thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tai Mũi Họng BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tai Mũi Họng BMTU" dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về chuyên ngành Tai Mũi Họng. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án ôn tập Tai Mũi Họng BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên Y Dược y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một bệnh nhân bị cứng hàm chưa rõ nguyên nhân. Chuyên khoa nào chưa cần hội chẩn:
A.  
Tai Mũi Họng để loại bỏ áp xe quanh Amidan
B.  
Y học nhiệt đới để loại bỏ cừng hàm do uốn ván
C.  
Răng Hàm Mặt để loại bỏ nguyên nhân do răng
D.  
Tâm thần để loại bỏ nguyên nhân bệnh nhân không hợp tác
Câu 2: 0.2 điểm
11 Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản.
A.  
Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm
B.  
Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật.
C.  
Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính.
D.  
Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường
E.  
Cơn khó thở hay tái phát.
Câu 3: 0.2 điểm
Viêm họng đỏ cấp thường gặp nhất trong quá trình tiến triển của những bệnh nhiễm khuẩn lây của đường hô hấp trên như cúm, sởi, ho gà
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.2 điểm
Câu nào sau đây không đúng đối với biến chứng của viêm xoang:
A.  
Có thể gây nguy hại đến thị lực.
B.  
Có thể gây nguy hại đến tính mạng.
C.  
Chỉ xẩy ra trong viêm xoang mãn tính.
D.  
Tỉ lệ giảm đi kể từ khi áp dụng kháng sinh liệu pháp.
E.  
Có thể đòi hỏi một phẩu thuật dẫn lưu cấp cứu.
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương chũm cấp tính:
A.  
Dị vật ống tai ngoài ở trẻ em
B.  
Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai
C.  
Thủng nhĩ sau chấn thương
D.  
Nấm ống tai ngoài
E.  
Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài
Câu 6: 0.2 điểm
Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau đây không đúng:
A.  
Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng hợp lý.
B.  
Tránh bị nhiễm lạnh.
C.  
Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D.  
Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp trong một năm.
E.  
Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.
Câu 7: 0.2 điểm
Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong:
A.  
Áp xe đại não
B.  
Viêm tĩnh mạch bên
C.  
Áp xe tiểu não
D.  
Liệt dây thần kinh VII
E.  
Viêm màng não
Câu 8: 0.2 điểm
Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào không hợp lý?
A.  
Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm đến tính mạng.
B.  
Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống
C.  
Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn.
D.  
Chế biến thực phẩm có xương thật tốt.
E.  
Khi nghi ngờ hóc cần đến ngay BS Tai Mũi Họng khám, điều trị.
Câu 9: 0.2 điểm
Phương pháp điều trị K vòm thường được áp dụng hiện nay xạ trị và hóa trị
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.2 điểm
Triệu chứng gì quan trọng nhất cần theo dõi sát trong vở xoang trán:
A.  
Chảy máu mũi nhiều
B.  
Sưng nề tràn khí dưới da trước xoang chấn thương
C.  
Sưng nề vùng xoang trán lan xuống hố mắt, mắt nhìn đôi
D.  
Chảy nước nảo tủy ra mũi
E.  
Chấn thương xoang trán hở.
Câu 11: 0.2 điểm
Khi nhai và há miệng bệnh rất đau ở vùng sau tai là triệu chứng liên quan đến viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.2 điểm
Dịch tễ lâm sàng dị vật đường thở:
A.  
Hay gặp ở người già cả răng kém
B.  
Hay gặp ở thanh niên ăn uống vội vàng
C.  
Hay gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi
D.  
Hay gặp ở trẻ trên 5 tuổi
E.  
Hay gặp ở phụ nữ lứa tuổi nuôi con.
Câu 13: 0.2 điểm
Loại ung thư nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất ở vùng đầu mặt cổ:
A.  
Ung thư vòm
B.  
Ung thư thanh quản
C.  
Ung thư hạ họng
D.  
Ung thư mũi-xoang
E.  
Ung thư tai
Câu 14: 0.2 điểm
Hốc mũi được nuôi dưỡng trực tiếp bởi những mạch máu dưới đây trừ động mạch nào
A.  
Động mạch bướm-khẩu cái
B.  
Động mạch sàng trước
C.  
Động mạch hàm trong
D.  
Động mạch thái dương
E.  
Động mạch sàng sau
Câu 15: 0.2 điểm
Kháng sinh nào ít được sử dụng trong điều trị viêm mũi xoang mạn tính:
A.  
Nhóm Bêta Lactam
B.  
Cephalosporin
C.  
Macrolid
D.  
Quinolone
E.  
Aminozid
Câu 16: 0.2 điểm
Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:
A.  
Chất thủy tinh
B.  
Chất vô cơ
C.  
Chất dẽo,
D.  
Chất hữu cơ
E.  
Chất nhựa tổng hợp
Câu 17: 0.2 điểm
Áp xe thành sau họng thường găp ở tuổi:
A.  
Lứa tuổi trưởng thành
B.  
Lứa tuổi học sinh
C.  
Lứa tuổi dưới 2 tuổi
D.  
Lứa tuổi trên 5 tuổi
E.  
Lứa tuổi học sinh-sinh viên
Câu 18: 0.2 điểm
Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là chức năng của:
A.  
Tai trong
B.  
Tai giữa
C.  
Tai ngoài
D.  
Tai xương chủm
E.  
Cả tai giữa và tai trong
Câu 19: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào quan trọng nhất chẩn đóan xác định dị vật thanh quản:
A.  
Soi thấy dị vật ở thanh quản
B.  
Khàn tiếng, mất tiếng
C.  
Ho kích thích, lúc đầu ho khan, sau ho có đờm
D.  
Chụp X quang thấy hình ảnh dị vật cản quang vùng thanh quản
E.  
Khó thở thanh quản điển hình
Câu 20: 0.2 điểm
Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:
A.  
Từ 0-6 tuổi.
B.  
Từ 6-10 tuổi.
C.  
Từ 10-18 tuổi.
D.  
Từ 6- 18 tuổi.
E.  
Trên 18 tuổi.
Câu 21: 0.2 điểm
Một bệnh nhân tuổi mẫu giáo có sốt, ho, khò khè, khó thở nhẹ hai thì... Điều trị kháng sinh tích cực, bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái phát, phải cảnh giác tới bệnh gì:
A.  
Lao sơ nhiễm
B.  
Viêm phổi tụ cầu
C.  
Phế quản phế viêm
D.  
Dị vật đường thở bỏ qua
E.  
Hội chứng Loefler ở phổi trong nhiễm giun sán
Câu 22: 0.2 điểm
Trong những bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và chảy máu mũi:
A.  
Vẹo vách ngăn mũi
B.  
Uxơ vòm mũi họng
C.  
Bệnh polype mũi xoang
D.  
Cao huyết áp
E.  
Bệnh Rendu Osler
Câu 23: 0.2 điểm
Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 24: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây không nghĩ tới dị vật đường ăn gây áp xe quanh thực quản:
A.  
Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được
B.  
Tiền sử hóc xương kèm sốt 38 oC -39oC
C.  
Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy nhược, mặt hốc hác
D.  
Nuốt đau, miệng nhiều nước bọt hơi thở hôi
E.  
Tiền sử hóc xương, sốt, xét nghiệm bạch cầu tăng cao
Câu 25: 0.2 điểm
Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.2 điểm
Một bệnh nhân viêm màng não mủ đang điều trị ở khoa lây nhiễm có viêm tai. Viêm tai nào sau đây có nguy cơ nhất gây ra biến chứng viêm màng não mủ này
A.  
Viêm tai giữa mạn
B.  
Viêm tai xương chũm mạn
C.  
Viêm tai xương cũm mạn có cholestesatoma
D.  
Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
E.  
Viêm tai giữa xuất tiết màng nhĩ đóng kín
Câu 27: 0.2 điểm
Tìm một lý do không đúng tác dụng của phim thực quản cổ nghiêng:
A.  
Xác định vị trí dị vật cản quang
B.  
Xác định kích thước dị vật cản quang
C.  
Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe
D.  
Xác định có hóc dị vật hay không
E.  
Xác định chiều cong bình thường của cột sống cổ
Câu 28: 0.2 điểm
VTG cấp ở trẻ em, vi khuẩn nào hay gặp nhất:
A.  
Tụ cầu
B.  
Não mô cầu
C.  
Trực trùng mủ xanh
D.  
Hemophilus influenza
E.  
Enterocoque
Câu 29: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào sau đây không chính xác gây dị vật đường thở:
A.  
Cho trẻ em ăn hoặc ngậm các loại hạt dễ hóc.
B.  
Cho trẻ uống thuốc bằng cách bịt mũi ném cả viên thuốc vào miệng.
C.  
Cười đùa với trẻ em trong khi ăn.
D.  
Hít mạnh sâu, đột ngột khi đang ngậm dị vật dễ hóc.
E.  
Ăn nhanh, ăn nhiều, ăn vội
Câu 30: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai xương chũm cấp:
A.  
Co kéo phần màng chùng của màng nhĩ
B.  
Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm
C.  
Bóng cán xương búa nằm ngang
D.  
Mất tam giác sáng
E.  
Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm sào bào)
Câu 31: 0.2 điểm
Viêm mũi nào ít nguy hiểm nhất về vấn đề lây lan thành dịch:
A.  
Viêm mũi do Bạch hầu
B.  
Viêm mũi do Lậu ở trẻ nhỏ
C.  
Viêm mũi do Sởi
D.  
Viêm mũi do cúm
E.  
Viêm mũi do Thủy đậu
Câu 32: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây ung thư vòm:
A.  
Thức ăn làm dưa, làm mắm hư mục
B.  
Gia vị
C.  
Thuốc lá
D.  
Rượu
E.  
Gạo mốc
Câu 33: 0.2 điểm
Thể xuất ngoại Bézold:
A.  
Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại
B.  
Chỉ gặp ở trẻ em
C.  
Dễ gây liệt mặt
D.  
Là loại xuất ngoại ở mỏm chũm, dễ chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ức-đòn-chũm
E.  
Chỉ gặp ở người lớn tuổi
Câu 34: 0.2 điểm
Trong khi điều trị viêm họng đỏ cấp, nếu thấy bệnh nhân xuất hiện sốt cao dao động kèm rét run, chẩn đoán nào được nghĩ đến trước tiên:
A.  
Nhiễm trùng máu
B.  
Viêm tấy hoại thư vùng cổ
C.  
Viêm họng cấp tính do vi khuẩn kỵ khí
D.  
Sốt rét
E.  
Biến chứng bệnh thương hàn
Câu 35: 0.2 điểm
Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật đường thở:
A.  
X- Quang hệ thống đường hô hấp
B.  
Nội soi
C.  
Dựa triệu chứng lâm sàng
D.  
Siêu âm
E.  
Dựa vào tiền sử có Hội chứng xâm nhập
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là:
A.  
Thường gặp một hoặc phối hợp nhiều biến chứng
B.  
Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai
C.  
Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai
D.  
Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên
E.  
Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng
Câu 37: 0.2 điểm
Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang sàng trẻ em là sai:
A.  
Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của một viêm mũi họng.
B.  
Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn.
C.  
Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
D.  
Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt.
E.  
Nguy cơ trầm trọng là dãn rộng 2 hốc mắt ra xa nhau.
Câu 38: 0.2 điểm
Nhóm răng nào sau đây khi một trong các răng trong nhóm bị bệnh đều có thể gây viêm xoang hàm:
A.  
Răng 2, 3, 4, 5 hàm trên
B.  
Răng 4,5,6,7, hàm dưới
C.  
Răng 1,2,3,4 hàm trên
D.  
Răng 5,6,7,8 hàm dưới
E.  
Răng 4,5,6,7 hàm trên
Câu 39: 0.2 điểm
Các loại vi khuẩn hiếm gặp trong VA viêm là:
A.  
Phế cầu
B.  
Liên cầu
C.  
Hemophilus Influenzea
D.  
Candida.
Câu 40: 0.2 điểm
Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật đường thở:
A.  
X- Quang hệ thống đường hô hấp
B.  
Nội soi
C.  
Dựa triệu chứng lâm sàng
D.  
Siêu âm
E.  
Dựa vào tiền sử có Hội chứng xâm nhập
Câu 41: 0.2 điểm
Khi áp lực nội sọ gia tăng có nguy cơ tụt kẹt hạnh nhân tiểu não, bệnh nhân có các dấu hiệu sau
A.  
Tinh thần trì trệ
B.  
Mạch chậm: càng lúc càng chậm so với lúc nhập viện
C.  
Huyết áp tăng
D.  
Cả ba đều đúng.
Câu 42: 0.2 điểm
Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là sinh lý của mũi?
A.  
Lọc sạch không khí để thở
B.  
Bảo vệ đường thở
C.  
Sưởi ấm không khí
D.  
Khứu giác
E.  
Chức năng nghe
Câu 43: 0.2 điểm
Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm xoang hàm tắc
A.  
Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt
B.  
Có mủ ở khe giữa
C.  
Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường
D.  
Film Blondeau có mực nước hơi
E.  
Cần thiết chọc rửa dẫn lưu xoang hàm cấp cứu
Câu 45: 0.2 điểm
Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị vật ở khí quản:
A.  
Có hội chứng xâm nhập
B.  
Nghe trước khí quản có dấu hiệu “lật phật cờ bay”
C.  
Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai...
D.  
Khó thở thanh quản từng cơn
E.  
Nuốt đau, sốt cao, đau tức vùng xương ức trước khí quản
Câu 46: 0.2 điểm
Bác sĩ TMH nghĩ đến bệnh gì khi có một bệnh nhân đến khám vì nhức đầu nặng ở một hoặc hai bên, đau từng cơn kéo dài kèm nôn mửa, toát mồ hôi, sợ mùi thức ăn, sợ ánh sáng, sợ tiếng ồn. Trước khi nhức đầu thời gian ngắn (5-10 phút), Bệnh nhân có rồi loạn thị giác như nảy đom đóm, màn sương mờ...
A.  
Đó là bệnh viêm xoang cấp.
B.  
Đó lài cơn tai biến mạch máu não. Tình trạng cấp cứu cần gởi đi cấp cứu.
C.  
Đó là bệnh đau nữa đầu.
D.  
Đó là bệnh đau dây thần kinh số V
Câu 47: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào sau đây ít khi gây viêm mũi xoang mạn tính:
A.  
Vẹo vách ngăn cản trở thông khí
B.  
Dị ứng mũi xoang
C.  
Viêm xoang do nhét mèche mũi trước
D.  
Những kích thích thường xuyên bởi bụi, khói thuốc
E.  
Rối loạn nội tiết: đái đường, phụ nữ thời kỳ thai nghén...
Câu 48: 0.2 điểm
Điều trị viêm mũi mạn tính không thể:
A.  
Dùng kháng sinh liều cao phối hợp
B.  
Loại trừ các viêm nhiễm từ xoang, răng, mũi họng
C.  
Loại trừ các yếu tố kích thích như khói thuốc lá, bụi, hoá chất
D.  
Thuốc điều trị triệu chứng: chống tắc mũi, nhức đầu, săn niêm mạc
E.  
Tuỳ mức độ quá phát mà can thiệp phẩu thuật
Câu 49: 0.2 điểm
Trong việc tiên lượng K vòm họng, loại nào khả quan hơn:
A.  
Loại K tổ chức lymphô
B.  
Loại K tổ chức đệm
C.  
Loại K tổ chức liên kết
D.  
Loại K biểu mô không biệt hoá
E.  
Loại K biểu mô tế bào gai biệt hoá
Câu 50: 0.2 điểm
Viêm sụn thanh thiệt hay gặp ở lứa tuổi:
A.  
Người già
B.  
Trẻ em dưới 10 tuổi
C.  
Trẻ em trên 10 tuổi
D.  
Thanh niên
E.  
Trẻ sơ sinh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ tổng hợp câu hỏi ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp miễn phí, có đáp án giúp sinh viên củng cố và nắm vững các kiến thức về quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Bao gồm các chủ đề như phân tích báo cáo tài chính, quyết định đầu tư, tài trợ và quản lý vốn lưu động. Với các câu hỏi miễn phí và đầy đủ đáp án, bộ câu hỏi giúp bạn kiểm tra khả năng, áp dụng lý thuyết vào thực tế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

60,599 lượt xem 32,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát TriểnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập môn Lý thuyết Tài chính Tiền tệ dành cho sinh viên Học viện Chính sách và Phát triển. Tài liệu bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, tự luận và bài tập có đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ học tập hiệu quả, phù hợp với mọi trình độ.

257 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

11,392 lượt xem 6,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lập Trình Phân Tán - Tài Liệu Học Tập Toàn DiệnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi môn Lập Trình Phân Tán giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và tự tin cho kỳ thi. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh các khái niệm cốt lõi như hệ thống phân tán, giao tiếp tiến trình, đồng bộ hóa, và quản lý dữ liệu, hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

188 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,374 lượt xem 49,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để nâng cao kỹ năng và kết quả học tập.

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

50,677 lượt xem 27,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Về Giun Chỉ - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Giun Chỉ tại Đại Học Y Khoa Vinh? Chúng tôi cung cấp bộ câu hỏi ôn tập chi tiết, bao gồm cả lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án đầy đủ. Tài liệu giúp bạn nắm vững kiến thức về bệnh học liên quan đến giun chỉ, vòng đời, cách thức lây nhiễm, và phương pháp điều trị. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện và đạt kết quả cao trong môn học này.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,266 lượt xem 49,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giải Phẫu - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ hiệu quả cho việc ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi môn Giải phẫu. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan tại HUBT.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,544 lượt xem 8,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập tiếng Anh chuyên ngành Cơ Khí dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Hệ thống câu hỏi đa dạng, bao gồm từ vựng, cấu trúc câu và thuật ngữ chuyên ngành giúp sinh viên nắm vững kiến thức tiếng Anh chuyên sâu trong lĩnh vực cơ khí. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn tự đánh giá và cải thiện kỹ năng ngoại ngữ chuyên ngành.

300 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

141,976 lượt xem 76,412 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập môn Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về an ninh quốc phòng, chiến lược bảo vệ Tổ quốc, và các quy định liên quan đến an ninh quốc gia. Bộ đề thi có đáp án chi tiết, bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, giúp việc ôn tập trở nên dễ dàng và hiệu quả.

 

294 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

83,821 lượt xem 45,045 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Thực Vật Dược (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi Thực Vật Dược, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về đặc điểm, công dụng và hoạt chất của các loại thực vật trong y học. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức và đạt kết quả cao trong môn Thực Vật Dược.

205 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

74,808 lượt xem 40,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!