thumbnail

Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C (mới nhất - cập nhật năm 2024)

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng C: từ 36/40 điểm trở lên.

Thời gian làm bài: 24 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Khi gặp một đoàn xe, một đoàn xe tang hay gặp một đoàn người có tổ chức theo đội ngũ, người lái xe phải xử lý như thế nào?
A.  
Từ từ đi cắt qua đoàn người, đoàn xe.
B.  
Không được cắt ngang qua đoàn người, đoàn xe.
C.  
Báo hiệu từ từ cho xe đi cắt qua để bảo đảm an toàn.
Câu 2: 1 điểm
Khi điều khiển xe qua đường sắt, người lái xe cần phải thực hiện các thao tác nào dưới đây để đảm bảo an toàn?
A.  
Khi có chuông báo hoặc thanh chắn đã hạ xuống, người lái xe phải dừng xe tạm thời đúng khoảng cách an toàn, kéo phanh tay nếu đường dốc hoặc phải chờ lâu.
B.  
Khi không có chuông báo hoặc thanh chắn không hạ xuống, người lái xe phải quan sát nếu thấy đủ điều kiện an toàn thì về số thấp, tăng ga nhẹ để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 3: 1 điểm
Để giảm tốc độ khi ô tô đi xuống đường dốc dài, người lái xe phải thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn?
A.  
Nhả bàn đạp ga, đạp ly hợp (côn) hết hành trình, đạp mạnh phanh chân để giảm tốc độ.
B.  
Về số thấp phù hợp, nhả bàn đạp ga, đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
C.  
Nhả bàn đạp ga, tăng lên số cao, đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
Câu 4: 1 điểm
Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép (có thể dừng lại một cách an toàn) trong trường hợp nào dưới đây?
A.  
Khi có báo hiệu cảnh báo nguy hiểm hoặc có chướng ngại vật trên đường; khi chuyển hướng xe chạy hoặc tầm nhìn bị hạn chế; khi qua nơi đường giao nhau, nơi đường bộ giao nhau với đường sắt; đường vòng; đường có địa hình quanh co, đèo dốc.
B.  
Khi qua cầu, cống hẹp; khi lên gần đỉnh dốc, khi xuống dốc, khi qua trường học, khu đông dân cư, khu vực đang thi công trên đường bộ; hiện trường xảy ra tai nạn giao thông.
C.  
Khi điều khiển xe vượt xe khác trên đường quốc lộ, đường cao tốc.
D.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 5: 1 điểm
Những trường hợp nào ghi ở dưới đây không được đi vào đường cao tốc trừ người, phương tiện, thiết bị phục vụ cho việc quản lý, bảo trì đường cao tốc?
A.  
Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h.
B.  
Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hơn 70km/h.
C.  
Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy và xe ô tô.
Câu 6: 1 điểm
Trong các trường hợp dưới đây, để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô cần thực hiện như thế nào?
A.  
Phải đội mũ bảo hiểm đạt chuẩn, có cài quai đúng quy cách, mặc quần áo gọn gàng; không sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính).
B.  
Phải đội mũ bảo hiểm khi trời mưa gió hoặc trời quá nắng; có thể sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh nhưng phải đảm bảo an toàn.
C.  
Phải đội mũ bảo hiểm khi cảm thấy mất an toàn giao thông hoặc khi chuẩn bị di chuyển quãng đường xa.
Câu 7: 1 điểm
Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương tiện giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên là loại đường gì?
A.  
Đường không ưu tiên.
B.  
Đường tỉnh lộ.
C.  
Đường quốc lộ.
D.  
Đường ưu tiên.
Câu 8: 1 điểm
Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy không được thực hiện những hành vi nào dưới đây?
A.  
Đi vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính), đi xe dàn hàng ngang.
B.  
Chở 02 người; trong đó, có người bệnh đi cấp cứu hoặc trẻ em dưới 14 tuổi hoặc áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
C.  
Điều khiển phương tiện tham gia giao thông trên đường tỉnh lộ hoặc quốc lộ.
Câu 9: 1 điểm
Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?
A.  
Bất cứ đèn nào miễn là mắt nhìn rõ phía trước.
B.  
Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha) khi không nhìn rõ đường.
C.  
Đèn chiếu xa (đèn pha) khi đường vắng, đèn pha chiếu gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều.
D.  
Đèn chiếu gần (đèn cốt).
Câu 10: 1 điểm
Khi người lái xe ô tô dừng, đỗ sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi của mình, bánh xe gần nhất không được cách xa lề đường, hè phố quá bao nhiêu mét trong các trường hợp dưới đây để không gây cản trở, nguy hiểm cho giao thông?
A.  
0,25 mét.
B.  
0,3 mét.
C.  
0,4 mét.
D.  
0,5 mét.
Câu 11: 1 điểm
Khi tham gia giao thông trên đoạn đường không có biển báo “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ từ trên 60 km/h đến 80 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
A.  
35 m.
B.  
55 m.
C.  
70 m.
Câu 12: 1 điểm
Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào ghi ở dưới đây?
A.  
Trên cầu hẹp có một làn xe. Nơi đường giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
B.  
Trên cầu có từ 02 làn xe trở lên; nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang đi phía trước nhưng không phát tín hiệu ưu tiên.
C.  
Trên đường có 2 làn đường được phân chia làn bằng vạch kẻ nét đứt.
Câu 13: 1 điểm
Khi động cơ ô tô đã khởi động, muốn điều chỉnh ghế của người lái, người lái xe phải điều chỉnh cần số ở vị trí nào?
A.  
Vị trí N hoặc vị trí P hoặc số 0.
B.  
Vị trí D hoặc số 1.
C.  
Vị trí R.
Câu 14: 1 điểm
Những thói quen nào dưới đây khi điều khiển xe mô tô tay ga tham gia giao thông dễ gây tai nạn nguy hiểm?
A.  
Sử dụng còi.
B.  
Phanh đồng thời cả phanh trước và phanh sau.
C.  
Chỉ sử dụng phanh trước.
Câu 15: 1 điểm
Tay ga trên xe mô tô hai bánh có tác dụng gì trong các trường hợp dưới đây?
A.  
Để điều khiển xe chạy về phía trước.
B.  
Để điều tiết công suất động cơ qua đó điều khiển tốc độ của xe.
C.  
Để điều khiển xe chạy lùi.
D.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 16: 1 điểm
Người hành nghề lái xe khi thực hiện tốt việc rèn luyện, nâng cao trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp sẽ thu được kết quả như thế nào?
A.  
Được khách hàng, xã hội tôn trọng; được đồng nghiệp quý mến, giúp đỡ; được doanh nghiệp tin dùng và đóng góp nhiều cho xã hội.
B.  
Thu hút được khách hàng, góp phần quan trọng trong xây dựng thương hiệu, kinh doanh có hiệu quả cao.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 17: 1 điểm
Người lái xe kinh doanh vận tải cần thực hiện những công việc gì ghi ở dưới đây để thường xuyên rèn luyện nâng cao đạo đức nghề nghiệp?
A.  
Phải yêu quý xe, quản lý và sử dụng xe tốt; bảo dưỡng xe đúng định kỳ; thực hành tiết kiệm vật tư, nhiên liệu; luôn tu dưỡng bản thân, có lối sống lành mạnh, tác phong làm việc công nghiệp.
B.  
Nắm vững các quy định của pháp luật, tự giác chấp hành pháp luật, lái xe an toàn; coi hành khách như người thân, là đối tác tin cậy; có ý thức tổ chức kỷ luật và xây dựng doanh nghiệp vững mạnh; có tinh thần hợp tác, tương trợ, giúp đỡ đồng nghiệp.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 18: 1 điểm
Mục đích của bảo dưỡng thường xuyên đối với xe ô tô có tác dụng gì?
A.  
Bảo dưỡng ô tô thường xuyên làm cho ô tô luôn luôn có tính năng kỹ thuật tốt, giảm cường độ hao mòn của các chi tiết, kéo dài tuổi thọ của xe.
B.  
Ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các hư hỏng và sai lệch kỹ thuật để khắc phục, giữ gìn được hình thức bên ngoài.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 19: 1 điểm
Niên hạn sử dụng của ô tô tải (tính bắt đầu từ năm sản xuất) là bao nhiêu năm?
A.  
15 năm.
B.  
20 năm.
C.  
25 năm.
Câu 20: 1 điểm
Biển nào cấm ô tô tải?
q306.png
A.  
Cả ba biển.
B.  
Biển 2 và 3.
C.  
Biển 1 và 3.
D.  
Biển 1 và 2.
Câu 21: 1 điểm
Biển nào cấm các loại xe cơ giới đi vào, trừ xe gắn máy, mô tô hai bánh và các loại xe ưu tiên theo luật định?
q305.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 1 và 3.
D.  
Cả ba biển.
Câu 22: 1 điểm
Biển nào cấm xe tải vượt?
q315.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Cả hai biển.
Câu 23: 1 điểm
Biển nào cấm ô tô rẽ phải và quay đầu xe?
q324.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
D.  
Biển 1 và 3.
Câu 24: 1 điểm
Khi gặp biển này, xe mô tô ba bánh có được phép rẽ trái hoặc rẽ phải hay không?
q348.png
A.  
Được phép.
B.  
Không được phép.
Câu 25: 1 điểm
Xe ô tô chở hàng vượt quá phía trước và sau thùng xe, mỗi phía quá 10% chiều dài toàn bộ thân xe, tổng chiều dài xe (cả hàng) từ trước đến sau nhỏ hơn trị số ghi trên biển thì có được phép đi vào không?
q361.png
A.  
Không được phép
B.  
Được phép
Câu 26: 1 điểm
Biển nào dưới đây là biển “Cầu hẹp”?
q405.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
Câu 27: 1 điểm
Biển nào dưới đây báo hiệu hết cấm vượt?
q442.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
D.  
Biển 2 và 3.
Câu 28: 1 điểm
Khi di chuyển trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi theo hướng bên phải để tránh chướng ngại vật?
q474.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
Câu 29: 1 điểm
Khi di chuyển trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi được cả hai hướng (bên trái hoặc bên phải) để tránh chướng ngại vật?
q475.png
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
Câu 30: 1 điểm
Trường hợp này xe nào được quyền đi trước?
q492.png
A.  
Mô tô.
B.  
Xe con.
Câu 31: 1 điểm
Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?
q505.png
A.  
Xe tải.
B.  
Xe con và mô tô.
C.  
Cả ba xe.
D.  
Xe con và xe tải.
Câu 32: 1 điểm
Những hướng nào ô tô tải được phép đi?
q524.png
A.  
Cả bốn hướng.
B.  
Trừ hướng 2.
C.  
Hướng 2, 3 và 4.
D.  
Trừ hướng 4.
Câu 33: 1 điểm
Xe con vượt xe tải như trường hợp này có đúng không?
q530.png
A.  
Đúng.
B.  
Không đúng.
Câu 34: 1 điểm
Xe nào phải nhường đường là đúng quy tắc giao thông?
q541.png
A.  
Xe A.
B.  
Xe B.
Câu 35: 1 điểm
Để điều khiển cho xe đi thẳng, người lái xe phải làm gì là đúng quy tắc giao thông?
q544.png
A.  
Nhường xe con rẽ trái trước.
B.  
Đi thẳng không nhường.
Câu 36: 1 điểm
Theo tín hiệu đèn, xe nào phải dừng lại là đúng quy tắc giao thông?
q553.png
A.  
Xe khách, mô tô.
B.  
Xe tải, mô tô.
C.  
Xe con, xe tải.
Câu 37: 1 điểm
Trong tình huống dưới đây, xe con màu đỏ nhập làn đường cao tốc theo hướng mũi tên là đúng hay sai?
q597.png
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 38: 1 điểm
Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
q487.png
A.  
Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B.  
Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C.  
Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
D.  
Mô tô, xe khách, xe tải, xe con.
Câu 39: 1 điểm
Thời gian làm việc của người lái xe ô tô không được lái xe liên tục quá bao nhiêu giờ trong trường hợp dưới đây?
A.  
Không quá 4 giờ.
B.  
Không quá 6 giờ.
C.  
Không quá 8 giờ.
D.  
Liên tục tùy thuộc vào sức khỏe và khả năng của người lái xe.
Câu 40: 1 điểm
Người kinh doanh vận tải hành khách có những quyền hạn nào dưới đây?
A.  
Tự ý thay đổi vị trí đón, trả khách theo hợp đồng vận chuyển hoặc đón thêm người ngoài danh sách hành khách đã ký.
B.  
Từ chối vận chuyển trước khi phương tiện rời bến, rời vị trí đón trả khách theo hợp đồng vận chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh sách hợp đồng có hành vi gây rối trật tự công cộng, gây cản trở công việc kinh doanh vận tải, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài sản của người khác, gian lận vé hoặc hành khách đang bị dịch bệnh nguy hiểm.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và F (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng D, E và F: từ 41/45 điểm trở lên.

600 câu hỏi 18 mã đề 26 phút

138,200 lượt xem 74,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử lý thuyết sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B1 online 2024Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Ôn luyện phần thi lý thuyết sát hạch GPLX bằng lái B1 có đáp án. Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp bằng lái xe hạng B1 gồm 574 câu hỏi trong bộ 600 (không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải); trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B1 số tự động và hạng B1 gồm 30 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 09 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 09 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng B1: từ 27/30 điểm trở lên.

574 câu hỏi 30 mã đề 20 phút

140,043 lượt xem 74,355 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết sát hạch giấy phép bằng Lái Xe Máy A3 và A4 mới nhất năm 2024Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Ôn luyện GPLX A3 và A4 với bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A3, A4: từ 23/25 điểm trở lên.

500 câu hỏi 27 mã đề 19 phút

138,324 lượt xem 74,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử Lý Thuyết Sát Hạch GPLX Ô Tô Hạng B2 Online Mới Nhất Năm 2024 (Có Đáp Án)Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Luyện thi sát hạch giấy phép lái xe (GPLX) ô tô bằng B2 với đề thi thử lý thuyết online mới nhất năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật giao thông đường bộ, quy tắc lái xe an toàn, xử lý tình huống trên đường, và các kỹ năng lái xe cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp học viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi sát hạch GPLX ô tô hạng B2. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Bộ câu hỏi ôn luyện lý thuyết bằng lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng. 

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2 gồm 35 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 10 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng B1: từ 32/35 điểm trở lên.

600 câu hỏi 25 mã đề 22 phút

138,446 lượt xem 74,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề khảo sát chất lượng định kì tháng 12THPT Quốc giaTiếng Anh

Đề thi thử TN THPT môn Tiếng Anh năm 2024 giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Được thiết kế theo cấu trúc mới nhất của kỳ thi THPT Quốc gia, đề khảo sát chất lượng định kỳ tháng 12 bao gồm đa dạng câu hỏi từ ngữ pháp, từ vựng đến kỹ năng đọc hiểu và viết. Đề thi kèm đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chính thức. Đây là tài liệu quan trọng để cải thiện kết quả học tập. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề khảo sát chất lượng định kì tháng 12. (Có lời giải chi tiết)

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,426 lượt xem 4,496 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
74. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3 (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,287 lượt xem 2,268 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
73. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT KẺ SĂT - HẢI DƯƠNG (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,343 lượt xem 2,275 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,721 lượt xem 104,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,893 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!