thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Sản khoa Trường Đại học Y Dược Cần Thơ CTUMP - có đáp án

Đề thi trắc nghiệm môn Sản khoa của Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) gồm 100 câu hỏi kèm đáp án, giúp sinh viên củng cố kiến thức về sản khoa. Nội dung bao quát các chủ đề quan trọng như chăm sóc thai kỳ, chẩn đoán và điều trị các bệnh lý sản khoa, quy trình sinh nở và chăm sóc sau sinh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa trong việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm sản khoa Đề thi sản khoa CTUMP 100 câu hỏi sản khoa Đáp án đề thi sản khoa Ôn tập sản khoa Đề thi Y Dược Cần Thơ Đề thi sản khoa có đáp án Đề thi cuối kỳ sản khoa Đề thi môn sản khoa Đề thi trắc nghiệm y khoa.

Số câu hỏi: 99 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

39,757 lượt xem 3,056 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Norgestrel là progestin thế hệ thứ mấy?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 2: 0.2 điểm
Mãn kinh là tình trạng vô kinh của người phụ nữ ít nhất:
A.  
3 tháng
B.  
6 tháng
C.  
12 tháng
D.  
2 năm
Câu 3: 0.2 điểm
Tuổi vị thành niên muộn tính từ:
A.  
20 - 21 tuổi
B.  
17 - 19 tuổi
C.  
16 - 17 tuổi
D.  
> 21 tuổi
Câu 4: 0.2 điểm
Trường hợp đang mang dụng cụ tử cung mà có thai, muốn siêu âm xác định còn vòng trong tử cung không thì phải thực hiện trong khoảng thời gian nào để dễ thấy được dụng cụ tử cung?
A.  
Khoảng 5 tuần vô kinh
B.  
Khoảng 12 tuần vô kinh
C.  
Khoảng 16 tuần vô kinh
D.  
Bất cứ thời điểm nào cũng được
Câu 5: 0.2 điểm
Cận lâm sàng nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện như một xét nghiệm thường quy trong chăm sóc tiền thai?
A.  
Alpha-foeto protein trong huyết thanh mẹ
B.  
Xét nghiệm huyết thanh học tầm soát giang mai
C.  
Nồng độ hemoglobin
D.  
Tổng phân tích nước tiểu
Câu 6: 0.2 điểm
Nghịch sản trung bình cổ tử cung là “tương đương “ với mức độ nào trong phân loại dưới đây:
A.  
CIN III
B.  
Carcinoma
C.  
CIN II
D.  
CIN I
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn một câu đúng sau đây về bệnh Basedow:
A.  
Là danh từ để chỉ tất cả các tình trạng cường giáp.
B.  
Đặc điểm sinh học là giảm khả năng gắn iodine của tuyến giáp.
C.  
Là một trong những nguyên nhân gây vô sinh.
D.  
Nếu có thai được, có triệu chứng lâm sàng sẽ giảm bớt.
Câu 8: 0.2 điểm
Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là:
A.  
Gây tê tủy sống.
B.  
Gây tê ngoài màng cứng.
C.  
Gây mê toàn thân.
D.  
Gây tê cạnh cổ tử cung.
Câu 9: 0.2 điểm
Các dấu hiệu và triệu chứng chỉ điểm bệnh tim nặng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Vã mồ hôi
B.  
Ngất ngay sau khi làm việc nặng
C.  
Ho ra máu.
D.  
Các cơn khó thở kịch phát về đêm
Câu 10: 0.2 điểm
Chương trình làm mẹ an toàn có những mục đích sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Giảm số thai nguy cơ cao và có thai ngoài ý muốn.
B.  
Giảm số tai biến sản khoa.
C.  
Giảm tỷ lệ chết của phụ nữ bị tai biến sản khoa
D.  
Giảm thiếu máu cho phụ nữ có thai
Câu 11: 0.2 điểm
Tất cả những câu sau đây về nguyên tắc xử trí viêm ruột thừa trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Nếu ruột thừa đã bể mủ, phải bảo đảm dẫn lưu thật tốt.
B.  
Chỉ nên có chỉ định mổ khi đã có chẩn đoán thật chắc chắn.
C.  
Tránh đụng chạm nhiều đến tử cung trong lúc mổ.
D.  
Nên cho thuốc đề phòng sanh non hoặc sẩy thai sau mổ.
Câu 12: 0.2 điểm
Về vấn đề tư vấn kế hoạch hóa gia đình, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Chẳng những là một quá trình cung cấp thông tin cho khách mà còn phải biết lắng nghe những suy nghĩ của khách
B.  
Xuất phát từ nhu cầu của người làm tư vấn (Sách YDS/975)
C.  
Một trong những điều cần thiết là đòi hỏi người làm công tác tư vấn phải trung thực
D.  
Kênh truyền thông thích hợp nhất cho công tác tư vấn là truyền thông trực tiếp
Câu 13: 0.2 điểm
Tỷ lệ thiếu máu thường gặp ở phụ nữ có thai:
A.  
30%
B.  
50%
C.  
70%
D.  
90%
Câu 14: 0.2 điểm
Để theo dõi và tiên lượng đối với tăng sinh không điển hình nội mạc tử cung, nên sinh thiết nội mạc tử cung sau:
A.  
1 đợt điều trị
B.  
2 đợt điều trị
C.  
3 đợt điều trị
D.  
4 đợt điều trị
Câu 15: 0.2 điểm
Progestin trong miếng dán ngừa thai Evra:
A.  
Lynestrenol
B.  
Etonogestrel
C.  
Norelgestromin
D.  
Desogestrel
Câu 16: 0.2 điểm
Khi mổ một trường hợp viêm ruột thừa trong những tháng chót thai kỳ, nên chọn đường rạch da nào sau đây?
A.  
Đường Rocky Davis.
B.  
Đường giữa trên rốn.
C.  
Đường bờ ngoài cơ thẳng bụng bên phải.
D.  
Đường Mac Burney.
Câu 17: 0.2 điểm
Quy trình kỹ thuật của phá thai bằng phương pháp hút chân không:
A.  
Đặt MV, kẹp CTC, tê cạnh CTC, đo buồng TC, hút thai.
B.  
Đặt MV, kẹp CTC, tê cạnh CTC, đo buồng TC, hút thai, đo lại buồng TC
C.  
Đặt MV, tê cạnh CTC, đo buồng TC, kẹp CTC, hút thai, đo lại buồng TC
D.  
Đặt MV, tê cạnh CTC, kẹp CTC, đo buồng TC, hút thai, đo lại buồng TC
Câu 18: 0.2 điểm
Tổn thương thận hay kết hợp với tiền sản giật nhất là:
A.  
Niệu quản dãn nở, trướng nước
B.  
Hoại tử ống thận cấp
C.  
Phù nề nội mô cầu thận
D.  
Viêm đài bể thận
Câu 19: 0.2 điểm
Một phụ nữ sanh được 2 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai. Bạn sẽ thực hiện:
A.  
Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
B.  
Đặt vòng cho bà ta ngay.
C.  
Hướng dẫn cho bà ta một phương pháp tránh thai tạm thời khác nào đó và hẹn tái khám 6 tháng sau để đặt vòng.
D.  
Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.
Câu 20: 0.2 điểm
Một phụ nữ 25 tuổi, lập gia đình 4 tháng, đi khám phụ khoa trước khi mang thai. Khám lâm sàng không ghi nhận gì bất thường. Bạn sẽ làm Pap Smear khi nào?
A.  
Hẹn 6 tháng sau
B.  
Hẹn 8 tháng sau
C.  
Ngay lần khám này
D.  
Hẹn 1 năm sau
Câu 21: 0.2 điểm
Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử cung KHÔNG cần thiết phải sinh thiết:
A.  
Mạch máu không điển hình
B.  
Chấm đáy
C.  
Lát đá
D.  
Lộ tuyến
Câu 22: 0.2 điểm
Phụ nữ 28 tuổi, tiền thai 2002, chu kỳ kinh trồi sụt thất thường, đang cho con bú khoảng 4 tháng nay. Theo bạn, phương pháp ngừa thai nào sau đây hợp lý nhất cho cô ta?
A.  
Thuốc viên ngừa thai loại chỉ có progesterone đơn thuần
B.  
Tránh ngày phóng noãn
C.  
Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp
D.  
Triệt sản
Câu 23: 0.2 điểm
Tình huống nào sau đây gây tử vong cho mẹ và thai nhi nhiều nhất:
A.  
Rách cổ tử cung
B.  
Vòng thắt bệnh lý trên tử cung
C.  
Nứt vết sẹo cũ trên tử cung
D.  
Vỡ tử cung không có sẹo
Câu 24: 0.2 điểm
Về đái tháo đường, CHỌN C U SAI:
A.  
Đái tháo đường nhóm 1 thường xuất hiện sớm ở tuổi còn trẻ, là loại phụ thuộc insulin.
B.  
Đái tháo đường nhóm 1 chiếm tỉ lệ khoảng 10%
C.  
Đái tháo đường nhóm 2 thường dễ bị biến chứng toan chuyển hóa
D.  
Đái tháo đường không phụ thuộc insulin, không mập phì thường đáp ứng tốt với chế độ dinh dưỡng, chế tiết, vận động cơ thể.
Câu 25: 0.2 điểm
Dấu hiệu phân loại tiền sản giật có dấu hiệu nặng:
A.  
Giảm phản xạ gân xương
B.  
Tăng phản xạ gân xương
C.  
Rối loạn thị giác
D.  
Tiêu chảy
Câu 26: 0.2 điểm
Thể tích hồng cầu tăng trung bình trong thai kỳ là:
A.  
150 ml
B.  
250 ml
C.  
350 ml
D.  
450ml
Câu 27: 0.2 điểm
Vỡ tử cung trong lúc chuyển dạ có thể chẩn đoán được nhờ những triệu chứng sau đây:
A.  
Dấu hiệu vòng Bandl - Thai suy cấp - Ra máu đỏ ở âm đạo.
B.  
Dấu hiệu Frommel - Cơn gò dồn dập - Khám âm đạo thấy ngôi thai bị đẩy lên cao.
C.  
Dấu hiệu vòng Bandl - Cơn gò dồn dập - Chảy máu đỏ tươi ra ngoài âm đạo.
D.  
Tình trạng choáng đột ngột của sản phụ - Khám âm đạo thấy ngôi thai bị đẩy lên cao - Chảy máu đỏ tươi ở âm đạo.
Câu 28: 0.2 điểm
Sản phụ 36 tuổi, mang thai lần 5, thai khoảng 8 tháng, không đi khám thai, đột ngột ra huyết âm đạo lượng nhiều. Nếu bạn đang công tác tại trạm y tế xã, thái độ đúng nhất lúc này:
A.  
Truyền dịch ưu trương
B.  
Truyền dịch cao phân tử
C.  
Truyền dịch đẳng trương
D.  
Truyền dịch nhược trương
Câu 29: 0.2 điểm
Vị trí dán miếng dán ngừa thai Evra trên cơ thể, NGOẠI TRỪ:
A.  
Mông
B.  
Đùi (lưng)
C.  
Phần trên cánh tay
D.  
Bụng
Câu 30: 0.2 điểm
Khó khăn trong chẩn đoán viêm ruột thừa do những nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A.  
Những triệu chứng viêm ruột thừa cấp giống với triệu chứng thường có trong tam cá nguyệt thứ nhất của thai kỳ. .
B.  
Ruột thừa có khuynh hướng bị đẩy vào trong và lên trên khi thai càng lớn.
C.  
Trong suốt thai kỳ những dấu hiệu bụng của viêm ruột thừa cấp thường không đặc trưng như những dấu hiệu bụng của viêm ruột thừa ở bệnh nhân không có thai.
D.  
Bạch cầu tăng thường thấy với viêm ruột thừa cấp cũng thường có trong thai kỳ.
Câu 31: 0.2 điểm
Tất cà những câu sau đây về nhau tiền đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Thể nhau tiền đạo trung tâm thường gây chảy máu trầm trọng hơn thể nhau bám thấp
B.  
Thường gặp ở các sản phụ lớn tuổi, đa sản, có tiền căn nạo thai nhiều lần
C.  
Nói chung, tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong nhau tiền đạo cao hơn tỉ lệ mổ lấy thai
D.  
Ngoài gây chảy máu trước sanh, còn có nguy cơ gây băng huyết sau sanh
Câu 32: 0.2 điểm
Progestin thế hệ 2 được tổng hợp tử những năm:
A.  
1950
B.  
1960
C.  
1970
D.  
1980
Câu 33: 0.2 điểm
Mục đích của tế bào học âm đạo (Papanicolaou)
A.  
Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung
B.  
Đánh giá thương tổn của cổ tử cung (nghĩ đến soi cổ tử cung)
C.  
Nếu tế bào nhóm III là có sự hiện diện của tế bào ung thư
D.  
Nhằm phát hiện sự hiện diện của tế bào ung thư
Câu 34: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất sau đây về việc phải làm trong phong huyết tử cung nhau:
A.  
Hồi sức tích cực cho mẹ, hồi sức cho thai, truyền tĩnh mạch oxytocin để kích thích chuyển dạ nhanh
B.  
Hồi sức tích cực cho mẹ, phá ối, cho thai ra càng sớm càng tốt kể cả mổ lấy thai nếu cần, dù thai đã chết.
C.  
Hồi sức cho mẹ, mổ lấy thai ngay, cắt tử cung luôn nếu sản phụ đã lớn tuổi đủ con
D.  
Phá ối, cho fibrinogen để ngừa rối loại đông máu, theo dõi thêm 2 giờ nếu chưa sanh được phải mổ lấy thai
Câu 35: 0.2 điểm
Nếu các kết quả trước đó trong giới hạn bình thường, ở những phụ nữ trên 60 tuổi và không có nguy cơ cao, nhịp độ làm phết mỏng truy tầm cổ tử cung là:
A.  
Không cần thiết phải thực hiện nữa
B.  
Phải được thực hiện thường xuyên hơn so với trước đó
C.  
Cũng phải được thực hiện với nhịp độ như trước đó
D.  
Chỉ cần thực hiện với nhịp độ thưa hơn trước đó
Câu 36: 0.2 điểm
Sản phụ đến khám ở tuần 26 thai kỳ, huyết áp đo được 152/92 mmHg, không tiền căn tăng huyết áp trước đó, theo Hiệp hội sản phụ khoa Hoa Kỳ (ACOG) chẩn đoán tiền sản giật khi protein niệu trong nước tiểu 24 giờ:
A.  
≥ 100mg
B.  
≥ 200mg
C.  
≥ 300mg
D.  
≥ 400mg
Câu 37: 0.2 điểm
Bảng phân loại kết quả Pap smear mới nhất hiện nay đang được sử dụng là:
A.  
Theo Papanicolaou
B.  
Theo RCOG 2009
C.  
Theo tổ chức y tế thế giới
D.  
Theo hệ thống Bethesda 2001
Câu 38: 0.2 điểm
Cần phải hiểu tuổi mãn kinh như thế nào cho đúng:
A.  
Là tuổi bắt đầu có những rối loạn kinh nguyệt sau thập niên 40 trở đi.
B.  
Là tuổi chấm dứt vĩnh viễn kinh nguyệt.
C.  
Là tuổi mà chức năng nội tiết của buồng trứng không còn hoạt động nữa.
D.  
Là một khái niệm mơ hồ không thể nào xác định được.
Câu 39: 0.2 điểm
Progestin nào dưới đây thuộc nhóm progestin thế hệ 2?
A.  
Gestrodene
B.  
Drospirenone
C.  
Levonorgestrel
D.  
Lynestrenol
Câu 40: 0.2 điểm
Đối với trẻ phơi nhiễm, xét nghiệm nào thường được dùng để chẩn đoán sớm và chính xác tình trạng lây nhiễm HIV?
A.  
Xét nghiệm phát hiện kháng thể
B.  
Xét nghiệm nuôi cấy virus
C.  
Xét nghiệm giọt máu khô làm PCR
D.  
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên P24
Câu 41: 0.2 điểm
Điều này sau đây là cần thiết trong xử trí một trường hợp tim sản độ II ?
A.  
Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
B.  
Tránh tiếp xúc người bị cúm, viêm đường hô hấp trên
C.  
Nhịn ăn bớt để bớt lên cân.
D.  
Ăn lạt tuyệt đối.
Câu 42: 0.2 điểm
Theo ACOG (2012) tuổi bắt đầu sàng lọc ung thư cổ tử cung bất kể tuổi bắt đầu quan hệ tình dục là:
A.  
18
B.  
21
C.  
25
D.  
30
Câu 43: 0.2 điểm
Siêu âm có thể giúp chẩn đoán giới tính của thai nhi từ khoảng thời điểm nào?
A.  
Từ tuần lễ thứ 11
B.  
Từ tuần lễ thứ 16
C.  
Từ tuần lễ thứ 20
D.  
Từ tuần lễ thứ 24
Câu 44: 0.2 điểm
Trong thai kỳ, khối lượng máu tăng lên tối đa vào khoảng thời gian nào ?
A.  
Tháng thứ 7.
B.  
Tháng thứ 6.
C.  
Tháng thứ 8.
D.  
Tháng thứ 5.
Câu 45: 0.2 điểm
Liên quan đến giai đoạn tiền mãn kinh, điều nào sau đây đúng?
A.  
Thường là một khoảng thời gian kéo dài 2-5 năm. (3000)
B.  
Luôn luôn kèm theo những xáo trộn tâm lý và sinh lý.
C.  
Chỉ có thể nói chắc là đã mãn kinh sau khi bặt kinh liên tục 6 tháng.
D.  
Biểu hiện bằng sự thiếu hụt hoàn toàn estrogen trong cơ thể.
Câu 46: 0.2 điểm
Tính an toàn của hormon tránh thai kết hợp cho phụ nữ cho con bú đang ở tuần thứ 5 hậu sản.
A.  
Loại 2
B.  
Loại 3
C.  
Loại 1
D.  
Loại 4
Câu 47: 0.2 điểm
Trong lãnh vực tư vấn kế hoạch hóa gia đình, một phương pháp tránh thai được xem là “tốt nhất” cho một đối tượng khi:
A.  
Đó là một phương pháp có hiệu quả tránh thai cao
B.  
Đó là một phương pháp mà người tư vấn nghĩ rằng thích hợp nhất cho đối tượng
C.  
Đó là một phương pháp có thể dễ dàng cung cấp cho đối tượng
D.  
Đó là một phương pháp an toàn cho đối tượng và đối tượng muốn sử dụng
Câu 48: 0.2 điểm
Nguyên nhân thường nhất của vỡ tử cung trong thai kỳ (trước chuyển dạ) là:
A.  
Sẹo mổ cắt nhân xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống
B.  
Sẹo mổ bắt con cũ ngang đoạn dưới
C.  
Khung chậu hẹp
D.  
Sẹo mổ bắt con cũ dọc thân
Câu 49: 0.2 điểm
Thành phần nào của nội tiết tố tuyến giáp đóng vai trò trong việc điều hòa phóng thích chất TSH ?
A.  
Thyroxine binding globulin
B.  
Thyroglobulin
C.  
Tri-iodothyronine
D.  
Thyroxine tự do
Câu 50: 0.2 điểm
Triệu chứng nào sau đây KHÔNG gặp trong nhau bong non:
A.  
Mất tim thai
B.  
Cổ tử cung siết chặt
C.  
Tăng huyết áp
D.  
Không đau bụng

Đề thi tương tự