thumbnail

Thi thử viên chức Giáo viên Tiểu học năm 2020 - Đề 5

Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm công chức

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Tiêu chí “Đoàn kết, giúp đỡ’ đồng nghiệp cùng hoàn thành tốt nhiệm vụ; đấu tranh, ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật và các quy định nghề nghiệp. Quan hệ, ứng xử đúng mực, gần gũi với nhân dân, phụ huynh học sinh, đồng nghiệp và người học; kiên quyết đấu tranh với các hành vi trái pháp luật” thuộc quy định cụ thể nào?

A.  
Phẩm chất chính trị.
B.  
Đạo đức nghề nghiệp.
C.  
Lối sống, tác phong.
D.  
Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức của nhà giáo.
Câu 2: 1 điểm

Mức độ tốt trong tiêu chí “Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh” là:

A.  
Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức, kỹ năng và kinh nghiêm vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.
B.  
Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh.
C.  
Chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương pháp dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế.
D.  
Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh.
Câu 3: 1 điểm

Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là:

A.  
Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
B.  
Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm
C.  
Có bằng tốt nghiệp Đại học Sư phạm
Câu 4: 1 điểm

Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh tiểu học là:

A.  
Tuổi học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm)
B.  
Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm)
C.  
Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
Câu 5: 1 điểm

Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập:

A.  
Không dưới 20% diện tích mặt bằng của trường
B.  
Không dưới 25% diện tích mặt bằng của trường
C.  
Không dưới 30% diện tích mặt bằng của trường
D.  
Không dưới 35% diện tích mặt bằng của trường
Câu 6: 1 điểm

Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:

A.  
2 nhiệm vụ và quyền hạn
B.  
3 nhiệm vụ và quyền hạn
C.  
4 nhiệm vụ và quyền hạn
D.  
5 nhiệm vụ và quyền hạn
Câu 7: 1 điểm

Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 phải có thâm niên giảng dạy như sau:

A.  
Hiệu trưởng có ít nhất 4 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 2 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)
B.  
Hiệu trưởng có ít nhất 5 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 3 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)
C.  
Hiệu trưởng có ít nhất 6 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 4 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)
D.  
Hiệu trưởng có ít nhất 7 năm dạy học, phó hiệu trưởng phải có ít nhất 5 năm dạy học (Không kể thời gian tập sự)
Câu 8: 1 điểm

Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là nội dung đánh giá của Viên chức không quản lý?

A.  
Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp;
B.  
Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức;
C.  
Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức.
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 9: 1 điểm

Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi:

A.  
Từ 7 đến 8 tuổi
B.  
Từ 7 đến 9 tuổi
C.  
Từ 7 đến 10 tuổi
D.  
Từ 7 đến 11 tuổi
Câu 10: 1 điểm

Kế hoạch giáo dục tiểu học đối với lớp 5 được quy định bao nhiêu môn học?

A.  
10 môn
B.  
9 môn
C.  
8 môn
D.  
11 môn
Câu 11: 1 điểm

Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGD&ĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”, quy định hồ sơ đánh giá học sinh tiểu học bao gồm:

A.  
Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; học bạ; bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp giữa và cuối mỗi học kì.
B.  
Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; học bạ.
C.  
Học bạ; bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp giữa và cuối mỗi học kì.
D.  
Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; bảng tổng hợp kết quả giáo dục của lớp giữa và cuối mỗi học kì
Câu 12: 1 điểm

Quy tắc ứng xử?

A.  
Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với từng công việc trong các lĩnh vực đặc thù.
B.  
Quy tắc ứng xử là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành.
C.  
Quy tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong tùng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát.
D.  
Quỵ tắc ứng xử là chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ, trong quan hệ xã hội do nhà nước ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để nhân dân giám sát.
Câu 13: 1 điểm

Theo Luật Viên chức sửa đổi 2019. Hợp đồng làm việc có?

A.  
Hợp đồng xác định thời hạn (1)
B.  
Hợp đồng không xác định thời hạn (2)
C.  
Hợp đồng ngắn hạn (3)
D.  
Phương án (1) và (2)
Câu 14: 1 điểm

Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây thuộc về yêu cầu nội dung giáo dục?

A.  
Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp học, mỗi cấp học hoặc các môn học, mô-đun, ngành học đối với từng trình độ đào tạo.
B.  
Bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên.
C.  
Giáo dục phải phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học
D.  
Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục
Câu 15: 1 điểm

Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, giáo viên ghi kết quả đánh giá giáo dục của học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp ở các thời điểm:

A.  
Cuối mỗi học kỳ.
B.  
Giữa học kỳ và cuối học kỳ.
C.  
Cuối năm.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 16: 1 điểm

Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào chịu trách nhiệm thực hiện giáo dục bắt buộc trong cả nước; quyết định kế hoạch, bảo đảm các điều kiện để thực hiện phổ cập giáo dục?

A.  
Chính phủ
B.  
Nhà nước
C.  
Quốc hội
D.  
Bộ giáo dục và đào tạo
Câu 17: 1 điểm

Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên tiểu học có bao nhiêu quyền.

A.  
4 quyền
B.  
5 quyền
C.  
6 quyền
D.  
7 quyền
Câu 18: 1 điểm

Theo Luật giáo dục 2019. Hình thức học nào trong các phương án sau đây không phải là của hình thức thực hiên chương trình giáo dục thường xuyên?

A.  
Học từ xa
B.  
Vừa làm vừa học
C.  
Học tập trung
D.  
Tự học, tự học có hướng dẫn
Câu 19: 1 điểm

Một xã không công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:

A.  
Có 1 trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”
B.  
Không đủ mỗi lớp một phòng học
C.  
Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
D.  
Có 1 % số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
Câu 20: 1 điểm

Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuổi của học sinh tiểu học:

A.  
Tuổi của học sinh tiểu học từ sáu đến mười bốn tuổi (tính theo năm).
B.  
Tuổi vào học lớp một là sáu tuổi; trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, trẻ em người dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em trong diện hộ nghèo theo quy định của Nhà nước, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp một ở độ tuổi từ bảy đến chín tuổi;
C.  
Trẻ em khuyết tật có thể vào học lớp một ở độ tuổi từ bảy đến mười bốn tuổi.
D.  
Cả A,B và C
Câu 21: 1 điểm

Theo quy chế thi học sinh giỏi. Điều kiện để học sinh dự thi học sinh giỏi:

A.  
Xếp loại học lực giỏi, điểm TBm dự thi từ 8.0 trở lên.
B.  
Xếp loại học lực, hạnh kiểm từ khá trở lên, điểm TBm dự thi từ 8.0 trở lên.
C.  
Xếp loại học lực khá, điểm TBm dự thi từ 6.5 trở lên.
D.  
Xếp loại học lực trung bình, điểm TBm dự thi từ 9.0 trở lên.
Câu 22: 1 điểm

Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về thủ tục chuyển trường - Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh trong thời gian làm việc bao lâu:

A.  
Trong thời hạn 1 ngày làm việc
B.  
Trong thời hạn 2 ngày làm việc
C.  
Trong thời hạn 3 ngày làm việc
D.  
Trong thời hạn 1 tuần làm việc
Câu 23: 1 điểm

Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quyết định thành lập trường công lập và cho phép thành lập trường dân lập, trường tư thục đối với trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc bán trú ( Không phải do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị)

A.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C.  
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
D.  
Giám đốc sở giáo dục và Đào tạo
Câu 24: 1 điểm

Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường họp thường kì ít nhất mấy lần trong một năm học?

A.  
1 lần
B.  
2 lần
C.  
3 lần
D.  
4 lần
Câu 25: 1 điểm

Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng được Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định ở điều mấy?

A.  
Điều 18
B.  
Điều 19
C.  
Điều 20
D.  
Điều 21
Câu 26: 1 điểm

Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào đâu?

A.  
Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn, điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền.
B.  
Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn, điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục.
C.  
Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, điều kiện của chức vụ quản lý và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục.
D.  
Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập, tiêu chuẩn, điều kiện và theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục.
Câu 27: 1 điểm

Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về Nhà giáo phải đáp ứng tiêu chuẩn nào sau đây?

A.  
Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm
B.  
Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt
C.  
Có kỹ năng cập nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 28: 1 điểm

Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây không phải là hình thức kỷ luật đối với Viên chức quản lý?

A.  
Khiển trách; Cảnh cáo
B.  
Buộc thôi việc.
C.  
Cách chức
D.  
Bãi nhiệm
Câu 29: 1 điểm

Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Nội dung đánh giá Viên chức “Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp” là một trong những nội dung đánh giá của Viên chức nào?

A.  
Viên chức quản lý (1)
B.  
Viên chức không quản lý (2)
C.  
Cả (1) và (2) đúng
D.  
Không có phương án nào đúng
Câu 30: 1 điểm

Giáo viên được đánh giá loại xuất sắc:

A.  
Là những giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống xếp loại tốt; chuyên môn, nghiệp vụ xếp loại tốt
B.  
Là những giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và chuyên môn, nghiệp vụ xếp loại khá trở lên.
C.  
Là những giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống xếp loại trung bình trở lên; chuyên môn, nghiệp vụ xếp loại trung bình.
D.  
Là những giáo viên có một trong các xếp loại sau đây: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống xếp loại kém; chuyên môn, nghiệp vụ xếp loại kém

Tổng điểm

30

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Thi thử viên chức Giáo viên Tiểu học năm 2020 - Đề 7
Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm công chức

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,889 lượt xem 59,150 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,978 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử Công Chức Chuyên Ngành Tài Chính - Kế Toán Năm 2020 - Đề 12 (Có Đáp Án)Toán

Thử sức với đề thi thử công chức chuyên ngành Tài chính - Kế toán năm 2020 - Đề 12. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc kế toán, quản lý tài chính, hạch toán ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật liên quan, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu ôn thi hữu ích giúp thí sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi công chức ngành Tài chính - Kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

107,160 lượt xem 57,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2020 - Đề 7
Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm bằng lái

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

130,202 lượt xem 70,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử Bằng Lái Xe Ô Tô B2 Trực Tuyến Năm 2020 - Đề 8 (Có Đáp Án)Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Thử sức với đề thi thử bằng lái xe ô tô hạng B2 trực tuyến năm 2020 - Đề 8. Đề thi bao gồm các câu hỏi về luật giao thông đường bộ, kỹ thuật lái xe, biển báo giao thông và các tình huống xử lý an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp học viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sát hạch bằng lái xe B2. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và tiện lợi.

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

127,307 lượt xem 68,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết sát hạch giấy phép bằng Lái Xe Máy A3 và A4 mới nhất năm 2024Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Ôn luyện GPLX A3 và A4 với bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A3, A4: từ 23/25 điểm trở lên.

27 mã đề 500 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,217 lượt xem 74,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và F (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng D, E và F: từ 41/45 điểm trở lên.

18 mã đề 600 câu hỏi 45 câu/mã đề 26 phút

138,176 lượt xem 74,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng C: từ 36/40 điểm trở lên.

20 mã đề 600 câu hỏi 40 câu/mã đề 24 phút

138,146 lượt xem 74,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử Lý Thuyết Sát Hạch GPLX Ô Tô Hạng B2 Online Mới Nhất Năm 2024 (Có Đáp Án)Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Luyện thi sát hạch giấy phép lái xe (GPLX) ô tô bằng B2 với đề thi thử lý thuyết online mới nhất năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về luật giao thông đường bộ, quy tắc lái xe an toàn, xử lý tình huống trên đường, và các kỹ năng lái xe cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp học viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kỳ thi sát hạch GPLX ô tô hạng B2. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Bộ câu hỏi ôn luyện lý thuyết bằng lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng. 

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2 gồm 35 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 10 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng B1: từ 32/35 điểm trở lên.

25 mã đề 600 câu hỏi 35 câu/mã đề 22 phút

138,349 lượt xem 74,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!