Cơ cấu quản lý trực tuyến được áp dụng phù hợp ở những tổ chức nào?
A.  
Những tổ chức lớn, có vốn đầu tư cao
B.  
Những tổ chức có quy mô nhỏ, số lượng sản phẩm ít
C.  
Những xí nghiệp có quy mô vừa, số lượng sản phẩm nhiều.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 42: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về “chủ thể quản lý”?

A.  

Chủ thể quản lý được hiểu là “người quản lý”

B.  

Chủ thể quản lý đưa ra định hướng cho đối tượng quản lý

C.  

Chủ thể quản lý luôn phải tìm cách giảm thiểu xung đột với Đối tượng quản lý

D.  

Chủ thể quản lý sử dụng những công cụ, phương pháp quản lý để đạt được mục tiêu quản lý.

Câu 43: 0.2 điểm
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản lý
A.  
Bao quát
B.  
Chuyên môn
C.  
Làm việc
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 44: 0.2 điểm
Các công cụ của chính sách hành chính:
A.  
Nội quy, quy chế, quy định
B.  
Chính sách tiền lương, tiền thưởng
C.  
Các khoá đào tạo, bồi dưỡng
D.  
Sử dụng các đòn bẩy tâm lý, tình cảm
Câu 45: 0.2 điểm
Cấp quản lý là thuật ngữ dùng để chỉ:
A.  
Số lượng cấp dưới trực tiếp của một nhà quản lý
B.  
Số lượng các phòng ban trong một tổ chức
C.  
Số lượng cấp bậc quản lý trong một cơ cấu tổ chức
D.  
Cả ba đáp án trên đều không chính xác
Câu 46: 0.2 điểm
Hoạt động nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức:
A.  
Thiết kế cơ cấu tổ chức phù hợp với mục tiêu và chức năng nhiệm vụ đã định
B.  
trước
C.  
Lập kế hoạch hoạt động cho tổ chức
D.  
Phân công công việc cho các bộ phận cấp dưới để thực hiện mục tiêu chung
E.  
Giao quyền cho những người thực hiện nhiệm vụ
Câu 47: 0.2 điểm
Trong quá trình lập kế hoạch, kỹ thuật nào dưới đây có thể được sử dụng để minh họa trình tự thực hiện mỗi nhiệm vụ, tiến độ dự án?
A.  
Sơ đồ mạng nhện và ma trận BCG (quan hệ tăng trưởng – thị phần)
B.  
Biểu đồ Gantt và đường Găng
C.  
Sơ đồ mạng nhện và biểu đồ Gantt
D.  
Ma trận BCG (quan hệ tăng trưởng – thị phần) và đường Găng
Câu 48: 0.2 điểm
Đâu không phải là vai trò của tài sản trí tuệ:
A.  
Tạo ra thu nhập cho doanh nghiệp thông qua việc thương mại hoá thành những sản phẩm/dịch vụ cho một bên thứ 3
B.  
Tạo lợi thế khi kêu gọi đầu tư, huy động vốn.
C.  
Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ
D.  
Quyết định giá trị của doanh nghiệp trong với việc bán, sáp nhập hoặc mua lại
Câu 49: 0.2 điểm
Đâu không phải là công cụ kỹ thuật thông tin:
A.  
Truyền dữ liệu
B.  
mạng thông tin mạng xã hội
C.  
Hội nghị Video
D.  
Truyền miệng
Câu 50: 0.2 điểm
Việc phân chia bộ phận trong tổ chức theo khách hàng có hạn chế nào?
A.  
Nhà quản lý chung phải giải quyết thường xuyên mối quan hệ giữa bộ phận trực tuyến với bộ phận chức năng
B.  
Thiếu sự chuyên môn hóa, tranh giành nguồn lực khách hàng giữa các bộ phận
C.  
Có sự mất cân bằng giữa các công đoạn trong sản xuất
D.  
Cả ba đáp án trên đều chưa chính xác

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kỹ năng quản lý, điều hành doanh nghiệp, và các bước quan trọng trong quá trình khởi nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

154 câu hỏi 4 mã đề 45 phút

86,563 lượt xem 46,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Năng Lượng P1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Năng Lượng P1" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý quản lý năng lượng, hiệu quả sử dụng năng lượng, và các chính sách năng lượng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và quản lý năng lượng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,342 lượt xem 46,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Và Lập Dự Toán Công Trình Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản lý và lập dự toán công trình điện" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình quản lý, kỹ thuật lập dự toán và các quy định liên quan đến xây dựng công trình điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành điện và quản lý công trình. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

151 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,507 lượt xem 5,616 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Logistics Chương 1, 2, 3 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản Lý Log" bao gồm các chương 1, 2, và 3 từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý log, theo dõi và phân tích dữ liệu hệ thống, và các biện pháp bảo mật liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và an ninh mạng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

108 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,034 lượt xem 46,659 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Giáo Dục HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Quản Lý Giáo Dục tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các văn bản pháp luật, nghị định, và chính sách giáo dục. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức quản lý giáo dục và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,215 lượt xem 5,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Phân tích Quản lý Dự án - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Phân tích Quản lý Dự án bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp phân tích dự án, quản lý tiến độ, chi phí, và rủi ro trong dự án. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng quản lý dự án, lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả đầu tư. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,241 lượt xem 27,566 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Thẩm Định Và Quản Lý Tài Chính Dự Án (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Thẩm Định Và Quản Lý Tài Chính Dự Án của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm 263 câu hỏi, tập trung vào các chủ đề chính như phương pháp thẩm định dự án, quản lý tài chính, đánh giá hiệu quả đầu tư và phân tích rủi ro. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và tài chính ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

263 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

40,358 lượt xem 21,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triểnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện online môn  Nguyên lý kế toán - Quản Trị Kinh Doanh - Học viện Chính sách và Phát triển

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

47,313 lượt xem 25,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Quản Trị Marketing với đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chiến lược marketing, phân tích thị trường, quản lý sản phẩm và thương hiệu. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

46 câu hỏi 2 mã đề 15 phút

87,052 lượt xem 46,846 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!