thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Học 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện môn Tin Học 1 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ bản tin học, hệ điều hành, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint và các kiến thức cơ bản về lập trình. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, và các khối ngành kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng tin học.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tin Học 1Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiHUBTđề thi Tin Học có đáp ánôn thi Tin Học 1kiểm tra Tin Họcthi thử Tin Học 1tài liệu ôn thi Tin Họcphần mềm văn phòngWordExcelPowerPointlập trình cơ bảnthi thử trực tuyến Tin Học 1đề thi Tin Học HUBTđề thi Tin học miễn phíđề thi Tin học cơ bản

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tin Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hex (Hexadecimal Number System) là hệ đếm nào trong các hệ sau:
A.  
Hệ nhị phân
B.  
Hệ bát phân
C.  
Hệ thập phân
D.  
Hệ thập lục phân
Câu 2: 0.2 điểm
Trong quá trình soạn thảo văn bản, để di chuyển con trỏ chuột đến trang 32, tại hình 2 ta thực hiện? Hình F1 Hình F1
A.  
Trong mục Go to what chọn Page, mục Enter page number gõ 32.
B.  
Trong mục Go to what chọn Line, mục Enter line number gõ 32.
C.  
Trong mục Go to what chọn Section, mục Enter section gõ 32.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 3: 0.2 điểm
Tại hình H1, nếu mục Orientation chọn Landscape, khi in sẽ cho ta kết quả ? Hình I2
A.  
In theo hướng giấy ngang.
B.  
In theo hướng giấy dọc.
C.  
In văn bản với khổ giấy tự chọn.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Thao tác vào Tab File\ Close có chức năng gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A.  
Chỉ đóng văn bản đang làm việc trên màn hình.
B.  
Đóng toàn bộ văn bản đang mở và chương trình Word.
C.  
Cả hai đáp án đều đúng.
D.  
Có chức năng khác.
Câu 5: 0.2 điểm
Hãy nêu cách đặt tên tệp? Chọn đáp án chính xác nhất.
A.  
Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?).
B.  
Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?).
C.  
Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?). Ngoài ra có thêm phần mở rộng, ngăn cách với tên bằng dấu (.).
D.  
Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?). Ngoài ra có thêm phần mở rộng, ngăn cách với tên bằng dấu (.).
Câu 6: 0.2 điểm
Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “Arial”, ta sử dụng bảng mã nào để không bị lỗi font?
A.  
Bảng mã Unicode.
B.  
Bảng mã VNI.
C.  
Bảng mã TCVN3.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 7: 0.2 điểm
Muốn chọn thư mục 2 và thư mục 4, ta thao tác như thế nào? Hình D2
A.  
Chọn thư mục 2, giữ phím Shift, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
B.  
Chọn thư mục 2, giữ phím Ctrl, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
C.  
Chọn thư mục 2, giữ phím Alt, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 8: 0.2 điểm
Chọn văn bản, tại hình 1, chọn công cụ số 16/ chọn màu sắc, sau đó tại hình 3 chọn Bold Italic, văn bản sẽ thay đổi như thế nào? Hình H1
A.  
Văn bản được in đậm, in nghiêng và đổ màu chữ cho văn bản.
B.  
Văn bản được in đậm, gạch chân và đổ màu chữ cho văn bản.
C.  
Văn bản được in nghiêng, gạch chân và đổ màu nền cho văn bản.
D.  
Văn bản được in đậm, in nghiêng và đổ màu nền cho văn bản.
Câu 9: 0.2 điểm
Khái niệm dữ liệu là?
A.  
Dữ liệu là đối tượng mang thông tin.
B.  
Dữ liệu là các tín hiệu vật lý và các số liệu.
C.  
Dữ liệu là các kí hiệu, các hình ảnh.
D.  
Dữ liệu là đối tượng mang thông tin, dữ liệu sau khi được xử lý sẽ cho ta thông tin.
Câu 10: 0.2 điểm
Cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + Home trong môi trường Word?
A.  
Dời dấu chèn về đầu tư liệu.
B.  
Dời dấu chèn về cuối tư liệu.
C.  
Chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về đầu tư liệu.
D.  
Chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về cuối tư liệu.
Câu 11: 0.2 điểm
Trong khi soạn thảo, yêu cầu gõ văn bản với font chữ “.VnArabia”, ta sử dụng bảng mã nào để không bị lỗi font?
A.  
Bảng mã Unicode
B.  
Bảng mã VNI.
C.  
Bảng mã TCVN3.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Bin (Binary Number System) là hệ đếm nào trong các hệ sau:
A.  
Hệ nhị phân.
B.  
Hệ bát phân.
C.  
Hệ thập phân.
D.  
Hệ thập lục phân.
Câu 13: 0.2 điểm
Hệ nhị phân chỉ sử dụng những chữ số nào để biểu diễn dữ liệu?
A.  
0, 1, 2, …, 9
B.  
0, 1, 2, …, 7
C.  
0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
D.  
0, 1
Câu 14: 0.2 điểm
Tại hình H2, cho biết chức năng của công cụ số 7? Hình G2
A.  
In văn bản đang mở.
B.  
Phóng to văn bản đang làm việc.
C.  
Xem văn bản trước khi in.
D.  
Tạo mới một tệp văn bản.
Câu 15: 0.2 điểm
Để truy lục và khởi động các chương trình ứng dụng ta sử dụng đối tượng nào? Hình D1
A.  
2.
B.  
3.
C.  
1.
D.  
4.
Câu 16: 0.2 điểm
Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?
A.  
Máy in, màn hình, máy quét, chuột.
B.  
Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím.
C.  
Bàn phím, chuột, máy quét.
D.  
Máy quét, Loa, chuột, màn hình.
Câu 17: 0.2 điểm
Nêu chức năng của thao tác sau: Tại Tab Page Layout\ trong nhóm Page Background chọn Page Borders\ chọn đường viền? Hình I3
A.  
Đổ bóng cho văn bản.
B.  
Tạo đường viền cho đoạn văn bản.
C.  
Tạo đường viền cho trang văn bản.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 18: 0.2 điểm
Để sắp xếp các cửa sổ theo chiều dọc ta chọn thao tác?
A.  
Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Cascade Windows.
B.  
Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Show windows stacked.
C.  
Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Show windows side by side
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 19: 0.2 điểm
Trong các tên tệp sau đây, khi sử dụng tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A.  
Hoc_phan_tin1?.docx
B.  
Hoc_phan_tin_1.docx
C.  
Hoc,phan,tin,1.docx
D.  
Hoc phan tin 1.docx
Câu 20: 0.2 điểm

Nhận SP các môn ngành CNTT và môn Đại cương

A.  

Page https://www.facebook.com/vnsp.hubt.cntt

B.  

zalo 0888905551

C.  

Chúc các bạn thi tốt

D.  

Nhận SP bài tập,đồ án, Bài tập lớn, Ngành CNTT HUBT(alice, C++,phân tích thiết kế hệ thống, access, Tin1,2,3..., phân tích hệ thống mạng,... )

Làm thuê Tiểu luận,semina triết, LSD, TTHCM, CNXHKH, Kinh tế chính trị,...

Câu 21: 0.2 điểm
Muốn định dạng chữ “văn bản” lần lượt theo thứ tự như mục 1,2,3 hình 2, ta thao tác thế nào? Hình H1
A.  
Chọn văn bản tương ứng. Tại hình 3, mục Font Style, chọn lần lượt: Regular, Italic, Bold.
B.  
Chọn văn bản tương ứng. Tại hình 1, chọn lần lượt công cụ số 6, 7, 8.
C.  
Chọn văn bản tương ứng. Gõ lần lượt tổ hợp phím: Ctrl + I, Ctrl + B, Ctrl + A.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 22: 0.2 điểm
Tổ hợp phím Ctrl + C trong môi trường Word có chức năng gì?
A.  
Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm.
B.  
Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm.
C.  
Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm.
D.  
Phục hồi lại thao tác trước đó.
Câu 23: 0.2 điểm
Giả sử văn bản có 5 trang, muốn chèn Footer hiển thị số thứ tự cho từng trang, hình 1 ta chọn? Hình I3
A.  
Công cụ số 1
B.  
Công cụ số 2
C.  
Công cụ số 3
D.  
Công cụ số 7
Câu 24: 0.2 điểm
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, để thực hiện việc tính toán giá trị trong ô ta chọn?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Formula trong nhóm Data
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Design\ Chọn Formula trong nhóm Data
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Design\ Chọn Formula trong nhóm Alignment
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Formula trong nhóm Alignment
Câu 25: 0.2 điểm
Hãy cho biết hệ nào chỉ sử dụng số 0 và 1 để biểu diễn dữ liệu?
A.  
Hệ bát phân (Oct).
B.  
Hệ thập lục phân (Hex).
C.  
Hệ nhị phân (Bin).
D.  
Hệ thập phân (Dec).
Câu 26: 0.2 điểm
Trong hình trên “150, 200” được biểu diễn trong máy tính thuộc loại thông tin - dữ liệu nào? Hình A1
A.  
Thông tin văn bản.
B.  
Thông tin số liệu.
C.  
Thông tin âm thanh.
D.  
Thông tin hình ảnh.
Câu 27: 0.2 điểm
Biểu thức 11001 AND 10111 cho kết quả?
A.  
01110
B.  
11110
C.  
10011
D.  
10001
Câu 28: 0.2 điểm
Để chọn toàn bộ các thư mục từ thư mục 1 tới thư mục 5, ta thao tác thế nào? Hình D2 Hình D2
A.  
Kéo chuột để bôi đen toàn bộ 5 thư mục.
B.  
Chọn thư mục 1, giữ phím Shift, sau đó kích chuột chọn thư mục 5.
C.  
Gõ tổ hợp phím Ctrl + A.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 29: 0.2 điểm
Để đổi tên thư mục ta thao tác thế nào?
A.  
Chọn thư mục. Tab Edit\ Rename.
B.  
Chọn thư mục, ấn phím F2 và gõ tên mới.
C.  
Không có đáp án đúng.
D.  
Cả hai đáp án đều đúng.
Câu 30: 0.2 điểm
Để Copy kiểu định dạng font chữ, trong quá trình soạn thảo, ta thao tác? Hình F2 Hình F2
A.  
Chọn công cụ 4
B.  
Chọn công cụ 7
C.  
Chọn công cụ 8
D.  
Chọn công cụ 10
Câu 31: 0.2 điểm
Trong khi soạn thảo, muốn chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về cuối tư liệu?
A.  
Ctrl + Home.
B.  
Ctrl + End.
C.  
Ctrl + Shift + Home.
D.  
Ctrl + Shift + End.
Câu 32: 0.2 điểm
Tại hình1, nút Replace có chức năng là gì? Hình F1
A.  
Thay thế văn bản đầu tiên tìm thấy trong mục Find What bằng văn bản trong mục Replace With.
B.  
Thay thế toàn bộ văn bản được tìm thấy trong mục Find What bằng văn bản trong mục Replace With.
C.  
Tìm kiếm văn bản tiếp theo trong mục Find What.
D.  
Thêm một số kiểu tìm kiếm chính xác khác dành cho văn bản trong mục Find What.
Câu 33: 0.2 điểm
Muốn in văn bản theo hướng giấy dọc, ta thực hiện? Hình I2.
A.  
Tại hình H1 mục Orientation chọn Lanscape.
B.  
Tại hình H1 mục Multiple pages chọn hướng giấy.
C.  
Tại hình H1 mục Orientation chọn Portrait.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 34: 0.2 điểm
Tổ hợp phím Ctrl + Enter trong môi trường Word có chức năng gì?
A.  
Ngắt đoạn văn bản.
B.  
Ngắt dòng văn bản.
C.  
Ngắt trang văn bản.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 35: 0.2 điểm
Tại hình 2, muốn chèn các biểu tượng ở tại mục 5, ta thao tác thế nào? Hình H1
A.  
Tab View\ nhóm Symbols\Symbol.
B.  
Tab Insert\ nhóm Symbols\Symbol.
C.  
Tab Insert\ nhóm Symbols\Equation.
D.  
Tab View\ nhóm Symbols\Equation.
Câu 36: 0.2 điểm
Tổ hợp phím Ctrl + N trong môi trường Word có chức năng gì? Hình G2
A.  
Lưu văn bản đang làm việc.
B.  
Tạo một tệp văn bản mới.
C.  
In văn bản đang mở.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 37: 0.2 điểm
Biểu thức 110011 Or 10111 cho kết quả?
A.  
110111
B.  
011101
C.  
111101
D.  
100111
Câu 38: 0.2 điểm
Tại hình 2, nếu Go to What ta chọn Line, mục Enter line number ta gõ 32, Word sẽ thực hiện công việc gì? Hình F1
A.  
Di chuyển con trỏ chuột tới trang 32.
B.  
Di chuyển con trỏ chuột tới phần 32.
C.  
Di chuyển con trỏ chuột tới dòng 32.
D.  
Di chuyển con trỏ chuột tới dòng 32 của trang 32.
Câu 39: 0.2 điểm
Nêu thao tác mở một văn bản đã có sẵn trong máy, hãy chọn đáp án đúng?
A.  
Gõ tổ hợp phím Alt + O.
B.  
Gõ tổ hợp phím Shift + O.
C.  
Tab File\ chọn Open.
D.  
Tab Home\ chọn Open.
Câu 40: 0.2 điểm
Chuyển qua lại giữa Header và Footer ta chọn công cụ nào? Hình I3
A.  
Công cụ 5, 6.
B.  
Công cụ 3, 4.
C.  
Công cụ 1, 2.
D.  
Công cụ 6, 7.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong quy trình xử lý thông tin, bước đầu tiên là bước nào?
A.  
Vào thông tin.
B.  
Xử lý thông tin.
C.  
Xuất và lưu trữ thông tin.
D.  
Biểu diễn thông tin.
Câu 42: 0.2 điểm
Khi soạn thảo dữ liệu trong bảng, cách nào trong các cách sau dồn văn bản trong một ô lên phía trên bên trái?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Top Left trong nhóm Alignment
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Center Left trong nhóm Alignment
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Bottom Left trong nhóm Alignment
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Align Top Right trong nhóm Alignment
Câu 43: 0.2 điểm
Muốn chuyển đổi 1 số từ hệ 10 sang hệ 2, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên.
B.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ dưới lên.
C.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 2 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
D.  
Lấy số nguyên thập phân chia cho 10 đến khi thương số bằng 0. Kết quả số chuyển đổi nhị phân là các số dư trong phép chia viết theo thứ tự từ trên xuống.
Câu 44: 0.2 điểm
Để xóa cột tại vi trí con trỏ chuột bạn làm như thế nào? Chọn cột sau đó ta chọn?
A.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete row
B.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete column
C.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete cells
D.  
Tab Table Tool chọn Tab Tab Layout\ Chọn Delete trong nhóm Rows and columns\ Delete table
Câu 45: 0.2 điểm
Trong khi soạn thảo văn bản, ấn phím Delete sẽ xóa?
A.  
Một ký tự phía bên phải dấu chèn.
B.  
Một ký tự phía bên trái dấu chèn.
C.  
Một từ nằm bên phải dấu chèn.
D.  
Một từ nằm bên trái dấu chèn.
Câu 46: 0.2 điểm
Bộ vi xử lý trung tâm CPU (Central Processing Unit) bao gồm các thành phần chính nào sau đây?
A.  
Khối tính toán (ALU), khối điều khiển (CU), thanh ghi (Register).
B.  
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).
C.  
Bộ nhớ chỉ đọc (ROM).
D.  
Khối tính toán (ALU), khối điều khiển (CU), bộ nhớ (RAM) và bộ nhớ (ROM).
Câu 47: 0.2 điểm
Muốn đưa con trỏ chuột sang trái một từ trong khi soạn thảo, ta sử dụng phím nào?
A.  
Ctrl + -> (mũi tên sang phải)
B.  
(mũi tên sang phải)
C.  
<- (mũi tên sang trái)
D.  
Ctrl + <- (mũi tên sang trái)
E.  
Ctrl + -&gt; (mũi tên sang phải)
Câu 48: 0.2 điểm
Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?
A.  
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0, 1, 2 để biểu diễn dữ liệu.
B.  
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 10 để biểu diễn dữ liệu.
C.  
Hệ nhị phân chỉ sử dụng các số 0,1 để biểu diễn dữ liệu.
D.  
Hệ thập phân sử dụng các số từ 1, 2, ... 9 để biểu diễn dữ liệu.
Câu 49: 0.2 điểm
Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng danh sách, kích chuột phải vào vùng trống, sau đó ta chọn?
A.  
View/ chọn List
B.  
View/ chọn Contents
C.  
View/ chọn Details
D.  
View/ chọn Tiles
Câu 50: 0.2 điểm
Trong quy trình xử lý thông tin, bước Xử lý thông tin, là bước thứ mấy?
A.  
Bước 2.
B.  
Bước 1.
C.  
Bước 3.
D.  
Xử lý thông tin không nằm trong quy trình xử lý thông tin.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Chuyên Ngành 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Chuyên Ngành 1 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ứng dụng công nghệ thông tin trong y khoa, phần mềm quản lý y tế, xử lý dữ liệu bệnh án, và các hệ thống hỗ trợ chẩn đoán. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nâng cao khả năng sử dụng tin học trong lĩnh vực y tế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành y tế liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

88 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

143,875 lượt xem 77,462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Học Nâng Cao - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tin học nâng cao". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình, xử lý dữ liệu, và các kỹ năng nâng cao trong tin học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 6 mã đề 30 phút

11,121 lượt xem 5,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,419 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định - Có Đáp Án - Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hệ hỗ trợ ra quyết định" thuộc ngành Công nghệ thông tin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hệ thống hỗ trợ ra quyết định, các thuật toán và công cụ phân tích dữ liệu trong môi trường công nghệ thông tin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị hệ thống. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,592 lượt xem 47,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

37,920 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh 1" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh cơ bản. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,506 lượt xem 21,784 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,210 lượt xem 78,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

114 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,384 lượt xem 47,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,477 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!