thumbnail

Trắc nghiệm Ôn tập môn Sinh lý Huyết học VUTM có đáp án

<p>Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Sinh lý Huyết học (Sinh lý Máu) dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn luyện và củng cố kiến thức về chức năng và cấu trúc của hệ thống huyết học, quá trình tạo máu, cơ chế đông máu, nhóm máu, và các bệnh lý liên quan. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn trong lĩnh vực huyết học.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm Sinh lý Huyết học Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM chức năng hệ huyết học quá trình tạo máu cơ chế đông máu nhóm máu bệnh lý huyết học ôn tập huyết học câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa

Số câu hỏi: 185 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

51,709 lượt xem 3,969 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII:
A.  
Hemophillie A
B.  
Hemophillie B.
C.  
Hemophillie C.
D.  
Hemophillie D.
Câu 2: 0.2 điểm
Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, trừ:
A.  
Nghiệm pháp dây thắt.
B.  
Xác định thời gian máu chảy.
C.  
Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp.
D.  
Định lượng từng yếu tố đông máu
E.  
Đo độ tập trung tiểu cầu.
Câu 3: 0.2 điểm
Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với kháng thể người cho.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.2 điểm
Máu có những chức năng sau trừ
A.  
Vận chuyển
B.  
Điều nhiệt
C.  
Chống đỡ
D.  
Bảo vệ
E.  
Điều hòa
Câu 5: 0.2 điểm
Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 6: 0.2 điểm
Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 7: 0.2 điểm
Đại thực bào có khả năng:
A.  
Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B.  
Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.
C.  
Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào.
D.  
Bài tiết interleukin 1.
E.  
Bài tiết IgG, M.
Câu 8: 0.2 điểm
Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.2 điểm
Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần đầu tiên.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.2 điểm
Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 11: 0.2 điểm
Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.2 điểm
Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
A.  
Bạch cầu đa nhân trung tính
B.  
Bạch cầu mono
C.  
Đại thực bào
D.  
Bạch cầu ưa base
E.  
Bạch cầu lympho
Câu 13: 0.2 điểm
Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng cầu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.2 điểm
Heparin có tác dụng:
A.  
Ức chế các yếu tố đông máu.
B.  
Ức chế sự hình thành phức hệ protrombinase.
C.  
Ức chế a2-macroglobulin.
D.  
Ức chế trombin.
E.  
Ức chế protrombin.
Câu 16: 0.2 điểm
Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.2 điểm
Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu
A.  
Thận
B.  
Gan
C.  
Tụy
D.  
Dạ dày (sản sinh yếu tố nội)
Câu 18: 0.2 điểm
Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 19: 0.2 điểm
Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.2 điểm
Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường hợp sau:
A.  
Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
B.  
Bệnh nhân đã được tiêm huyết thanh ngựa (SAT)
C.  
Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.
D.  
Bệnh nhân bị nhiễm HIV.
E.  
Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.
Câu 21: 0.2 điểm
Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.2 điểm
Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.2 điểm
Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là:
A.  
T hỗ trợ
B.  
T ức chế
C.  
T độc (CD8)
D.  
Tế bào giết (độc với giết là một)
Câu 24: 0.2 điểm
Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.2 điểm
Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường nội sinh.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.2 điểm
Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 27: 0.2 điểm
Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.2 điểm
Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 29: 0.2 điểm
Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.2 điểm
Đông máu ngoại sinh:
A.  
Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.
B.  
Có sự tham gia của yếu tố VIII.
C.  
Chỉ xảy ra trong ống nghiệm
D.  
Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.
E.  
Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng
Câu 31: 0.2 điểm
Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.2 điểm
Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A.  
Sắt.
B.  
Yếu tố Steel.
C.  
Vitamin B12.
D.  
Bilirubin.
E.  
Acid folic.(b9)
Câu 33: 0.2 điểm
Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe2+ tạo HbO2.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.2 điểm
Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A.  
Prothombin.
B.  
Urokinase
C.  
Thrombosthenin.
D.  
Bradykinin.
E.  
Heparin.
Câu 35: 0.2 điểm
Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên ____ trên màng hồng cầu và có kháng thể anti-___ trong huyết tương.
A.  
B; B
B.  
B; A
C.  
A; A
D.  
A; B
Câu 36: 0.2 điểm
Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 37: 0.2 điểm
Viêm tại chỗ không có biểu hiện:
A.  
Đỏ
B.  
Nóng
C.  
Sưng
D.  
Mủ
E.  
A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm
Câu 38: 0.2 điểm
Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.2 điểm
Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 40: 0.2 điểm
Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 41: 0.2 điểm
Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với kháng thể người nhận.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 42: 0.2 điểm
Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 0.2 điểm
Lympho B
A.  
Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết
B.  
Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào
C.  
Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư
D.  
Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức
E.  
Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
Câu 44: 0.2 điểm
Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 45: 0.2 điểm
Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A.  
Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
B.  
Các chất gây co mạch được giải phóng
C.  
Tiểu cầu kết dính - kết tụ vào nơi tổn thương.
D.  
Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu
E.  
A + B + C + D đều đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:
A.  
Phổi
B.  
Gan
C.  
Lách
D.  
Thận
E.  
Hạch bạch huyết
Câu 47: 0.2 điểm
Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác dụng chống đông mạnh.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 48: 0.2 điểm
Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A.  
Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.
B.  
Trình diện kháng nguyên
C.  
Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.
D.  
Tiêu diệt virus.
E.  
Tiêu diệt tế bào ung thư.
Câu 49: 0.2 điểm
Nhận xét về tiểu cầu:
A.  
Tích điện dương rất mạnh.
B.  
Được tạo từ tế bào khổng lồ (mẫu tiểu cầu) nên có nhân rất lớn.(tiểu không còn nhân)
C.  
Chứa plasminogen. (mono bào)
D.  
Làm co cục máu không hoàn toàn. (tạm thời)
E.  
Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
Câu 50: 0.2 điểm
Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong những bệnh dị ứng.
A.  
Đúng
B.  
Sai

Đề thi tương tự

Đề thi Trắc nghiệm Ôn tập môn Sinh Dục HPMU Có Đáp Án

1 mã đề 40 câu hỏi 45 phút

86,387 xem6,635 thi

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh (Hormon) Có Đáp Án

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

11,758 xem896 thi

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Ký Sinh Trùng

7 mã đề 171 câu hỏi 1 giờ

92,129 xem7,078 thi

Trắc nghiệm Ôn tập môn Toán 12, Chương 3, Bài 1: Nguyên hàm

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

183,601 xem14,114 thi

Trắc nghiệm Ôn Tập Môn Trường Điện Từ EPU Có Đáp Án

2 mã đề 83 câu hỏi 1 giờ

12,792 xem975 thi