thumbnail

tin 1 hubt

EDQ #100695

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIN 1.
A.  
1. Khái niệm dữ liệu là?
B.  
Dữ liệu là đối tượng mang thông tin.
C.  
Dữ liệu là các tín hiệu vật lý và các số liệu.
D.  
Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh.
E.  
Dữ liệu là đối tượng mang thông tin, dữ liệu sau khi được xử lý sẽ cho ta
Câu 2: 1 điểm
Trong quy trình xử lý thông tin, bước thứ hai là bước nào?
A.  
Vào thông tin.
B.  
Xử lý thông tin.
C.  
Xuất và lưu trữ thông tin.
D.  
Biểu diễn thông tin.
E.  
6. Trong quy trình xử lý thông tin, bước Xử lý thông tin, là bước thứ mấy?
Câu 3: 1 điểm
Hãy cho biết hệ nào chỉ sử dụng số 0 và 1 để biểu diễn dữ liệu?
A.  
Hệ bát phân (Oct).
B.  
Hệ thập lục phân (Hex).
C.  
Không có đáp án đúng.
D.  
Hệ thập phân (Dec).
E.  
11. Bin (Binary Number System) là hệ đếm nào trong các hệ sau:
Câu 4: 1 điểm
d. Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả
A.  
số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ
B.  
trên xuống.
C.  
14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
D.  
2MB = 1024 Byte.
E.  
1 Bit = 10 Byte. ( 1 byte= 8 bit)
Câu 5: 1 điểm
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách, kích chuột phải
A.  
vào vùng trống, sau đó ta chọn?
B.  
Menu View/ chọn List
C.  
Menu View/ chọn Contents
D.  
Menu View/ chọn Details
E.  
Menu View/ chọn Tiles
Câu 6: 1 điểm
a. Start\ Run\ gõ Winword.exe\ chọn Ok.
A.  
Start\ All Program\ Microsoft Office\ Microsoft Word.
B.  
Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word trên
C.  
Desktop.
D.  
Cả ba cách đều đúng.
E.  
22. Thao tác vào Tab File\ Close có chức năng gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 7: 1 điểm
Hình G2
A.  
26. Để tạo tệp văn bản mới, hãy chọn đáp án đúng? Hình G2
B.  
Tại H2 chọn công cụ số 6.
C.  
Tại H1 chọn Tab File\ New.
D.  
Gõ tổ hợp phím Ctrl + N.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 8: 1 điểm
Chọn mẫu Fax.
A.  
Tất cả đều đúng.
B.  
Hình H1
C.  
29. Trong khi soạn thảo văn bản, để căn văn bản thẳng hàng về bên trái, ta thực
D.  
hiện?
E.  
Hình H1
Câu 9: 1 điểm
d. Tab View\ nhóm Symbols\Equation.
A.  
32. Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Tab Layout\ trong nhóm Page
B.  
Background chọn Page Borders\ chọn đường viền?
C.  
Đổ bóng cho văn bản.
D.  
Tạo đường viền cho đoạn văn bản.
E.  
Tạo đường viền cho trang văn bản.
Câu 10: 1 điểm
c. Công cụ 1, 2.
A.  
Công cụ 6, 7.
B.  
35. Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, cách nào trong các cách sau dồn văn bản
C.  
trong một ô lên phía trên bên trái?
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Layout\ Chọn Align Top Left trong nhóm
E.  
Alignment
Câu 11: 1 điểm
b. Tab Table Tool chọn Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and
A.  
columns\ Delete column
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and
C.  
columns\ Delete cells
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and
E.  
columns\ Delete table
Câu 12: 1 điểm
Hình I2
A.  
41. Tại hình H1, giả sử ta muốn đặt lề trên cho văn bản là 3cm và lề trái là 2,5cm ta làm
B.  
như thế nào? Hình I2
C.  
Tại mục Margins (lề) chọn Top là 3cm và Left là 2,5cm
D.  
Tại mục Margins chọn Bottom là 3cm và Left là 2,5cm
E.  
Tại mục Margins chọn Right là 3cm và Left là 2,5cm
Câu 13: 1 điểm
Chuyển đổi 18 (10) = ? (2)
A.  
11010
B.  
10010
C.  
10011
D.  
10000
E.  
48. Số 10010 hệ 2 là số bao nhiêu trong hệ 10?
Câu 14: 1 điểm
Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A.  
Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ
B.  
cứng.
C.  
Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM.
D.  
Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh
E.  
theo định kỳ.
Câu 15: 1 điểm
Bộ vi xử lý trung tâm CPU (Central Processing Unit) bao gồm các thành phần chính
A.  
nào sau đây?
B.  
Khối tính toán (ALU), khối điều khiển (CU), thanh ghi (Register).
C.  
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).
D.  
Bộ nhớ chỉ đọc (ROM).
E.  
Khối tính toán (ALU), khối điều khiển (CU), bộ nhớ (RAM) và bộ nhớ (ROM).
Câu 16: 1 điểm
(/),(?), (*), ("),(<), (>).
A.  
Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\),
B.  
(/),(?), (*), ("),(<), (>).
C.  
Tên tệp dài tối đa là 256 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (/),(?), (*),
D.  
("),(<), (>). Ngoài ra có thêm phần mở rộng, ngăn cách với tên bằng dấu (.).
E.  
Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (/),(?), (*),
Câu 17: 1 điểm
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
A.  
61. Muốn chọn thư mục 2 và thư mục 4, ta thao tác như thế nào? Hình D2
B.  
Chọn thư mục 2, giữ phím Shift, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
C.  
Chọn thư mục 2, giữ phím Ctrl, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
D.  
Chọn thư mục 2, giữ phím Alt, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
E.  
Không có đáp án đúng.
Câu 18: 1 điểm
c. Sang phải một từ
A.  
Sang trái một từ
B.  
66. Muốn đưa con trỏ chuột sang trái một từ trong khi soạn thảo, ta sử dụng phím nào?
C.  
Ctrl + -> (mũi tên sang phải)
D.  
(mũi tên sang phải)
E.  
<- (mũi tên sang trái)
Câu 19: 1 điểm
c. Một từ nằm bên phải dấu chèn.
A.  
Một từ nằm bên trái dấu chèn.
B.  
71. Tổ hợp phím Ctrl + Enter trong môi trường Word có chức năng gì?
C.  
Ngắt đoạn văn bản.
D.  
Ngắt dòng văn bản.
E.  
Ngắt trang văn bản.
Câu 20: 1 điểm
Hình F2
A.  
75. Để Copy kiểu định dạng font chữ, trong quá trình soạn thảo, ta thao tác? Hình F2
B.  
Chọn công cụ 4
C.  
Chọn công cụ 7
D.  
Chọn công cụ 8
E.  
Chọn công cụ 10
Câu 21: 1 điểm
Hình F1
A.  
77. Trong quá trình soạn thảo văn bản, để di chuyển con trỏ chuột đến trang 32, tại hình 2 ta thực
B.  
hiện? Hình F1
C.  
Trong mục Go to what chọn Page, mục Enter page number gõ 32.
D.  
Trong mục Go to what chọn Line, mục Enter line number gõ 32.
E.  
Trong mục Go to what chọn Section, mục Enter section gõ 32.
Câu 22: 1 điểm
a. Thay thế văn bản đầu tiên tìm thấy trong mục Find What bằng văn bản trong mục
A.  
Replace With.
B.  
Thay thế toàn bộ văn bản được tìm thấy trong mục Find What bằng văn bản trong
C.  
mục Replace With.
D.  
Tìm kiếm văn bản tiếp theo trong mục Find What.
E.  
Thêm một số kiểu tìm kiếm chính xác khác dành cho văn bản trong mục Find What.
Câu 23: 1 điểm
Để đổ màu nền cho văn bản, ta thao tác như thế nào? Hình H1
A.  
Chọn văn bản, tại hình 1 chọn công cụ số 16/ chọn màu sắc.
B.  
Chọn văn bản, tại hình 1 chọn công cụ số 13/ chọn màu sắc.
C.  
Chọn văn bản, tại hình 3 chọn mục Font color/ chọn màu sắc.
D.  
Chọn văn bản, tại hình 3 chọn mục Underline color/ chọn màu sắc.
E.  
83. Chọn văn bản, tại hình 1, chọn công cụ số 16/ chọn màu sắc, sau đó tại hình 3 chọn Bold
Câu 24: 1 điểm
Hình I1
A.  
85. Tại hình 2, chọn Only Print Odd Pages. Khi in sẽ cho ta kết quả? Hình I1
B.  
( Odd= lẻ, Even= chẵn)
C.  
In toàn bộ các trang chẵn.
D.  
In toàn bộ các trang lẻ.
E.  
In toàn bộ văn bản.
Câu 25: 1 điểm
Hình 1, mục 5 chọn khổ giấy A4. Sau đó hình 2, ta chọn Print Current Page. Khi in
A.  
sẽ cho kết quả? Hình I1 (Current= hiện tại)
B.  
In trang hiện tại và in trên khổ giấy A4.
C.  
In phần được chọn và in trên khổ giấy A4.
D.  
In trang hiện tại và tự kéo dãn trang trên khổ giấy A4.
E.  
In phần được chọn và tự kéo dãn trang trên khổ giấy A4.
Câu 26: 1 điểm
Hình I5
A.  
92. Tại bảng 1, muốn tách ô A1 thành 3 ô, ta thao tác như thế nào? Hình I5
B.  
Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, chọn công cụ 12
C.  
Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, click chuột phải chọn split cells
D.  
Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, chọn Tab Layout trong thanh Table\ split cells
E.  
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 27: 1 điểm
Hình O1
A.  
96. Hình trên, nếu ta tích chọn mục Ascending thì dữ liệu sẽ được sắp xếp thế nào?
B.  
Hình O1
C.  
Dữ liệu được sắp xếp tăng dần.
D.  
Dữ liệu được sắp xếp giảm dần.
E.  
Sắp xếp dữ liệu tùy ý và sắp xếp cả dòng văn bản tiêu đề.
Câu 28: 1 điểm
Khi thực hiện các thao tác sau đây: vào 3 chọn hình (hình vuông, tròn, ngôi sao), vào
A.  
Shape Fill chọn màu đỏ, vào Shape Effects chọn hiệu ứng Shadow( bóng) . Kết quả sẽ cho ta
B.  
hình nào? Hình K1.
C.  
Hình vuông.
D.  
Hình tròn.
E.  
Hình ngôi sao.
Câu 29: 1 điểm
d. Căn các hình thẳng hàng ở giữa theo chiều dọc. ( căn theo chiều dọc qua đường tâm
A.  
dọc)
B.  
105. Muốn đưa hình tròn lên trên cùng, tại hình 1 ta chọn? Hình K2
C.  
Bring Forward.
D.  
Bring in Front of Text
E.  
Bring to Front.
Câu 30: 1 điểm
d. Mailings/ Select Recipients, nhắp chọn Letters/ thao tác theo chỉ dẫn
A.  
110. Để tạo bì thư và nhãn, ta thực hiện?
B.  
Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chon Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
C.  
Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chon Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.
D.  
Insert/ Start Mail Merge, nhắp chon Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
E.  
Mailings/ Select Recipients, nhắp chon Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.
Câu 31: 1 điểm
A. Chọn 3
A.  
Chọn 4
B.  
Chọn 5
C.  
Chọn 6
D.  
113. Tại hình 2, muốn tạo một bản trình diễn sử dụng theme - chủ đề có sẵn, ta chọn?
E.  
Hình K11
Câu 32: 1 điểm
Thao tác Tab Insert\ Chart có chức năng gì?
A.  
Chèn sơ đồ tổ chức vào Slide.
B.  
Chèn biểu đồ vào Slide
C.  
Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Silde
D.  
Chèn hình ảnh từ từ thư viện có sẵn trong máy vào Silde
E.  
118. Để chèn hình ảnh có sẵn trong Office vào Slide, ta thực hiện?
Câu 33: 1 điểm
Tại hình 1, công cụ số 2 cho phép chuyển các Slide về chế độ nào? Hình K11
A.  
Normal View
B.  
Reading View
C.  
Slide Show
D.  
Slide Sorter View
E.  
123. Trong phần Hyperlink ta chọn Next Slide sẽ cho phép liên kết tới slide?
Câu 34: 1 điểm
Hình M12
A.  
126. Tại hình 1, để chọn các nhóm hiệu ứng cho đối tượng, ta chọn? Hình M12
B.  
Add Animation.
C.  
Animation Pane.
D.  
Trigger.
E.  
Animation Painter.
Câu 35: 1 điểm
Để tạo hiệu ứng nhấn mạnh nhằm tăng sự chú ý khi đối tượng trình chiếu, ta chọn
A.  
nhóm? Hình M12
B.  
Nhóm 2 - Entrance.
C.  
Nhóm 3 - Emphasis.
D.  
Nhóm 4 - Exit.
E.  
Nhóm 5 - Motion Paths.
Câu 36: 1 điểm
C. Vào Tab Animations\ chọn Add Animation\ Emphasis
A.  
Vào Tab Animations\ chọn Add Animation\ Exit
B.  
133. Hình 1, muốn xem thêm những hiệu ứng khác ta chọn mục? Hình M12
C.  
Chọn 1
D.  
Chọn 3
E.  
Chọn 5
Câu 37: 1 điểm
B. Chọn 2
A.  
Chọn 3
B.  
Chọn 2 và 3
C.  
136. Tại hình 2, đặt hiệu ứng diễn ra liền sau hiệu ứng trước ta chọn? Hình M13
D.  
Chọn 2
E.  
Chọn 3
Câu 38: 1 điểm
D. Không có đáp án đúng
A.  
139. Tại hình 3, khi tạo trigger, để chọn vị trí cần liên kết đến ta chọn? Hình K23
B.  
Chọn 1
C.  
Chọn 2
D.  
Chọn 3
E.  
Không có đáp án đúng
Câu 39: 1 điểm
C. Sử dụng phím End
A.  
Ctrl + M
B.  
144. Để di chuyển về slide trước đó trong khi trình chiếu, trên bàn phím ta ấn?
C.  
Sử dụng phím Enter
D.  
Sử dụng phím mũi tên đi xuống
E.  
Sử dụng phím mũi tên sang phải
Câu 40: 1 điểm
Để đặt siêu liên kết cho các đối tượng trên slide ta thao tác:
A.  
Nhấn chuột phải lên đối tượng cần tạo siêu liên kết/ Hyperlink…/ chọn mục cần
B.  
liên kết/OK.
C.  
Nhấn chuột phải lên đối tượng cần tạo siêu liên kết/ vào Design/ Hyperlink…/ chọn
D.  
mục cần liên kết/OK.
E.  
Nhấn chuột phải lên đối tượng cần tạo siêu liên kết/ vào Home/ Hyperlink…/ chọn mục
Câu 41: 1 điểm
D. Không có đáp án đúng
A.  
Hình N22
B.  
154. Để chọn dạng slide có khuôn dạng một dòng văn bản làm tiêu đề chính, dòng còn lại
C.  
làm tiêu đề nhỏ hơn ta chọn? Hình N22
D.  
Chọn dạng 1
E.  
Chọn dạng 2
Câu 42: 1 điểm
Hình L31
A.  
156. Để nhúng một đoạn phim từ một vị trí bất kỳ ở trong máy, vào menu Insert sau đó ta
B.  
chọn? Hình L31
C.  
Kích chọn Video, chọn Video from File...
D.  
Kích chọn Audio, chọn Audio from File...
E.  
Kích chọn Video, chọn Clip Art Video... D. Kích chọn Audio, chọn Record Audio...
Câu 43: 1 điểm
Kết quả của phép tính 1111 + 1111=?
A.  
11101
B.  
11110
C.  
11100
D.  
11101
E.  
161. Hãy sắp xếp thứ tự của đơn vị đo thông tin, theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Câu 44: 1 điểm
C. HDD, Ms Word, Windows XP, Windows NT.
A.  
Mozilla Firefox, HDD, Ram, CPU, USB.
B.  
165. Bộ nhớ ROM và RAM là bộ nhớ gì?
C.  
Secondary memory.
D.  
Receive memory.
E.  
Random access memory.
Câu 45: 1 điểm
(Bus- tuyến, Ring- vòng, Star- hình sao)
A.  
Mạng cục bộ LAN (Local Area Network)
B.  
Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network)
C.  
Peer to peer.
D.  
Client/ server.
E.  
Hình A21
Câu 46: 1 điểm
D. Không cần máy Server.
A.  
173. Mạng nào trong đó vai trò của các máy trạm là tương đương nhau trong quá trình khai
B.  
thác tài nguyên?
C.  
Mạng bình đẳng(Peer to peer).
D.  
Mạng Khách chủ (Client/Server). (Client- máy trạm, máy khách)
E.  
Mạng cục bộ LAN (Local Area Network).
Câu 47: 1 điểm
A. Tạo mật khẩu cho văn bản đang làm việc.
A.  
Gỡ mật khẩu cho văn bản đang làm việc.
B.  
Tạo mật khẩu chỉnh sửa cho văn bản đang làm việc.
C.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
D.  
178. Muốn mở thanh thước kẻ Ruler, tại cửa sổ Word ta chọn?
E.  
Tab View\ Tích chọn Ruler trong nhóm Show.
Câu 48: 1 điểm
Hình B23
A.  
181. Để hiển thị tổ hợp phím tắt bên cạnh các công cụ khi đưa chuột qua, ta chọn mục nào?
B.  
Hình B23
C.  
Show all windows in the Tasbar
D.  
Show horizontal scroll bar
E.  
Show vertical scroll bar
Câu 49: 1 điểm
D. File\ Options\ Save\ Display\ mục Show measurements in units of đổi từ inches sang
A.  
cm.
B.  
Hình C12
C.  
184. Trong đoạn 2, muốn căn tab cho cột Đơn giá, tại hình 2 ta chọn? Hình C12
D.  
Chọn Decimal ở mục Alignment và mục Leader chọn 4.
E.  
Chọn Left ở Alignment và mục Leader chọn 4.
Câu 50: 1 điểm
Hình H1
A.  
187. Nếu ta gõ phím H, sau đó ấn Ctrl + Shift + =, gõ phím 2. Kết quả sẽ cho là? Hình H1
B.  
Chữ H với 2 là chỉ số dưới như mục 8.
C.  
Chữ H với 2 là chỉ số trên như mục 8
D.  
Không có đáp án đúng.
E.  
H2.
Câu 51: 1 điểm
B. Tab Home\ mở hộp thoại Paragraph\ Tab Line and Page Breaks\ Special\ chọn khoảng
A.  
cách.
B.  
Tab Home\ mở hộp thoại Paragraph\ Tab Indents and Spacing\ Line spacing\ chọn
C.  
khoảng cách.
D.  
Tab Home\ mở hộp thoại Paragraph\ Tab Indents and Spacing\ Special\ chọn khoảng
E.  
cách.
Câu 52: 1 điểm
D. Bôi đen văn bản. Tab Insert\ Paragraph\ Mục Special\ Hanging.
A.  
193. Nếu bôi đen văn bản, chọn mục Special\ chọn First line sẽ cho kết quả như đoạn nào
B.  
trong hình? Hình H23
C.  
Đoạn 2.
D.  
Đoạn 1.
E.  
Kết quả khác.
Câu 53: 1 điểm
D. Thiết lập tiêu đề đầu, cuối theo trang chẵn lẻ cho văn bản.
A.  
196. Nêu thao tác thiết lập tiêu đề đầu, cuối theo trang chẵn lẻ cho văn bản? Hình D11
B.  
Tích kiểm chọn Different First Page, gõ tiêu đề đầu cuối cho trang chẵn, lẻ.
C.  
Tích kiểm chọn Different Odd and Even Pages, gõ tiêu đề đầu cuối cho trang chẵn, lẻ.
D.  
Tại mục Header chọn trang chẵn lẻ, tại mục Footer chọn trang chẵn.
E.  
Tại mục Footer chọn trang chẵn lẻ, tại mục Header chọn trang chẵn.
Câu 54: 1 điểm
B. 9
A.  
5.5
B.  
Không có đáp án đúng.
C.  
199. Muốn tính tổng cho cột ĐTB HK1, tại ô được đánh dấu B1 ta thao tác? Hình E12
D.  
Sum(Above)
E.  
Hình 1, chọn công cụ 18.
Câu 55: 1 điểm
B. Chọn Table cần chuyển\ Tab Table Tools\ chọn Layout\ Convert to Text rồi chọn Tab.
A.  
Chọn Table cần chuyển\ Tab Table Tools\ chọn Layout\ Convert to Text rồi chọn
B.  
Commas.
C.  
Chọn Table cần chuyển\ Tab Table Tools\ chọn Layout\ Convert to Text rồi chọn
D.  
Other.
E.  
Hình G11
Câu 56: 1 điểm
Trong quá trình trộn thư, công cụ 1 cho phép? Hình G11
A.  
Hiển thị dữ liệu được trộn.
B.  
Chọn dữ liệu nguồn.
C.  
Chèn dữ liệu nguồn vào tư liệu gốc.
D.  
Bắt đầu với kiểu tư liệu gốc.
E.  
206. Trong quá trình trộn thư, công cụ 2 có chức năng? Hình G11
Câu 57: 1 điểm
Tại hình 4, mục After Animation có chức năng gì? Hình D14
A.  
Khi hiển thị đối tượng đi kèm theo âm thanh.
B.  
Quy định kiểu xuất hiện của đối tượng là văn bản Text.
C.  
Thiết lập một số thay đổi sau khi đối tượng thực hiện hiệu ứng.
D.  
Điều khiển hướng xuất hiện của đối tượng.
E.  
209. Tại hình 4, mục Direction có chức năng gì? Hình D14
Câu 58: 1 điểm
Hình B12
A.  
212. Tại hình 1, để thiết lập thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứng, ta chọn? Hình
B.  
B12
C.  
Chọn 1
D.  
Chọn 3
E.  
Chọn 2 hoặc 4 rồi chọn OK
Câu 59: 1 điểm
Tại hình 1, mục 3 có chức năng gì?
A.  
Quy định tốc độ thực hiện hiệu ứng.
B.  
Quy định thời gian chạy tự động cho mỗi đối tượng
C.  
Quy định phương thức để hiển thị đối tượng.
D.  
Quy định kiểu hiệu ứng cho mỗi đối tượng.
E.  
Hình F11
Câu 60: 1 điểm
A. Biểu đồ xuất hiện lần lượt từng thành phần trong nhóm Bánh xuất hiện trước, sau đó
A.  
là lần lượt Sữa, Đường, Muối xuất hiện tiếp theo.
B.  
Biểu đồ xuất hiện lần lượt từng thành phần trong nhóm Hà Nội xuất hiện trước, sau đó
C.  
đến Đà Nẵng, cuối cùng là TP. HCM.
D.  
Biểu đồ xuất hiện với nhóm Hà Nội xuất hiện trước, sau đó đến Đà Nẵng, cuối cùng là
E.  
TP. HCM.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập TIN 1 - Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập TIN 1 - Tin học văn phòng học phần 1 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các bài giảng, câu hỏi trắc nghiệm và hướng dẫn thực hành chi tiết về các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản như Microsoft Word, Excel, PowerPoint. Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học và ôn thi, tài liệu này là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai muốn nắm vững kỹ năng tin học văn phòng tại HUBT và nâng cao hiệu quả làm việc trong môi trường công sở.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,308 lượt xem 33,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

159 câu hỏi 4 mã đề 45 phút

145,640 lượt xem 78,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Học 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện môn Tin Học 1 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ bản tin học, hệ điều hành, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint và các kiến thức cơ bản về lập trình. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, và các khối ngành kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng tin học.

 

83 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,306 lượt xem 76,615 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Môn An Toàn Thông Tin 1 - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập miễn phí môn An toàn Thông tin 1, cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về bảo mật thông tin, bảo vệ dữ liệu và an ninh mạng. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, phương pháp bảo mật và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi môn An toàn Thông tin.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

75,218 lượt xem 40,495 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các khái niệm cơ bản về hệ điều hành, mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

215 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

39,503 lượt xem 21,252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Chuyên Ngành 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Chuyên Ngành 1 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ứng dụng công nghệ thông tin trong y khoa, phần mềm quản lý y tế, xử lý dữ liệu bệnh án, và các hệ thống hỗ trợ chẩn đoán. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nâng cao khả năng sử dụng tin học trong lĩnh vực y tế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành y tế liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

88 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

143,874 lượt xem 77,462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 Phần 1 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Cơ Bản 1 phần 1 tại Học viện Hành Chính Quốc Gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng cơ bản trong tin học văn phòng, như sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, các thao tác với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

35,709 lượt xem 19,215 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Chương 1 Part 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Chương 1 Part 1 từ Đại học Điện Lực, miễn phí kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng về xử lý tín hiệu số và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi một cách hiệu quả.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,871 lượt xem 25,214 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tin học đại cương phần 1 - Học viện Kỹ thuật mật mã KMATin học
EDQ #87430

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,541 lượt xem 49,276 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!