thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 - Bản Đầy Đủ - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Quản lý nhân lực 2 là môn học chuyên sâu tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các chiến lược và kỹ thuật quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi bản đầy đủ, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực tiễn. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

Từ khoá: Quản Lý Nhân Lực 2 Đại Học Điện Lực EPU Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chiến Lược Nhân Sự Tổng Hợp Đề Thi Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Đề Ôn Tập Kỹ Năng Quản Lý Nhân Lực Quản Lý Nhân Sự

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây là một phần của quy trình hoạch định nguồn nhân lực?
A.  
Xác định nhu cầu thị trường
B.  
Phân tích tài chính
C.  
Phân tích công việc
D.  
Thiết lập mục tiêu doanh thu
Câu 2: 0.2 điểm
Quá trình quản lý kế hoạch kế nghiệp có vai trò gì đối với doanh nghiệp?
A.  
Đảm bảo nguồn cung ứng nhân lực thay thế cho các vị trí quan trọng.
B.  
Giúp nhân viên phát triển tiềm năng và chuẩn bị cho các vị trí cao hơn.
C.  
Tăng cường sự gắn kết và lòng trung thành của nhân viên đối với doanh nghiệp.
D.  
Tất cả các vai trò trên.
Câu 3: 0.2 điểm
Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không phụ thuộc vào những điều kiện nào?
A.  
Trình độ và năng lực của các nhà quản trị.
B.  
Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động.
C.  
Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh.
D.  
Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 4: 0.2 điểm
Đây không phải là nguồn của phương pháp tuyển dụng bên ngoài:
A.  
Người lao động giới thiệu qua trung tâm giới thiệu việc làm
B.  
Sinh viên, học sinh tốt nghiệp ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, dạy nghề.
C.  
Công nhân viên của các doanh nghiệp khác
D.  
Người lao động trong công ty
Câu 5: 0.2 điểm
Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem xét một cách hệ thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
A.  
Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
B.  
Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân của ứng viên
C.  
Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu của ứng viên
D.  
Ý muốn chủ quan của nhà quản trị.
Câu 6: 0.2 điểm
Trong quy trình tuyển dụng, bước nào giúp xác định xem ứng viên có phù hợp với văn hóa và giá trị của tổ chức hay không?
A.  
Đánh giá kỹ năng
B.  
Phỏng vấn
C.  
Kiểm tra tham chiếu
D.  
Đánh giá tính cách
Câu 7: 0.2 điểm
Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp?
A.  
Quản trị tài chính.
B.  
Quản trị marketing.
C.  
Quản trị nhân lực.
D.  
Quản trị rủi ro.
Câu 8: 0.2 điểm
Kết quả nào dưới đây không phải có được từ sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh :
A.  
Doanh thu, thị phần, lợi tức đều tăng
B.  
Chất lượng sản phẩm gia tăng, hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
C.  
Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp
D.  
Năng suất lao động giảm
Câu 9: 0.2 điểm
Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận vào doanh nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
A.  
Thái độ, tác phong, diện mạo, sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt.
B.  
Ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình.
C.  
Nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng.
D.  
Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt, đồng thời ứng viên khéo léo che dấu những khuyết điểm của mình.
Câu 10: 0.2 điểm
Để kích thích động viên người lao động làm việc và duy trì, lôi cuốn người giỏi về doanh nghiệp, người ta thường không áp dụng?
A.  
Thù lao gián tiếp về mặt tài chính (hay còn gọi là phúc lợi).
B.  
Phúc lợi theo luật pháp qui định.
C.  
Phúc lợi do doanh nghiệp tự nguyện áp dụng.
D.  
Những biện pháp kỷ luật hà khắc.
Câu 11: 0.2 điểm
Trong bối cảnh thay đổi nhanh chóng của thị trường lao động, yếu tố nào giúp tổ chức thích ứng nhanh chóng và duy trì sự cạnh tranh?
A.  
Tuyển dụng hàng loạt
B.  
Tăng lương hàng năm
C.  
Phát triển linh hoạt và đào tạo liên tục
D.  
Tăng cường kiểm soát nội bộ
Câu 12: 0.2 điểm
Đây không phải căn cứ xây dựng kế hoạch nhân lực
A.  
Chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
B.  
Kết quả phân tích tình hình sử dụng nhân lực thời kỳ báo cáo.
C.  
Dựa vào kết quả đánh giá thực hiện công việc của người lao động
D.  
Dựa vào mong muốn của một số người lao động
Câu 13: 0.2 điểm
Những yếu tố cấu thành nào trong trả công của người lao động cần được sử dụng có hiệu quả nhằm tạo ra động lực kích thích cao nhất đối với nhân viên?
A.  
Lương cơ bản, thưởng, phúc lợi, trợ cấp.
B.  
Cơ hội thăng tiến, công việc hấp dẫn, điều kiện làm việc.
C.  
Đãi ngộ vật chất, đãi ngộ phi vật chất.
D.  
Tiền công lao động, các khoản phụ cấp, phúc lợi, cơ hội thăng tiến và các đãi ngộ khác.
Câu 14: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp có thể có công nghệ hiện đại, chất lượng dịch vụ tốt, cơ sở hạ tầng vững chãi nhưng nếu thiếu lực lượng lao động thì doanh nghiệp đó không có thể tồn tại lâu dài và tạo dựng lợi thế cạnh tranh. Có thể nói chính yếu tố này tạo nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp?
A.  
Những nhà quản trị.
B.  
Nhân tố con người.
C.  
Triết lý kinh doanh.
D.  
Sự thành công.
Câu 15: 0.2 điểm
Đây không là giải pháp thay cho tuyển dụng
A.  
Huy động giờ làm thêm.
B.  
Hợp đồng gia công sản phẩm.
C.  
Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ.
D.  
Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
Câu 16: 0.2 điểm
Những vấn đề cơ bản của luật pháp liên quan đến trả công lao động trong các doanh nghiệp không chú trọng đến?
A.  
Mức lương tối thiểu.
B.  
Thời gian và điều kiện lao động.
C.  
Các khoản phụ cấp, phúc lợi xã hội.
D.  
Mức lương cao nhất
Câu 17: 0.2 điểm
Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực được hiểu là yếu tố nào sau đây để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu quả nhất?
A.  
Là mục đích.
B.  
Là phương tiện.
C.  
Là thời cơ.
D.  
Là mục đích
Câu 18: 0.2 điểm
Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ tin cậy cao khi nào?
A.  
Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức, thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
B.  
Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc.
C.  
Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, kiểm định.
D.  
Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt về mức độ và tạo thuận lợi cho việc tiến hành đo lường kiểm định.
Câu 19: 0.2 điểm
Lợi ích nào sau đây không phải là lợi ích của việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng?
A.  
Thu hút ứng viên tiềm năng và chất lượng cao.
B.  
Nâng cao hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp.
C.  
Giảm chi phí tuyển dụng nhân viên.
D.  
Tăng doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Câu 20: 0.2 điểm
Chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với những nhân viên gắn bó lâu dài có nội dung nào dưới đây?
A.  
Bán cổ phần ưu đãi, mua bảo hiểm nhân thọ
B.  
Chia lợi nhuận hàng năm, mua cổ phần với giá ưu đãi.
C.  
Mua bảo hiểm nhân thọ.
D.  
Quyền mua cổ phần với giá ưu đãi, chia lợi nhận hàng năm và mua cổ phần bảo hiểm nhân thọ
Câu 21: 0.2 điểm
Trong quản lý nhân lực, thuật ngữ nào được sử dụng để mô tả việc phân tích và xác định các yêu cầu của công việc cụ thể?
A.  
Đánh giá công việc
B.  
Đào tạo nhân viên
C.  
Phân tích công việc
D.  
Hoạch định nguồn nhân lực
Câu 22: 0.2 điểm
Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
A.  
Đánh giá nhu cầu.
B.  
Đánh giá kết quả.
C.  
Đào tạo huấn luyện.
D.  
Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 23: 0.2 điểm
Hệ thống trả công trong doanh nghiệp hướng tới mục tiêu cơ bản nào?
A.  
Thu hút nhân viên, duy trì những nhân viên giỏi.
B.  
Kích thích, động viên nhân viên.
C.  
Đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
D.  
Hợp pháp, thu hút và duy trì được nhân lực giỏi, kích thích động viên đội ngũ nhân viên.
Câu 24: 0.2 điểm
Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
A.  
Lập kế hoạch tuyển dụng
B.  
Xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
C.  
Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
D.  
Xác định đối tượng tuyển dụng
Câu 25: 0.2 điểm
Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
A.  
Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
B.  
Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
C.  
Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
D.  
Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 26: 0.2 điểm
Trong nội dung đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, 'phát triển' trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Cá nhân.
B.  
Nhóm.
C.  
Tổ chức.
D.  
Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 27: 0.2 điểm
Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong muốn được điều gì dưới đây?
A.  
Cải thiện lương, thưởng.
B.  
Điều kiện làm việc.
C.  
Sự ổn định công việc của họ.
D.  
Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.
Câu 28: 0.2 điểm
Phương pháp phân tích xu hướng trong dự báo nhu cầu nhân lực là phương pháp mang tính chất định hướng, chủ yếu dựa vào yếu tố thời gian và xu hướng phát triển chung. Phương pháp này thường áp dụng với các doanh nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
A.  
Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường biến động.
B.  
Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường ổn định.
C.  
Với các doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ trong môi trường cạnh tranh.
D.  
Với các doanh nghiệp có qui mô lớn trong môi trường đặc trưng.
Câu 29: 0.2 điểm
Hệ thống tiền lương thống nhất của nhà nước gồm 3 bộ phận cơ bản: chế độ tiền lương cấp bậc, chế độ tiền lương chức vụ và
A.  
Chế độ lương theo thời gian
B.  
Chế độ lương theo sản phẩm
C.  
Chế độ phụ cấp
D.  
Chế độ phụ cấp nếu xảy ra tai nạn lao động
Câu 30: 0.2 điểm
Chức năng nào của quản trị nhân lực giúp nhân viên phát triển các kỹ năng và năng lực cần thiết cho công việc tương lai?
A.  
Tuyển dụng
B.  
Đào tạo và phát triển
C.  
Đánh giá thực hiện công việc
D.  
Quản lý hiệu suất
Câu 31: 0.2 điểm
Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực của người lao động:
A.  
Chuyên môn của người lao động
B.  
Kỹ năng của người lao động
C.  
Kinh nghiệm của người lao động
D.  
Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 32: 0.2 điểm
Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra.
A.  
Thu hút nguồn nhân lực.
B.  
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
C.  
Duy trì nguồn nhân lực.
D.  
Thu hút, duy trì, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
Câu 33: 0.2 điểm
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
A.  
Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp.
B.  
Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới, giữa nhà quản trị với nhân viên.
C.  
Đãi ngộ người lao động và ổn định lực lượng lao động thông qua chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp.
D.  
Đảm bảo số lượng lao động làm việc thông qua những cam kết mang tính ràng buộc người lao động trong doanh nghiệp.
Câu 34: 0.2 điểm
Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu?
A.  
Năng suất lao động.
B.  
Chi phí lao động.
C.  
Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
D.  
Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 35: 0.2 điểm
Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
A.  
Quản trị chất lượng.
B.  
Quản trị sự thay đổi.
C.  
Quản trị nhân lực.
D.  
Quản trị rủi ro.
Câu 36: 0.2 điểm
Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
A.  
vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
B.  
vai trò quan trọng của nhà quản trị
C.  
vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
D.  
vai trò quan trọng của con người
Câu 37: 0.2 điểm
Hệ thống trả công của doanh nghiệp không cần đáp ứng được yêu cầu nào dưới đây?
A.  
Thu hút và duy trì đội ngũ lao động có tay nghề, trình độ chuyên môn cao.
B.  
Động viên, thúc đẩy người lao động thực hiện, hoàn thành công việc hiệu quả.
C.  
Hỗ trợ văn hóa mà doanh nghiệp xây dựng.
D.  
Tăng số lượng nhân viên trong công ty
Câu 38: 0.2 điểm
Trả công là một khoản chi trả khá lớn của doanh nghiệp. Đồng thời, qua việc trả công không xác định yếu tố nào của doanh nghiệp trên thị trường?
A.  
Tính công bằng trong trả công
B.  
Sự chấp hành luật pháp trong trả công
C.  
Mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong khả năng thuê người lao động
D.  
Văn hóa doanh nghiệp
Câu 39: 0.2 điểm
Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
A.  
Quan sát kết hợp với các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
B.  
Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành.
C.  
Trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc.
D.  
Chấm điểm công việc
Câu 40: 0.2 điểm
Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể, lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây?
A.  
Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
B.  
Hệ thống ra quyết định đơn phương.
C.  
Hệ thống ra quyết định một chiều.
D.  
Hệ thống tập trung nhất thể hóa.
Câu 41: 0.2 điểm
Khảo sát ý kiến nhân viên là phương pháp nào sau đây để thu thập thông tin về tâm lý và thái độ làm việc của nhân viên?
A.  
Phỏng vấn trực tiếp.
B.  
Phỏng vấn nhóm.
C.  
Quan sát hành vi.
D.  
Khảo sát bằng phiếu hỏi.
Câu 42: 0.2 điểm
Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là
A.  
văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
B.  
một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
C.  
một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể.
D.  
một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
Câu 43: 0.2 điểm
Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một trong số tài sản lớn nhất của mình liên quan đến con người, đó chính là:
A.  
Nguồn nhân lực.
B.  
Nguồn tài lực.
C.  
Nguồn vật lực.
D.  
Nguồn vốn chủ sở hữu.
Câu 44: 0.2 điểm
Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
A.  
Đánh giá thực hiện công việc.
B.  
Hoạch định nguồn nhân lực.
C.  
Phân tích công việc.
D.  
Đào tạo nhân lực.
Câu 45: 0.2 điểm
Đây không phải là các nguyên tắc cơ bản thuộc đánh giá các thông tin về nhân sự trong nguyên tắc tuyển chọn:
A.  
Dựa vào các hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai.
B.  
Các doanh nghiệp khi tuyển chọn thì nên thu thập nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực với độ tin cậy cao, với nhiều phương pháp khác nhau.
C.  
Những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất đó là sự thoả mãn các tiêu chuẩn thuê mướn và yêu cầu công việc đòi hỏi.
D.  
Bất kỳ sự thiếu hụt xảy ra ở đâu thì cũng không cần thiết phải ưu tiên trong quá tuyển chọn, có thể ưu tiên các nhu cầu khác.
Câu 46: 0.2 điểm
Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem là quyết định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những vấn đề nào dưới đây?
A.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
B.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
C.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
D.  
Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.
Câu 47: 0.2 điểm
Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến việc?
A.  
Giáng chức, thăng tiến.
B.  
Khen thưởng, kỷ luật.
C.  
Chấm dứt lao động.
D.  
Chế độ nghỉ thai sản
Câu 48: 0.2 điểm
Việc tuyển dụng nội bộ sẽ gây ảnh hưởng như thế nào nếu doanh nghiệp đang ở trong tình trạng trì trệ, hoạt động kém hiệu quả?
A.  
Rất nguy hiểm.
B.  
Rất lãng phí.
C.  
Rất phù hợp.
D.  
Rất hữu hiệu.
Câu 49: 0.2 điểm
Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc
A.  
Thông tin về công việc cụ thể
B.  
Thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
C.  
Thông tin về các điều kiện lao động
D.  
Thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 50: 0.2 điểm
Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại ngần, lo sợ, thậm chí có thể chán nản, thất vọng do:
A.  
có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới.
B.  
chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
C.  
phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.
D.  
các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc mới, phong cách sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Rủi Ro - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị rủi ro là môn học quan trọng, cung cấp kiến thức về phân tích, đánh giá và quản lý rủi ro trong kinh doanh và tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp người học củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và ứng dụng thực tế.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,569 lượt xem 6,216 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

18,644 lượt xem 10,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về phát triển phần mềm, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm hiện đại. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho học tập và thực hành thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

47,450 lượt xem 25,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Dược Lý 1 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Dược lý 1 là môn học nền tảng, cung cấp kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong dược lý học, tác dụng của thuốc và cách sử dụng trong điều trị. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành dược.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,429 lượt xem 6,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Quy Trình Kinh Doanh Điện | Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề thi ôn luyện môn Quy Trình Kinh Doanh Điện dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết. Bộ đề thi miễn phí này giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các kiến thức về quản lý và vận hành quy trình kinh doanh điện, từ lý thuyết đến thực tiễn. Tài liệu phù hợp cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi môn Quy Trình Kinh Doanh Điện, cung cấp cơ hội kiểm tra và cải thiện kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

71,163 lượt xem 38,290 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Tiếng Anh 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi ôn luyện môn Tiếng Anh 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,232 lượt xem 27,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là bộ sưu tập các đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học, kèm lời giải chi tiết. Nội dung được chọn lọc từ nhiều nguồn uy tín, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

900 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

354,659 lượt xem 190,960 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp đề ôn luyện trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Các đề thi trắc nghiệm này bao gồm các chủ đề quan trọng về dân số học như cơ cấu dân số, sự phát triển dân số, chính sách dân số và các khái niệm liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,265 lượt xem 78,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Kỹ Thuật Điện Cao Áp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp bộ đề ôn luyện môn Kỹ Thuật Điện Cao Áp từ Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật điện cao áp, an toàn điện, và phân tích hệ thống điện cao áp. Đề thi kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật điện và điện tử, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu này là nguồn học tập thiết yếu cho sinh viên muốn đạt kết quả cao.

146 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,572 lượt xem 5,663 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!