thumbnail

Tài Liệu Ôn Tập Môn Trường Điện Từ - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Trường điện từ dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tài liệu tập trung vào các khái niệm cơ bản như điện trường, từ trường, phương trình Maxwell và ứng dụng trong kỹ thuật điện. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Trường điện từ.

Từ khoá: tài liệu Trường điện từ EPUcâu hỏi ôn tập Trường điện từ có đáp ánbài tập Trường điện từ Đại học Điện lựcôn tập môn Trường điện từ miễn phítrắc nghiệm Trường điện từ có đáp ánkiến thức Trường điện từ EPUđề thi Trường điện từ Đại học Điện lựchọc phần Trường điện từ EPUtài liệu kỹ thuật điện miễn phíbài tập Maxwell Trường điện từ

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đặc điểm nào dưới đây là của trường tĩnh điện?

A.  

Không phải một trường thế

B.  

Là trường không mang năng lượng

C.  

Là trường có nguồn

D.  

Là một trường xoáy

Câu 2: 0.2 điểm

Cho một hình cầu tích điện bán kính là a. Giả sử điện tích phân phố

đều trên bề mặt của nó với mật độ điện tích mặt ρ. Tính cường độ điện

trường E tại những điểm ở bên trong hình cầu với khoảng cách r so với tâm

của nó (điện môi của môi trường bên ngoài hình cầu là ε0)?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 3: 0.2 điểm

Một điện tích Q phân bố đều theo thể tích quả cầu có bán kính là a đặt trong

không khí với điện môi ε0. Hãy tìm cường độ điện trường E tại những điểm ở ngoài

quả cầu với khoảng cách r so với tâm của nó?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là của Định luật Kirchhoff 2?
A.  
A Lực giữa các hạt tích điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và tỉ lệ thuận với độ lớn của các điện tích.
B.  
B Tổng đại số các sụt áp trong một vòng kín trong mạch điện thì bằng 0.
C.  
C Lưu số của véc-tơ cường độ từ trường theo một đường cong khép kín bằng tổng đại số các dòng điện nằm trong vòng kín đó.
D.  
D Tổng đại số các dòng điện tại một nút trong mạch điện thì bằng 0.
Câu 5: 0.2 điểm

 Định luật bảo toàn điện tích biểu diễn theo phương trình nào?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 6: 0.2 điểm

Khái niệm nào sau đây đúng với sóng điện trường ngang (TE):

A.  

A Từ trường có đủ ba thành phần còn điện trường chỉ có các thành phần vuông góc với phương truyền sóng

B.  

B Điện trường có đủ ba thành phần còn từ trường chỉ có các thành phần theo phương truyền sóng

C.  

C Từ trường có đủ ba thành phần còn điện trường chỉ có các thành phần theo phương truyền sóng

D.  

D Điện trường có đủ ba thành phần còn từ trường chỉ có các thành phần vuông góc với phương truyền sóng

Câu 7: 0.2 điểm

Cho một hình cầu tích điện bán kính là a. Giả sử điện tích phân phố

đều trên bề mặt của nó với mật độ điện tích mặt ρ. Tính điện cảm D tại những

điểm ở bên trong hình cầu với khoảng cách r so với tâm của nó (điện môi của

môi trường bên ngoài hình cầu là ε0)?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 8: 0.2 điểm
Câu bổ sung: Sự biến thiên của điện trường theo thời gian:
A.  
A Tạo ra dòng điện dẫn nhưng không tạo ra dòng điện dịch
B.  
B Tạo ra dòng điện dịch nhưng không tạo ra dòng điện dẫn
C.  
C Có thể tạo ra dòng điện dịch và dòng điện dẫn
D.  
D Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9: 0.2 điểm
Câu bổ sung: Dòng điện dịch có nghĩa:
A.  
A Giải thích sự xuất hiện của điện trường trong môi trường dẫn điện lý tưởng
B.  
B Giải thích sự xuất hiện của điện trường và từ trường trong môi trường điện môi lý tưởng
C.  
C Giải thích sự xuất hiện của từ trường trong môi trường dẫn điện lý tưởng
D.  
D Giải thích sự xuất hiện của từ trường trong môi trường điện môi lý tưởng
Câu 10: 0.2 điểm

Trường hợp điều kiện bờ của từ trường tĩnh nào dưới đây thì trên bề mặt phân cách không có dòng điên?

A.  

Trường hợp mặt phân cách giữa điện môi và điện môi 

B.  

Trường hợp mặt phân cách giữa kim loại và điện môi 

C.  

Trường hợp mặt phân cách giữa kim loại và kim loại

D.  

Trường hợp mặt phân cách giữa điện môi và kim loại 

Câu 11: 0.2 điểm

Đặc điểm nào dưới đây đúng với trường hợp của sóng phẳng lan truyền trong môi trường điện môi lý tưởng:

A.  

A Biên độ trường thay đổi theo khoảng cách

B.  

B Biên độ và pha của trường thay đổi theo khoảng cách

C.  

C Biên độ và pha của trường không thay đổi theo khoảng cách

D.  

D Biên độ trường không thay đổi theo khoảng cách

Câu 12: 0.2 điểm

Khái niệm nào sau đây đúng với sóng từ trường ngang (TM):

A.  

A Từ trường có đủ ba thành phần còn điện trường chỉ có các thành phần vuông góc với phương truyền sóng

B.  

B Điện trường có đủ ba thành phần còn từ trường chỉ có các thành phần theo phương truyền sóng

C.  

C Từ trường có đủ ba thành phần còn điện trường chỉ có các thành phần theo phương truyền sóng

D.  

D Điện trường có đủ ba thành phần còn từ trường chỉ có các thành phần vuông góc với phương truyền sóng

Câu 13: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là của từ trường tĩnh?
A.  
A Là trường có nguồn
B.  
B Là một trường không xoáy
C.  
C Là trường có đường sức từ khép kín
D.  
D Là trường có thông lượng của véc-tơ cảm ứng từ qua mặt kín khác không
Câu 14: 0.2 điểm

Đặc điểm nào dưới đây là của trường tĩnh điện?

A.  

Không phải một trường thế

B.  

Là trường không mang năng lượng

C.  

Là trường không có nguồn

D.  

Là một trường không xoáy

Câu 15: 0.2 điểm

Mật độ dòng điện toàn phần được xác định bởi công thức nào sau đây:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm
Phương trình Maxwell thứ tư được dẫn ra từ định luật nào?
A.  
A Định luật Ampere
B.  
B Định luật Faraday
C.  
C Định luật Gauss cho trường điện
D.  
D Định luật Gauss cho trường từ
Câu 17: 0.2 điểm
Trường nào có đặc tính lan truyền trong không gian:
A.  
A Điện trường tĩnh
B.  
B Từ trường của dòng điện không đổi
C.  
C Một trường điện từ biến thiên theo thời gian
D.  
D Cả ba trường hợp trên
Câu 18: 0.2 điểm

Một điện tích Q phân bố đều theo thể tích quả cầu có bán kính là a đặt trong

không khí với điện môi ε0. Hãy tìm cường độ điện trường E tại những điểm ở trong

quả cầu với khoảng cách r so với tâm của nó?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 19: 0.2 điểm
Câu bổ sung: Trong môi trường điện môi lý tưởng:
A.  
A Luôn tồn tại điện trường và từ trường
B.  
B Luôn tồn tại dòng điện dẫn và dòng điện dịch
C.  
C Chỉ tồn tại dòng điện dẫn
D.  
D Chỉ tồn tại dòng điện dịch
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây đúng với trường hợp của sóng phẳng lan truyền trong môi trường điện môi lý tưởng:
A.  
A Điện trường và từ trường luôn vuông pha với nhau
B.  
B Điện trường luôn sớm pha hơn từ trường
C.  
C Điện trường luôn trễ pha hơn từ trường
D.  
D Điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau
Câu 21: 0.2 điểm

Điều kiện bờ nào dưới đây là của trường tĩnh điện?

A.  

Thành phần tiếp tuyến của véc-tơ điện cảm gián đoạn tại bờ khi trên bề mặt phân

cách có điện tích

B.  

Thành phần tiếp tuyến của véc-tơ cảm ứng từ gián đoạn tại bờ khi trên bề mặt phân

cách có điện tích

C.  

Thành phần pháp tuyến của véc-tơ điện cảm gián đoạn tại bờ khi trên bề mặt phân

cách có điện tích

D.  

Thành phần pháp tuyến của véc-tơ cảm ứng từ gián đoạn tại bờ khi trên bề mặt

phân cách có điện tích

Câu 22: 0.2 điểm
Định lý Umop-Poynting thiết lập mối liên hệ giữa sự thay đổi năng lượng điện từtrong một thể tích với điều gì?
A.  
A Véc-tơ mật độ dòng công suất
B.  
B Năng lượng tiêu hao bên trong thể tích đó
C.  
C Nhiệt độ bên trong và bên ngoài thể tích đó
D.  
D Năng lượng điện từ chảy qua mặt kín bao quanh thể tích đó
Câu 23: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là của Định luật Ampere?
A.  
A Lực giữa các hạt tích điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và tỉ lệ thuận với độ lớn của các điện tích.
B.  
B Tổng đại số các sụt áp trong một vòng kín trong mạch điện thì bằng 0.
C.  
C Lưu số của véc-tơ cường độ từ trường theo một đường cong khép kín bằng tổng đại số các dòng điện nằm trong vòng kín đó.
D.  
D Tổng đại số các dòng điện tại một nút trong mạch điện thì bằng 0.
Câu 24: 0.2 điểm

Trường hợp điều kiện bờ của trường tĩnh điện nào dưới đây thì trên bề mặt

phân cách không có điện tích?

A.  

Trường hợp mặt phân cách giữa điện môi và điện môi

B.  

Trường hợp mặt phân cách giữa kim loại và điện môi

C.  

Trường hợp mặt phân cách giữa kim loại và kim loại

D.  

Trường hợp mặt phân cách giữa điện môi và kim loại

Câu 25: 0.2 điểm
Phương trình Maxwell thứ ba được dẫn ra từ định luật nào?
A.  
A Định luật Ampere
B.  
B Định luật Faraday
C.  
C Định luật Gauss cho trường điện
D.  
D Định luật Gauss cho trường từ
Câu 26: 0.2 điểm

Năng lượng tổn hao W0 dưới dạng nhiệt của trường điện từ trong một thể tích V

được tính theo công thức nào sau đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Véc-tơ cường độ từ trường được tính theo phương trình nào sau đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Phương trình nào dưới đây là phương trình Laplace?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 29: 0.2 điểm
Ý nghĩa của véc-tơ Umop Poynting khi xem xét năng lượng của trường điện từ trong một thể tích V tăng giảm theo thời gian là:
A.  
A Véc-tơ Umop Poynting cùng với hướng di chuyển của năng lượng trường điện từ
B.  
B Véc-tơ Umop Poynting ngược với hướng di chuyển của năng lượng trường điện từ
C.  
C Véc-tơ Umop Poynting vuông góc với hướng di chuyển của năng lượng trường điện từ
D.  
D Cả ba trường hợp trên đều sai
Câu 30: 0.2 điểm
Phương trình Maxwell thứ hai được dẫn ra từ định luật nào?
A.  
A Định luật Ampere
B.  
B Định luật Kirchhoff
C.  
C Định luật Ohm
D.  
D Định luật Faraday
Câu 31: 0.2 điểm

Xung quanh một dây dẫn thẳng có dòng điện cao tần I = I0.cosωt chạy qua tồn tại:

A.  

A Một điện trường tĩnh

B.  

B Một từ trường tĩnh

C.  

C Một trường điện từ biến thiên theo thời gian

D.  

D Cả ba trường hợp trên

Câu 32: 0.2 điểm
Cường độ trường điện từ được tạo ra xung quanh một dây dẫn thẳng có dòng điện I = I0.cosωt chạy qua phụ thuộc vào:
A.  
A Biên độ dòng điện I0
B.  
B Tần số của dòng điện ω
C.  
C Môi trường xung quanh dây dẫn thẳng có dòng điện
D.  
D Cả ba yếu tố trên
Câu 33: 0.2 điểm
Câu bổ sung: Sự biến thiên của điện trường theo thời gian trong môi trường điện môi lý tưởng:
A.  
A Chỉ tạo ra dòng điện dẫn
B.  
B Chỉ tạo ra dòng điện dịch
C.  
C Tạo ra dòng điện dẫn và dòng điện dịch
D.  
D Cả 3 đáp án đều sai
Câu 34: 0.2 điểm
Ý nghĩa của phương trình Maxwell thứ nhất là:
A.  
A Vai trò của dòng điện dẫn và dòng điện dịch là khác nhau trong việc tạo ra từ trường xoáy
B.  
B Chỉ có dòng điện dẫn tạo ra từ trường xoáy
C.  
C Vai trò của dòng điện dẫn và dòng điện dịch là như nhau trong việc tạo ra từ trường xoáy
D.  
D Chỉ có dòng điện dịch tạo ra từ trường xoáy
Câu 35: 0.2 điểm

Đặc điểm nào dưới đây đúng với trường hợp của sóng phẳng lan truyền trong môi trường bán dẫn:

A.  

A Điện trường và từ trường luôn vuông pha với nhau

B.  

B Điện trường và từ trường luôn đồng biên với nhau

C.  

C Điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau

D.  

D Điện trường và từ trường luôn lệch pha với nhau

Câu 36: 0.2 điểm

Phương trình nào sau đây mô tả cho từ trường tĩnh?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 37: 0.2 điểm
Khái niệm nào sau đây đúng với sóng phẳng đồng nhất:
A.  
A Là sóng có mặt đồng biên và mặt đồng pha là vuông góc
B.  
B Là sóng có mặt đồng biên và mặt đồng pha là mặt phẳng
C.  
C Là sóng có mặt đồng biên và mặt đồng pha là trùng nhau
D.  
D Là sóng có tần số và pha tạo ra mặt phẳng trùng nhau
Câu 38: 0.2 điểm
Phương trình Maxwell thứ nhất được dẫn ra từ định luật nào?
A.  
A Định luật Ampere
B.  
B Định luật Kirchhoff
C.  
C Định luật Ohm
D.  
D Định luật Faraday
Câu 39: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là của từ trường tĩnh?
A.  
A Là trường có nguồn
B.  
B Là một trường xoáy
C.  
C Là trường có đường sức từ không khép kín
D.  
D Là trường có thông lượng của véc-tơ cảm ứng từ qua mặt kín khác không
Câu 40: 0.2 điểm

Đặc điểm nào dưới đây đúng với trường hợp của sóng phẳng lan truyền trong môi trường bán dẫn:

A.  

A Biên độ trường không suy giảm theo khoảng cách

B.  

B Biên độ và pha của trường suy giảm theo khoảng cách

C.  

C Biên độ và pha của trường không suy giảm theo khoảng cách

D.  

D Biên độ trường suy giảm theo khoảng cách

Câu 41: 0.2 điểm
Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng, véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ cường độ từ trường:
A.  
A Vuông góc với nhau
B.  
B Ngược chiều với nhau
C.  
C Cùng phương và cùng chiều
D.  
D Không thể xác định được
Câu 42: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là của Định luật Kirchhoff 1?
A.  
A Lực giữa các hạt tích điện tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách và tỉ lệ thuận với độ lớn của các điện tích.
B.  
B Tổng đại số các sụt áp trong một vòng kín trong mạch điện thì bằng 0.
C.  
C Lưu số của véc-tơ cường độ từ trường theo một đường cong khép kín bằng tổng đại số các dòng điện nằm trong vòng kín đó.
D.  
D Tổng đại số các dòng điện tại một nút trong mạch điện thì bằng 0.
Câu 43: 0.2 điểm
Điều gì sẽ xảy ra đối với hai dây dẫn thẳng đặt song song, có dòng điện không đổi I0 chạy qua khi dòng điện trên hai dây cùng chiều?
A.  
A Hai dây dẫn thẳng đó sẽ chịu lực đẩy ra xa nhau
B.  
B Hai dây dẫn thẳng đó sẽ chịu lực hút kéo sát lại với nhau
C.  
C Hai dây dẫn thẳng đó sẽ chịu một lực đẩy chạy song song với nhau
D.  
D Hai dây dẫn thẳng đó sẽ không chịu một lực tác dụng nào cả
Câu 44: 0.2 điểm

Trong môi trường đồng nhất và đẳng hướng (ε = hằng số), véc-tơ điện cảm và

véc-tơ cường độ điện trường là:

A.  

Vuông góc với nhau

B.  

Ngược chiều với nhau

C.  

Cùng phương và cùng chiều

D.  

Không thể xác định được

Câu 45: 0.2 điểm

Định luật Kirchhoff 2 được khái quát bởi phương trình nào sau đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm
Đặc điểm của dòng điện dẫn và dòng điện dịch là:
A.  
A Luôn đồng pha với nhau
B.  
B Luôn ngược pha với nhau
C.  
C Luôn khác pha nhau 900
D.  
D Luôn khác pha nhau 450
Câu 47: 0.2 điểm

Đặc điểm của đường sức nào dưới đây không đúng đối với trường tĩnh điện?

A.  

Là những đường không có hướng

B.  

Là những đường không khép kín

C.  

Nơi mà cường độ điện trường nhỏ thì đường sức thưa

D.  

Các đường sức không cắt nhau

Câu 48: 0.2 điểm

Cho một hình cầu tích điện bán kính là a. Giả sử điện tích phân phố

đều trên bề mặt của nó với mật độ điện tích mặt ρ. Tính cường độ điện

trường E tại những điểm ở bên ngoài hình cầu với khoảng cách r so với tâm

của nó (điện môi của môi trường bên ngoài hình cầu là ε0)?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Năng lượng điện từ trong một thể tích V được tính theo công thức nào?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Đặc điểm nào dưới đây là của trường tĩnh điện?

A.  

Là một trường thế

B.  

Là trường không mang năng lượng

C.  

Là trường không có nguồn

D.  

Là một trường xoáy


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Toán Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Toán kinh tế dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các bài tập trắc nghiệm, tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bao gồm các khái niệm và phương pháp toán học ứng dụng trong kinh tế như tối ưu hóa, phân tích chi phí, cung cầu, và hoạch định tài chính. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,712 lượt xem 41,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y DượcĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

82,554 lượt xem 44,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc máy tính dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về tổ chức, thiết kế và hoạt động của hệ thống máy tính. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra môn Kiến trúc máy tính.

300 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

76,389 lượt xem 41,125 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Part 3 Môn Vi Xử Lý 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập part 3 môn Vi xử lý 1 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, tập trung vào cấu trúc vi xử lý, cách lập trình vi điều khiển, và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,400 lượt xem 5,593 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập (Miễn Phí) Môn Kế Toán Các Tổ Chức Tài Chính - Đại Học Kinh Tế Nghệ An - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp tài liệu ôn tập (miễn phí) môn Kế toán các tổ chức tài chính tại Đại học Kinh tế Nghệ An, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Tài liệu tập trung vào các nội dung như kế toán ngân hàng, bảo hiểm, quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính phi ngân hàng khác. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành, ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

78,792 lượt xem 42,420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,165 lượt xem 44,772 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kỹ Thuật Thương Mại Điện Tử - Đại Học Đông Á Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kỹ Thuật Thương Mại Điện Tử tại Đại Học Đông Á? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết, trắc nghiệm và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về quy trình vận hành, kỹ thuật triển khai các hệ thống thương mại điện tử, an ninh mạng và thanh toán trực tuyến. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và áp dụng vào thực tế. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn học.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,604 lượt xem 49,301 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Năng Lượng - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kinh Tế Năng Lượng tại Đại Học Điện Lực? Tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và lý thuyết chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về kinh tế năng lượng, quy hoạch và quản lý tài nguyên năng lượng, cùng với phân tích thị trường năng lượng và chính sách giá điện. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, được biên soạn sát với nội dung chương trình học, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

156 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,900 lượt xem 48,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Thuế Và Hệ Thống Thuế (Chương 4) - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập Thuế và Hệ Thống Thuế (Chương 4) tại Đại Học Điện Lực? Tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, vai trò và cấu trúc hệ thống thuế. Phù hợp cho sinh viên ngành kinh tế, tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học và hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,051 lượt xem 5,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!