thumbnail

Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí)

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để nâng cao kỹ năng và kết quả học tập.

Từ khoá: câu hỏi ôn tập Phân tích Tài chínhĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi Phân tích Tài chính có đáp ántrắc nghiệm Phân tích Tài chínhôn tập Tài chính doanh nghiệptài liệu Phân tích Tài chínhđề thi HUBTluyện thi Phân tích Tài chínhôn thi Phân tích Tài chính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Để quản lý vốn cố định (TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin chủ yếu nào?
A.  
Tỉ trọng TSCĐ biến động do mua sắm
B.  
Tỉ trọng TSCĐ biến động do xây dựng
C.  
Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí / Tỉ trọng TSCĐ dùng vào sản xuất kinh doanh / Tỉ trọng TSCĐ dùng vào phúc lợi;
D.  
Tỷ trọng TSCĐ đã thanh lý.
Câu 2: 0.2 điểm
Để xác định tỉ suất đầu tư tổng quát, cần thiết phải sử dụng chỉ tiêu nào:
A.  
Đầu tư tài chính ngắn hạn;
B.  
Đầu tư tài chính dài hạn;
C.  
Tổng tài sản;
D.  
Tất cả các chỉ tiêu nói trên.
Câu 3: 0.2 điểm
Muốn huy động vốn doanh nghiệp nên huy động từ nguồn nào?
A.  
Nguồn vốn chủ sở hữu
B.  
Nợ phải thu khách hàng
C.  
Đầu tư tài chính ngắn hạn
D.  
Hàng tồn kho
Câu 4: 0.2 điểm
Giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào?
A.  
Do nguồn mua / Do phương thức mua / Do chính sách giá Nhà nước quy định
B.  
Do chất lượng của hàng mua
C.  
Do chất lượng của sản xuất
D.  
Do chi phí vận chuyển
Câu 5: 0.2 điểm
Để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn trong doanh nghiệp, người ta KHÔNG dùng chỉ tiêu nào?
A.  
Mức lợi nhuận tính cho 1 đồng vốn
B.  
Mức doanh thu tính cho 1 đồng vốn
C.  
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
D.  
Mức chi phí tính cho cho 1 đồng vốn
Câu 6: 0.2 điểm
Các khâu trong tổ chức công tác phân tích tài chính doanh nghiệp gồm?(1). Khâu sưu tầm, lựa chọn kiểm tra tài liệu số liệu (2). Khâu lập kế hoạch. (3). Khâu lập báo cáo phân tích. (4). Khâu xử lý, tính toán chỉ tiêu và tiến hành phân tích. Sắp xếp các khâu sau theo đúng thứ tự các khâu trong tổ chức công tác phân tích?
A.  
(1) – (2) – (3) – (4)
B.  
(2) – (1) – (4) – (3)
C.  
(3) – (1) – (4) – (2)
D.  
(2) – (1) – (3) – (4)
Câu 7: 0.2 điểm
Tốc độ luân chuyển vốn lưu động (Số vòng luân chuyển) tuỳ thuộc vào những nhân tố nào:
A.  
Số dư nợ phải thu bình quân.
B.  
Số dư bình quân của vốn cố định.
C.  
Số dư bình quân của vốn lưu động.
D.  
Tất cả các chỉ tiêu nói trên.
Câu 8: 0.2 điểm
Trường hợp chủ nợ đồng ý thanh toán theo phương thức hàng đổi hàng, chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để xác định khả năng thanh toán nhanh:
A.  
Các khoản phải thu;
B.  
Đầu tư tài chính dài hạn;
C.  
Một phần hàng tồn kho (hàng hoá, thành phẩm);
D.  
Tất cả các chỉ tiêu nói trên.
Câu 9: 0.2 điểm
Khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc chủ yếu vào tác động của nhân tố nào?
A.  
Mức tiêu hao về vật liệu / Giá vật liệu xuất dùng / Giá trị phế liệu thu hồi / Vật liệu thay thế.
B.  
Giá vật liệu mua vào
C.  
Số lượng sản phẩm sản xuất
D.  
Giá trị phế liệu thải loại
Câu 10: 0.2 điểm
Trong các nhân tố dưới đây, xét về tính chất, nhân tố nào được đánh giá là nhân tố chủ quan tác động đến quỹ lương thời gian:
A.  
Số công nhân sản xuất bình quân hưởng lương thời gian;
B.  
Số ngày làm việc bình quân của một công nhân sản xuất hưởng lương thời gian;
C.  
Tiền lương bình quân ngày của một công nhân sản xuất hưởng lương thời gian;
D.  
Tất cả các nhân tố nói trên.
Câu 11: 0.2 điểm
Trong điều kiện bình thường, khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc vào nhân tố nào?
A.  
Mức hao hụt về vật liệu nhập kho.
B.  
Giá vật liệu xuất dùng;
C.  
Giá trị phế liệu thoải loại;
D.  
Số lượng sản phẩm sản xuất
E.  
Vật liệu thay thế
Câu 12: 0.2 điểm
Từ quan điểm kinh tế, để đánh giá hiệu quả của đầu tư trong trường hợp các dự án đầu tư là riêng biệt, cần phải sử dụng chỉ tiêu nào:
A.  
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư;
B.  
Thời hạn thu hồi vốn;
C.  
Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu tư;
D.  
Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 13: 0.2 điểm
Trong các quan hệ thanh toán dưới đây, quan hệ nào KHÔNG là cơ sở phát sinh vốn bị chiếm dụng và vốn đi chiếm dụng?
A.  
Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với nhà nước;
B.  
Giữa doanh nghiệp với các ngân hàng thương mại.
C.  
Giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác;
D.  
Giữa nghiệp với người lao động trong doanh nghiệp
Câu 14: 0.2 điểm
Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng đối với công tác quản lý?
A.  
TSCĐ dùng vào sản xuất.
B.  
TSCĐ dùng vào phúc lợi
C.  
TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý / TSCĐ không cần dùng / TSCĐ chưa cần dùng
D.  
TSCĐ vô hình và TSCĐ thuê tài chính.
Câu 15: 0.2 điểm
Hệ số thu hồi công nợ phụ thuộc vào một trong các yếu tố nào dưới đây?
A.  
Doanh thu bán hàng và doanh thu tài chính
B.  
Số dư nợ phải thu bình quân
C.  
Giá vốn hàng bán
D.  
Nợ phải thu cuối kỳ
Câu 16: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây KHÔNG được sử dụng để tính tỉ suất tự tài trợ tổng quát?
A.  
Nguồn vốn chủ sở hữu;
B.  
Tổng nguồn vốn;
C.  
Đầu tư tài chính ngắn hạn;
D.  
Đầu tư tài chính dài hạn.
Câu 17: 0.2 điểm
Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội dung nào là quan trọng?
A.  
Nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn
B.  
Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
C.  
Vốn chủ sở hữu.
D.  
Tài sản ngắn hạn và dài hạn
Câu 18: 0.2 điểm
Xét về cơ cấu (cấu thành), vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào?
A.  
Vốn dự trữ / vốn sản xuất / vốn thanh toán;
B.  
Vốn chiếm dụng
C.  
Vốn vay
D.  
Vốn chủ sở hữu
Câu 19: 0.2 điểm
Hệ số quay vòng hàng tồn kho và thời gian quay vòng hàng tồn kho có mối quan hệ như thế nào?
A.  
Thuận chiều
B.  
Ngược chiều
C.  
Tỷ lệ thuận
D.  
Tỷ lệ nghịch
Câu 20: 0.2 điểm
Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A.  
Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B.  
Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay), chi phí sản xuất kinh doanh / Thừa, ứ đọng vật tư;
C.  
Tăng chi bán hàng.
D.  
Tăng chi phí lãi vay.
Câu 21: 0.2 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng?
A.  
Số lượng hàng bán
B.  
Chi phí thu mua hàng hóa
C.  
Chi phí bán hàng sản phẩm
D.  
Lợi nhuận đơn vị sản phẩm
Câu 22: 0.2 điểm
Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào thuộc nội dung xác định hệ số khả năng thanh toán tổng quát:
A.  
Tổng số nợ phải trả;
B.  
Tổng số nợ ngắn hạn;
C.  
Tổng tài sản dài hạn;
D.  
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ trong kho.
Câu 23: 0.2 điểm
Hệ số thanh toán tổng quát cho biết điều gì?
A.  
Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
C.  
Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến quỹ lương của doanh nghiệp?
A.  
Số ngày làm việc của công nhân sản xuất / Khối lượng sản phẩm nhập kho / Đơn giá tiền lương
B.  
Giá trị sản xuất
C.  
Tiền lương bình quân của 1 công nhân sản xuất
D.  
Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân sản xuất
Câu 25: 0.2 điểm
Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào?
A.  
Chi phí vận chuyển, bốc xếp thuê kho bãi / Chi phí của bộ phận hoặc cán bộ mua hàng.
B.  
Chi phí bảo quản
C.  
Chi phí hao hụt vật tư hàng hóa.
D.  
Chi phí của cán bộ, nhân viên đi mua hàng
Câu 26: 0.2 điểm
Công nợ phải trả phản ánh vốn đi chiếm dụng của doanh nghiệp bao gồm:
A.  
Phải nộp nhà nước (thuế, BHXH, các khoản phải nộp khác);
B.  
Phải trả người cung cấp;
C.  
Phải trả nội bộ và người lao động trong doanh nghiệp;
D.  
Tất cả các khoản phải trả nói trên.
Câu 27: 0.2 điểm
Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Thuận chiều;
B.  
Nghịch chiều;
C.  
Tỉ lệ thuận;
D.  
Tỉ lệ nghịch.
Câu 28: 0.2 điểm
Để giảm được giá vật liệu xuất dùng một cách hợp lý, các doanh nghiệp cần áp dụng biện pháp quan trọng nào?
A.  
Khai thác được nguồn cung ứng hợp lí và áp dụng phương thức mua thích hợp / Lựa chọn và sử dụng phương tiện vận chuyển hợp lý / Xác định mức chi phí hợp lí cho bộ phận hoặc cán bộ mua hàng;
B.  
Tăng chất lượng sản xuất sản phẩm.
C.  
Sử dụng vật liệu thay thế
D.  
Cải tiến mẫu mã sản phẩm
Câu 29: 0.2 điểm
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào KHÔNG tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Doanh thu thuần.
B.  
Doanh thu hoạt động tài chính;
C.  
Giá vốn của hàng xuất bán;
D.  
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 30: 0.2 điểm
Để xác định được lượng dự trữ hợp lí, cần phải dựa vào yếu tố nào:
A.  
Nhu cầu của sản xuất (mức tiêu hao về vật liệu);
B.  
Nguồn cung cấp vật liệu;
C.  
Tình hình cung cấp vật liệu;
D.  
Tất cả các yếu tố nói trên.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong các khoản phải trả sau đây, khoản phải trả nào KHÔNG thuộc nội dung phân tích công nợ phải trả:
A.  
Phải nộp nhà nước;
B.  
Trả lãi tiền đi vay, chiết khấu thương mại dành cho người mua số lượng lớn;
C.  
Phải trả khách hàng;
D.  
Phải trả nội bộ người lao động trong doanh nghiệp.
Câu 32: 0.2 điểm
Vốn thanh toán phản ánh số vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng. Thực tế vốn của doanh nghiệp thường bị đối tượng nào chiếm dụng là chủ yếu?
A.  
Nhà nước;
B.  
Khách hàng;
C.  
Những người lao động và nội bộ doanh nghiệp.
D.  
Tất cả các đối tượng nói trên.
Câu 33: 0.2 điểm
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây KHÔNG tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
A.  
Doanh thu hoạt động tài chính;
B.  
Doanh thu thuần;
C.  
Thu nhập khác;
D.  
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 34: 0.2 điểm
Hệ số thanh toán tức thời cho biết điều gì?
A.  
Lượng tiền và tương đương tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
B.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền mà không phụ thuộc vào việc tiêu thụ hàng tồn kho để thanh toán nợ ngắn hạn
C.  
Khả năng chuyển đổi TSNH thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
D.  
Khả năng chuyển đổi tổng tài sản thành tiền để thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 35: 0.2 điểm
Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng được xác định là tác động của nhân tố nào?
A.  
Nhân tố khách quan.
B.  
Nhân tố chủ quan;
C.  
Nhân tố phức tạp;
D.  
Vừa là khách quan vừa là chủ quan.
Câu 36: 0.2 điểm
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào KHÔNG tác động trực tiếp đến khoản chi vật liệu trong giá thành trong giá thành:
A.  
Số lượng sản phẩm
B.  
Giá vật liệu xuất dùng
C.  
Giá trị phế liệu thu hồi
D.  
Mức tiêu hao về vật liệu
Câu 37: 0.2 điểm
Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh giá như thế nào?
A.  
Nhân tố chủ quan;
B.  
Nhân tố khách quan;
C.  
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D.  
Nhân tố chủ yếu.
Câu 38: 0.2 điểm
Để thanh toán nợ ngắn hạn, doanh nghiệp có thể dùng các khoản tiền và tương đương tiền nào:
A.  
Tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn;
B.  
Các khoản phải trả;
C.  
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tồn kho;
D.  
Tất cả các khoản nói trên.
Câu 39: 0.2 điểm
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A.  
Các khoản giảm trừ doanh thu.
B.  
Thu nhập khác
C.  
Giá vốn của hàng xuất bán;
D.  
Chi phí khác
Câu 40: 0.2 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hóa bán ra đến lợi nhuận bán hàng được đánh đánh giá là:
A.  
Nhân tố chủ quan
B.  
Nhân tố chủ yếu
C.  
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan
D.  
Nhân tố khách quan
Câu 41: 0.2 điểm
Quỹ lương nói chung của doanh nghiệp tùy thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A.  
Tiền lương bình quân của 1 công nhân sản xuất
B.  
Giá trị sản xuất
C.  
Tất cả các nhân tố nói trên
D.  
Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân sản xuất
Câu 42: 0.2 điểm
Để đánh giá khái quát tình hình đầu tư, người ta đánh giá nội dung nào là chủ yếu?
A.  
Đánh giá về hướng đầu tư (đầu tư vào đâu);
B.  
Đánh giá hiệu quả đầu tư;
C.  
Đánh giá về thời hạn thu hồi vốn đầu tư.
D.  
Đánh giá tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
Câu 43: 0.2 điểm
Để đánh giá về khả năng thanh toán, doanh nghiệp sử dụng các chỉ tiêu nào sau đây?
A.  
Hệ số thanh toán nhanh
B.  
Hệ số thu hồi nợ
C.  
Hệ số luân chuyển vốn lưu động
D.  
Hệ số nợ phải thu
Câu 44: 0.2 điểm
Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Ảnh hưởng thuận chiều;
B.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C.  
Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 45: 0.2 điểm
Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ tổng quát / đầu tư tài chính nói lên điều gì sau đây?
A.  
Cứ 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư tổng quát / tài chính
B.  
Trong 100 đồng tài sản thì doanh nghiệp đã dành ra bao nhiêu đồng để đầu tư phát triển
C.  
Cứ 100 đồng vốn đầu tư tổng quát / Tài chính thì có bao nhiêu đồng được tài trợ bằng vốn tự có của doanh nghiệp / Vốn chủ sở hữu
D.  
Để bù đắp cho 100 đồng vốn đầu tư phát triển thì vốn tự có của doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần
Câu 46: 0.2 điểm
Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
A.  
Chủ quan;
B.  
Khách quan;
C.  
Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D.  
Nhân tố bên ngoài.
Câu 47: 0.2 điểm
Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
B.  
Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
C.  
Ảnh hưởng nghịch chiều;
D.  
Ảnh hưởng thuận chiều;
Câu 48: 0.2 điểm
Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh KHÔNG chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây?
A.  
Giá vốn của hàng xuất bán.
B.  
Chi phí bán hàng.
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp;
D.  
Chi phí khác.
Câu 49: 0.2 điểm
Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A.  
Ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
B.  
Ảnh hưởng thuận chiều;
C.  
Ảnh hưởng tỷ lệ nghịch;
D.  
Ảnh hưởng nghịch chiều.
Câu 50: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây được đánh giá là nguyên nhân chủ quan ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
A.  
Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp;
B.  
Nguyên nhân thuộc về người mua
C.  
Nguyên nhân thuộc nhà nước;
D.  
Nguyên nhân thuộc về thị trường.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Thực Tập Nhi Khoa 1 - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập Thực tập Nhi khoa 1 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chăm sóc và điều trị bệnh nhi, giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng lâm sàng cần thiết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú, đây là tài liệu hữu ích để sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kết quả học tập.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,231 lượt xem 49,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Môn Độc Chất Học Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Độc Chất Học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về độc chất, cơ chế tác động của các loại chất độc và các biện pháp phòng ngừa, xử lý. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp tự đánh giá và nâng cao kiến thức môn Độc Chất Học.

329 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

11,862 lượt xem 6,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Luyện Lý Thuyết Kinh Tế Tài Chính Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn luyện môn Lý Thuyết Kinh Tế Tài Chính, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, thị trường tài chính, quản lý vốn, và các chính sách tài khóa, tiền tệ. Tài liệu bao gồm câu hỏi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là bộ tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học của các trường đại học khối ngành kinh tế.

 

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

84,518 lượt xem 45,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Anh 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi đa dạng, bao gồm ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để sinh viên dễ dàng tự đánh giá và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.

627 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

141,121 lượt xem 75,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp ánLớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

275 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

151,303 lượt xem 81,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp các đề đọc hiểuĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Đọc hiểu
Phần đọc hiểu
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

150 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

182,560 lượt xem 98,294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho các doanh nghiệp sản xuấtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành riêng cho doanh nghiệp sản xuất. Đề thi được thiết kế chuyên sâu với đáp án chi tiết, giúp kiểm tra kiến thức, nâng cao nghiệp vụ, phù hợp cho ứng viên và người chuẩn bị thi kế toán chuyên nghiệp.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,291 lượt xem 75,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 9: Tổng ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

21 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

181,776 lượt xem 97,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thời hạn nộp các loại báo cáo
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,678 lượt xem 75,194 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!