thumbnail

Đề Thi Quản Lý Nhân Lực HUBT Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Quản Lý Nhân Lực tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng thực tiễn, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ người học tự tin đạt kết quả cao.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án quản lý nhân lực HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu

Số câu hỏi: 200 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

54,770 lượt xem 4,211 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Câu 20; Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn, Theo bạn, việc tham gia tổ chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
A.  
Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động
B.  
Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động
C.  
Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động
D.  
Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động
Câu 2: 0.2 điểm
Câu 15; Đào tạo nguồn nhân lực là 1 nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực là yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức 1 cách có hiệu quả nhất
A.  
Là mục đích
B.  
Là phương tiện
C.  
Là thời cơ
D.  
Là mục đích
Câu 3: 0.2 điểm
Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó
A.  
lực lượng lao động nội địa
B.  
lao động nhập cư
C.  
người làm việc có học vấn
D.  
lực lượng lao động bên ngoài
Câu 4: 0.2 điểm
Khi các doanh nghieeopj thực hiện tăng mức trả công ( tiền lương ), điều này có thể kéo theo các doanh nghiệp khác – để cạnh tranh cũng buộc phải tìm cách tính lương ,thưởng là nhân tố làm
A.  
Gia tăng mức độ cạnh tranh tìm việc làm, tăng tỷ lệ thất nghiệp
B.  
Mức dộ cạnh tranh cao dẫn tới sự vô hiệu của hệ thống trả công
C.  
Giá cả nói chung và giá sinh hoạt tăng dẫn tới sức mua của dồng tiền sụt giảm
D.  
Nâng cao vị thế của doang nghiệp trên thị trường
Câu 5: 0.2 điểm
Đối với doanh nghiệp , các thông tin đánh giá thực hiện công việc sẽ không giúp doanh nghiệp kiểm tra lại chất lượng của hoạt động
A.  
. hoạch định nhân lực
B.  
tuyển dụng
C.  
đaò tạo ,phát triển nguồn nhân lực
D.  
. xây dựng chế độ nghỉ hưu cho người lao động
Câu 6: 0.2 điểm
Trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực phương pháp phân tích nào được hiểu là việc tiến hành dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh ( khối lượng sản phẩm, hàng hóa,doanh số bán hàng..) và số lượng lao động cần thiết tương ứng
A.  
phân tích xu hướng
B.  
phân tích tương quan
C.  
phân tích tổng thể
D.  
phân tích theo các chuyên gia
Câu 7: 0.2 điểm
Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nguồn nhân lực mà không gắn kết nó với nội dung nào của doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu quả hoặt động của người lao động sẽ trở lên lãng phí, vô ích
A.  
Nguyên tắc và mục tiêu chung
B.  
Mục tiêu và chức năng các bộ phận
C.  
Nguồn lực hiện có
D.  
Nguyên tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận và các nguồn lực hiện có
Câu 8: 0.2 điểm
Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp
A.  
Đánh giá nhu cầu
B.  
Đánh giá kết quả
C.  
Đào tạo huấn luyện
D.  
Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 9: 0.2 điểm
Những yếu tố nào dưới đây có thể không hạn chế việc tuyển dụng nhưng nhân viên tốt nhất cho doanh nghiệp?
A.  
Bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp.
B.  
Chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền.
C.  
Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
D.  
Áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần.
Câu 10: 0.2 điểm
hệ thống trả công của doanh nghiệp không cần đáp ứng được yêu cầu nào dưới đây ?
A.  
thu hút và duy trì đội ngũ lao động có tay nghề , trình độ chuyên môn cao
B.  
động viên , thúc đẩy người lao động thực hiện ,hoàn thành công việc hiều quả
C.  
hỗ trợ văn hóa mà doanh nghiệp xây dựng
D.  
tăng số lượng nhân viên trong công ty
Câu 11: 0.2 điểm
Kỹ năng phát triển nhóm được thiết kế không nhằm:
A.  
Gia tăng kĩ năng làm việc nhóm
B.  
Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông
C.  
Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác
D.  
Giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 12: 0.2 điểm
Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không cần có yếu tố nào dưới đây?
A.  
Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn
B.  
Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn
C.  
Nhất thiết phải tham gia công đoàn
D.  
Không nhất thiết tham gia công đoàn
Câu 13: 0.2 điểm
Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp nhà quản trị có thể tuyển dụng những người có năng lực , năng động, sáng tạo?
A.  
Hệ thống tổ chức lớn
B.  
Giá trị nội bộ
C.  
Văn hóa doanh nghiệp mạnh
D.  
Kinh nghiệm trong quá khứ
Câu 14: 0.2 điểm
Trong đào tạo các nhà quản trị nội dung nào được những nhà quản trị giỏi,có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
A.  
Kèm cặp và hướng dẫn
B.  
Cung cấp kĩ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới
C.  
Luân chuyển công việc
D.  
Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm
Câu 15: 0.2 điểm
trong quá trình thực hiện đánh giá công việc của nhân viên , nhà quản trị phải chú ý điều gì để tránh làm mất tính khách quan ảnh hưởng đến kết quả đánh giá ?
A.  
Chú ý tới các tiêu chuẩn mẫu
B.  
Quan tâm tới mục tiêu xác định
C.  
Chú ý tới đặc điểm công việc
D.  
Chú trọng tới yếu tố môi trường
Câu 16: 0.2 điểm
Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào
A.  
Doanh nghiệp có thể tuyển lao động mới
B.  
Lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức.
C.  
Lao động về hưu hoặc bị sa thải
D.  
Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lđ thoi việc , nghỉ hưu hoặc bị sa thải
Câu 17: 0.2 điểm
Yếu tố nào thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp , daxn tới sự khác nhau về hệ thống trả công giữa các doanh nghiệp ?
A.  
Chi phí , giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau
B.  
Năng lực điều tra ,nghiên cứu việc trả cppng trên thị trường
C.  
Số lượng lao động làm việc trong các doanh nghiệp khác nhau
D.  
Sự khác nhau giữa công việc đòi hỏi kỹ năng và kính nghiệm khác nhau
Câu 18: 0.2 điểm
Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Cá nhân
B.  
Nhóm
C.  
Tổ chức
D.  
Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 19: 0.2 điểm

Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt được yếu tố nào dưới đây?

A.  

A Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo

B.  

B Không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp

C.  

C Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo

D.  

D Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động

Câu 20: 0.2 điểm
Một trong những mục tiêu của hệ thống trả công là động viên, thúc đẩy người lao động . Do vậy , nó phải thể hiện rõ được yếu tố nào khi gắn liền với mức trả công cụ thể mà họ được hưởng tương ứng với kết quả công việc của họ ?
A.  
Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân
B.  
Sự khác nhau về tính chất công việc của mỗi người lao động
C.  
Sự khác biệt về khả năng thực hiện coogn việc
D.  
Sự khác biệt về mong muốn của mỗi cá nhân
Câu 21: 0.2 điểm
Thù lao cơ bản của người lao động được chi trả dưới dạng
A.  
. tiền công
B.  
.tiền lương
C.  
.tiền công hoặc tiền lương
D.  
.tiền thưởng
Câu 22: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử lý các mối quan hệ lao động
A.  
Nguyên tắc hòa giải lao động
B.  
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
C.  
Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân
D.  
Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp
Câu 23: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây là phương tiện để nhận biết hành vi của người lao động có nhất quán với mục tiêu và định hương của doanh nghiệp ?
A.  
Phân tích ,thiết kế công việc
B.  
Đào tọa , phát triển nhân lực
C.  
Đánh giá thực hiện công việc
D.  
Trả công lao động
Câu 24: 0.2 điểm
Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự và chiếc lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trong chiếc lược chung của doanh nghiệp:
A.  
Gắn liền chặt chẽ tác động qua lại lẫn nhau
B.  
Chủ đạo
C.  
Tương đương
D.  
Thứ yếu
Câu 25: 0.2 điểm
Câu :1 Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích ?
A.  
. giúp nhận viên điều chỉnh các sai sót trong quá trình làm việc ,nâng cao và hoàn thiện hiệu năng làm việc vủa cá nhân
B.  
. giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào tạo , phát triển nguồn nhân lực
C.  
. giúp doanh nghiệp có cơ sở hoạch định nguồn nhân lực
D.  
. giúp nhân viên tăng hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc
Câu 26: 0.2 điểm
Để duy trì được những ứng viên giỏi cho doanh nghiệp, trả lương cao chưa đủ mà yếu tố này cần phải được phát huy trong doanh nghiệp
A.  
Công tâm
B.  
Công bằng
C.  
Công khai
D.  
Nhất thể hóa
Câu 27: 0.2 điểm
Chức năng đào tạo phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây của doanh nghiệp
A.  
Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu
B.  
Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động
C.  
Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực
D.  
Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung
Câu 28: 0.2 điểm
kết quả nào dưới đây không phải có được tự sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh
A.  
doanh thu, thị phần, lợi tức đều tăng
B.  
chất lượng sản phẩm gia tăng hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
C.  
năng suất lao động tăng, tính sáng tạo, đạp đức nghề nghiệp
D.  
năng suất lao động giảm
Câu 29: 0.2 điểm
Tiền lương có vai trò điều tiết và kích thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?
A.  
. bù đắp hao phí lao động đã tiêu hao
B.  
. người lao động có trình độ lành nghề cao hơn ,làm được các công việc phức tạp hơn , trong điều kiện khó khan và nặng nhọc hơn thì chắc chắn phải được trả công cao hơn
C.  
. người lao động trích 1 phần tiền lương của mình để mua bảo hiểm xã hội và y tế để phòng những rủi ro và có lương hưu lúc về già
D.  
. tiền lương là giá cả của sức lao động
Câu 30: 0.2 điểm
Dựa trên căn cứ vào chức năng của các bộ phận lao động , người ta phân chia lao động thành:
A.  
Lao động trực tiếp
B.  
Lao động gián tiếp
C.  
Lao động trực tiếp và lđ gián tiếp
D.  
Lao động quản lý và lao động học nghề
Câu 31: 0.2 điểm
Câu 10; Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo qui định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây?
A.  
Nguyên tắc răn đe
B.  
Nguyên tắc thi hành kỉ luật theo trình tự
C.  
Nguyên tắc thi hành kỉ luật mà không phạt
D.  
Nguyên tắc kỉ luật tạm thời
Câu 32: 0.2 điểm
Trả công phí vật chất là hình thức trả công trong đó bao gồm ?
A.  
, lương , phụ cấp , thưởng , phúc lợi
B.  
. điều kiện làm việc , công việc hấp dẫn , cơ hội thăng tiến
C.  
. lương , phụ cấp , công việc hấp dẫn ,cơ hội thăng tiến
D.  
. điều kiện làm việc ,công việc hấp dẫn ,phúc lợi
Câu 33: 0.2 điểm
Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình đa dạng hóa công việc( Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận phòng ban khác nhau. Mục đích của chương trình này là gì?
A.  
Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động
B.  
Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này
C.  
Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm han chế xung đột nội bộ
D.  
Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp
Câu 34: 0.2 điểm
Trả công vật chất gián tiếp là hình thức trả công không bao gồm nội dung nào sau đây ?
A.  
. bảo hiểm y tế
B.  
các loại trợ cấp xã hội ,các loại phúc lợi
C.  
. lương công nhật
D.  
. các khoản bù đắp làm việc ngoài giờ
Câu 35: 0.2 điểm
Đây không phải là một trong những nguyên tắc trong trả lương
A.  
trả lương ngang nhau cho lao động như nhau
B.  
đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền lương bình quân
C.  
đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương giữa các ngành , các vùng trong nền kinh tế quốc dân
D.  
trả lương cao hơn cho người nam so với người nữ trong lao động như nhau
Câu 36: 0.2 điểm
Trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực phương pháp phân tích nào được hiểu là việc nghiên cứu nhu cầu nhân lực trong các năm trước để dự báo nhu cầu nhận lực trong giai đoạn tiếp theo
A.  
phân tích theo các chuyên gia
B.  
phân tích tương quan
C.  
phân tích xu hướng
D.  
sử dụng công cụ máy tính
Câu 37: 0.2 điểm
Phân tích công việc là 1 tiến trình xác định các yếu tố nào dưới đây để thực hiện công việc của 1 tổ chức:
A.  
Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
B.  
Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
C.  
Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
D.  
Hệ thống những yêu cầu cụ thể.
Câu 38: 0.2 điểm
Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời những câu hỏi cơ bản nào?
A.  
Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào
B.  
Doanh nghiệp đã có sẵn người thích hợp chưa
C.  
Khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng phẩm chất nào
D.  
Doanh nghiệp cần bao nhiều nhân lực về số lượng với những kỹ năng phẩm chất vào thời điểm nào
Câu 39: 0.2 điểm
Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát, tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
A.  
Chống lại
B.  
Phủ nhận
C.  
Phối hợp cùng
D.  
Kiến nghị
Câu 40: 0.2 điểm
Phát triển tập trung vào
A.  
Công việc hiện tại
B.  
Công việc hiện tại và công việc tương lai
C.  
Công việc dài hạn
D.  
công việc tương lai
Câu 41: 0.2 điểm
Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể, lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây/
A.  
Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền
B.  
Hệ thống ra quyết định đơn phương
C.  
Hệ thống ra quyết định 1 chiều
D.  
Hệ thống tập trung nhất thể hóa
Câu 42: 0.2 điểm
Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện công việc / thành tích cá nhân thì điều quan trọng là phải xác định nội dung quan trọng nào dưới đây ?
A.  
. loại tiêu chuẩn nào được xây dựng
B.  
. thước đo nào được sử dụng
C.  
. ai là người thực hiện đánh giá
D.  
. ai sẽ đánh giá ,tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng
Câu 43: 0.2 điểm
kiến thức và kĩ năng của mỗi người có thể được thông qua bài kiểm tra về nội dung nào dưới đây ?
A.  
. thành tích
B.  
. năng khiếu
C.  
năng lực ,kinh nghiệm
D.  
. trung thực
Câu 44: 0.2 điểm
việc lựa chọn áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không phụ thuộc vào những điều kiện nào?
A.  
trình độ và năng lực của các nhà quản trị
B.  
yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động
C.  
các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh
D.  
phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 45: 0.2 điểm
Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm:
A.  
Cải thiện khả năng cá nhân
B.  
Thúc đẩy nhân viên
C.  
Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu
D.  
Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định bản thân
Câu 46: 0.2 điểm
Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị viên tiến hành phân tích công việc ?
A.  
Quan sát kết hợp với phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
B.  
Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành/
C.  
Trao đổi trực tiếp với nhân viên thực hiện công việc
D.  
Chấm điểm công việc
Câu 47: 0.2 điểm
Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là :
A.  
Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
B.  
Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ , trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của 1 công việc cụ thể.
C.  
Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm khả năng cũng như các phảm chất cá nhân cần thiets để hoàn thành tốt 1 công việc cụ thể xác định.
D.  
Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thưc hiện công việc .
Câu 48: 0.2 điểm
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
A.  
Kích thích lao động từ bên ngoài
B.  
Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp
C.  
Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động
D.  
Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động
Câu 49: 0.2 điểm
Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
A.  
Hành vi ứng xử của nhân viên/ lao động
B.  
Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/ người lao động
C.  
Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn
D.  
Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/ người lao động
Câu 50: 0.2 điểm
Thông tin về bảo hộ lao động chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc
A.  
Thông tin về công việc cụ thể
B.  
Thông tin về tiêu chuần chi tiết hay công việc
C.  
Thông tin về các điều kiện lao động
D.  
Thông tin về người lao động thực hiện công việc

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Nhân Lực Phần 2 EPU có đáp án

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

81,328 xem6,251 thi

Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 Full EPU

5 mã đề 244 câu hỏi 1 giờ

13,465 xem1,092 thi

Đề Thi Quản Lý Logistics - EPU Đại Học Điện Lực

3 mã đề 128 câu hỏi 1 giờ

63,372 xem4,881 thi

Đề Thi Quản lý Tài Chính EPU – Online Miễn Phí Có Đáp Án

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

85,007 xem6,537 thi

Tổng Hợp Đề Thi Quản Lý Vận Hành Nguồn Phân Tán EPU

3 mã đề 126 câu hỏi 1 giờ

22,586 xem1,739 thi