thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Chuyên Ngành 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)

Ôn luyện môn Tin Chuyên Ngành 1 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ứng dụng công nghệ thông tin trong y khoa, phần mềm quản lý y tế, xử lý dữ liệu bệnh án, và các hệ thống hỗ trợ chẩn đoán. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nâng cao khả năng sử dụng tin học trong lĩnh vực y tế và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và các ngành y tế liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tin Chuyên Ngành 1Đại Học Y Dược Cần ThơCTUMPđề thi Tin Học có đáp ánôn thi Tin Chuyên Ngành 1kiểm tra Tin Học Y Khoathi thử Tin Chuyên Ngành 1tài liệu ôn thi Tin Học Y Dượcphần mềm quản lý y tếxử lý dữ liệu bệnh ánhệ thống hỗ trợ chẩn đoánthi thử trực tuyến Tin Chuyên Ngànhđề thi Tin Chuyên Ngành CTUMPđề thi Tin học y khoa miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Sử dụng màn hình Analysis Tạo thêm trường mới Thanh Toán kiểu số câu lệnh nào sau đây là đúng
A.  
DEFINE thanhtoan NUMERIC
B.  
DEFINE thanhtoan Boolean
C.  
DEFINE GROUP thanhtoan NUMERIC
D.  
ASSIGN thanhtoan NUMERIC
Câu 2: 0.2 điểm
Biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện tỷ lệ bệnh nhân theo nhóm tuổi?
A.  
Column
B.  
Pie
C.  
Line
D.  
XY( Scatter)
Câu 3: 0.2 điểm
Để so sánh tỷ lệ của 2 nhóm sử câu lệnh nào sau đây
A.  
STATCAL
B.  
TABLE
C.  
GRAPH
D.  
IMAGE
Câu 4: 0.2 điểm
Để vẽ đồ thị trong analysis sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A.  
Graph
B.  
Means
C.  
Sumarize
D.  
Recode
Câu 5: 0.2 điểm
Giả sử tạo form nhập dữ liệu như sau
A.  
Xác định xem trường số thứ tự thuộc kiểu dữ liệu gì?
B.  
Text
C.  
Number
D.  
Multiline
E.  
Check box
Câu 6: 0.2 điểm
Biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện số lượng người với các mức độ vàng da của các bệnh nhân viêm gan?
A.  
Column
B.  
Pie
C.  
Line
D.  
XY( Scatter)
Câu 7: 0.2 điểm
Thành phần Analyze data trong Epiinfor dùng để làm gì?
A.  
Chức các lệnh của Epi Info và thực thi các lệnh (phân tích dữ liệu)
B.  
Để tạo bản đồ từ bộ số liệu
C.  
Để nhập dữ liệu trong Epiinfor
D.  
Để tạo CSDL trong Epiinfor
Câu 8: 0.2 điểm
Dữ liệ EPI infor không thể xuất ra môi trường nào sau đây?
A.  
Word
B.  
Excel
C.  
Access
D.  
SQL
Câu 9: 0.2 điểm
Để tạo ra một trường mới tên là NHOMTUOI, và xác định xem nhóm tuổi nào thường mắc bệnh nhiều nhất
A.  
Define NHomtuoi
B.  
Define tuoi groupvar nhomtuoi
C.  
Assign nhomtuoi
D.  
Recode nhomtuoi
Câu 10: 0.2 điểm
Trường tuổi chỉ cho phép đối đa 100 tuổi thuộc kiểu dữ liệu gì?
A.  
Legal value
B.  
Range
C.  
Commend legal
D.  
Multiline
E.  
Check box
Câu 11: 0.2 điểm
Để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu hay phân tích tần số xuất hiện ta sử dụng lệnh Frequency và đưa ra hộp thoại như sau:
A.  
Hãy cho biết tham số Weight có chức năng gì?
B.  
Chỉ ra biến dùng làm trọng số trong phân tích dữ liệu
C.  
Chi ra đầu ra của câu lệnh là một bảng (tùy chọn)
D.  
Xác định những biến nào muốn tính tần số
E.  
Chi ra biến nào được dùng để phân tần dữ liệu
Câu 12: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu điều tra dân số như hình ảnh để tính a1 (hệ số của phương trình đường thẳng s=a1x+b1 trong đó x: là số dân, s là tỉ lệ sinh) sử dụng công thức nào sau đây
A.  
CORREL(C2:C6,D2,D6)
B.  
SLOPE( B2:B6:, D2:D6)
C.  
SLOPE(C2:C6, D2:D6)
D.  
SLOPE(E2:E6,B2:B6)
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy cho biết hàm nào sau đây trả về giá trị trung vị của một dãy số?
A.  
MODE(n1, n2,…, nk)
B.  
MEDIAN(n1, n2,…, nk)
C.  
VAR(n1, n2,…, nk)
D.  
STDEV(n1, n2,…, nk)
Câu 14: 0.2 điểm
Để kiểm tra tính duy nhất của mã bệnh nhân sử dụng lệnh nào sau đây?
A.  
Frequencies
B.  
Recode
C.  
List
D.  
Means
Câu 15: 0.2 điểm
Để tính tỷ lệ các bệnh nhân có mức độ BC là thấp, trung bình, cao ta sử câu lệnh nào?
A.  
Means
B.  
Wite (Export)
C.  
Relate
D.  
Merge
Câu 16: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu điều tra dân số như hình ảnh hãy cho biết cột c có nghĩa là gì?
A.  
c(tỷ lệ chết) = Số chết / Số dân
B.  
c(tỷ lệ chết) = Số sinh / Số dân
C.  
c(tỷ lệ chết) = Số chết +Số dân
D.  
c(tỷ lệ chết) = Số dân- số chết
Câu 17: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 4:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu ngày tháng
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số điện thoại
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số thứ tự tự động
E.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ nhưng nhiều dòng
Câu 18: 0.2 điểm
Hàm nào sau đây cho biết hệ số a của phương trình đường thẳng y = ax+b?
A.  
CORREL({x1, x2, …, xn},{y1, y2, …, yn})
B.  
SLOPE({y1, y2, …, yn},{x1, x2, …, xn})
C.  
INTERCEPT({y1, y2, …, yn},{x1, x2, …, xn})
D.  
MEDIAN({y1, y2, …, yn},{x1, x2, …, xn})
Câu 19: 0.2 điểm
Hãy cho biết tham số Frequen cy of? ảnh
A.  
Chỉ ra biến dùng làm trọng số trong phân tích dữ liệu
B.  
Chi ra đầu ra của câu lệnh là một bảng (tùy chọn)
C.  
Xác định những biến nào muốn tính tần số
D.  
Chi ra biến nào được dùng để phân tần dữ liệu
Câu 20: 0.2 điểm
Để đọc một tệp số liệu từ ngoài vào ANALYSIS để xử lý, sử dụng câu lệnh nào sau đây
A.  
Read
B.  
Wite (Export)
C.  
Relate
D.  
Merge
Câu 21: 0.2 điểm
Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra ngày nhập viện trước ngày 12/09/2016
A.  
Select ngayvaovien<12/09/2016
B.  
Select ngayvaovien>”12/09/2016”
C.  
Select ngayvaovien<$12/09/2016$
D.  
Select ngayvaovien>12/09/2016
Câu 22: 0.2 điểm
Để nhập dữ liệu trong Epiinfor sử dụng thành phần nào sau đây
A.  
Create Forms
B.  
Enter data
C.  
Statcalc
D.  
Create Maps
Câu 23: 0.2 điểm
Biểu đồ Pie thường được dùng trong các tình huống nào sau đây?
A.  
Biểu diễn dữ liệu thay đổi qua các khoảng thời gian hoặc để so sánh giữa các khoản mục
B.  
Muốn so sánh tỷ lệ của từng phần so với tổng thể.
C.  
Mô tả xu hướng dữ liệu qua các khoảng thời gian hoặc không gian
D.  
Dùng trong trường hợp muốn mô tả các chấm điểm (x,y) trên mặt phẳng toạ độ
Câu 24: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu điều tra dân số như hình ảnh phương trình đường thẳng nào sau đây thể hiện số dân và tỉ lệ sinh?
A.  
S=a1x+b1
B.  
S=a1x+b2
C.  
S=a2x+b1
D.  
S=a2x+b2
Câu 25: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 12:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút kiểm
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút chọn
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút nhấn
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu logic
Câu 26: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 14:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút kiểm
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút chọn
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu danh sách lựa chọn theo giá trị định trước
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu danh sách lựa chọn
Câu 27: 0.2 điểm
Trong cú pháp lệnh TABLES , biến 1 và biến 2 phải là:
A.  
Biến 1và biến 2 là biến định lượng.
B.  
Biến 1 là biến định lượng, biến 2 là biến định tính.
C.  
Biến 1 là biến định tính, biến 2 là biến định lượng.
D.  
Biến 1và biến 2 là biến định tính.
Câu 28: 0.2 điểm
Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra bệnh nhân có giới tính là nam
A.  
Select gioitinh=”Nam”
B.  
Select all gioitinh=”nam”
C.  
Select gioitinh=”1”
D.  
Select from gioitinh to gioitinh=”nam”
Câu 29: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 9:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu ngày, tháng, năm, giờ
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số điện thoại
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu giờ, phút, giây
Câu 30: 0.2 điểm
Để xuất dữ liệu trong môi trường EPI ra môi trường khác sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A.  
Read
B.  
Wite (Export)
C.  
Relate
D.  
Merge
Câu 31: 0.2 điểm
Trường hôn nhân thuộc kiểu dữ liệu gì?
A.  
Legal value
B.  
Commend legal
C.  
Multiline
D.  
Check box
Câu 32: 0.2 điểm
Hãy cho biết hàm nào sau đây trả về giá trị thường gặp nhất trong một dãy số?
A.  
MODE(n1, n2,…, nk)
B.  
MEDIAN(n1, n2,…, nk)
C.  
VAR(n1, n2,…, nk)
D.  
STDEV(n1, n2,…, nk)
Câu 33: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 10
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút kiểm
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút chọn
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút nhấn
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu logic
Câu 34: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu Điều tra dân số như hình ảnh để tính r2 (hệ số tương quan giữa số dân và tỉ lệ chết) sử dụng công thức nào sau đây?
A.  
CORREL(D2:D6, C2:C6)
B.  
CORREL(B2:B6,D2:D6)
C.  
CORREL(B2:B6,F2:F6)
D.  
CORREL(C2:C6,D2,D6)
Câu 35: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 5:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu ngày tháng
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số điện thoại
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số thứ tự tự động
Câu 36: 0.2 điểm
Phương án nào sau đây là kết quả của hàm =MEDIAN(1,2,3,4,5,6)?
A.  
3
B.  
3.5
C.  
4
D.  
5.5
Câu 37: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu Điều tra dân số như hình ảnh hãy cho biết cột S có nghĩa là gì?
A.  
s(tỷ lệ sinh) = Số sinh/ Số dân
B.  
s(tỷ lệ sinh) = Số sinh/ số chết
C.  
s(tỷ lệ chết) = Số sinh-số chết
D.  
s(tỷ lệ sinh) = Số sinh+ Số dân
Câu 38: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 1?
A.  
Khi muốn dữ liệu là một văn bản cố định
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ thông thường
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ in hoa
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ nhưng nhiều dòng
Câu 39: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 11:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút kiểm
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút chọn
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút nhấn
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu logic
Câu 40: 0.2 điểm
Biểu đồ nào phù hợp nhất để thấy sự biến đổi huyết áp tối đa (HATĐ), huyết áp tối thiểu (HATT) qua các lần đo trên một bệnh nhân?
A.  
Column
B.  
Pie
C.  
Line
D.  
XY( Scatter)
Câu 41: 0.2 điểm
Để thực hiện chức năng Subtotals, chọn cách nào sau đây?
A.  
Chọn menu Data > Subtotals.
B.  
Chọn menu Tool > Subtotals.
C.  
Chọn menu Format > Subtotals.
D.  
Chọn menu Insert > Subtotals
Câu 42: 0.2 điểm
Nếu trường Thanh Toán chỉ nhận giá trị 100 nghìn sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A.  
DEFINE thanhtoan=100
B.  
ASSIGN thanhtoan=100
C.  
RECODE thanhtoan=100
D.  
DEFINE GROUP thoanhtoan=100
Câu 43: 0.2 điểm
Hàm nào sau đây thể hiện tương quan giữa hai dãy số liệu?
A.  
CORREL({x1, x2, …, xn},{y1, y2, …, yn})
B.  
SLOPE({y1, y2, …, yn},{x1, x2, …, xn})
C.  
INTERCEPT({y1, y2, …, yn},{x1, x2, …, xn})
D.  
MEDIAN({y1, y2, …, yn},{x1, x2, …, xn})
Câu 44: 0.2 điểm
để đưa ra bảng phân bố tần số, tỷ lệ của bệnh nhân hôn mê hay tỉnh táo với giới tính sử dụng câu lệnh nào sau đây
A.  
Frequencies
B.  
Table
C.  
Mean
D.  
Graph
Câu 45: 0.2 điểm
Cho bảng số liệu Điều tra dân số như hình ảnh để tính r1 (hệ số tương quan giữa số dân và tỉ lệ sinh) sử dụng công thức nào sau đây?
A.  
SLOPE(E2:E6,B2:B6)
B.  
CORREL(B2:B6,E2:E6)
C.  
CORREL(E2:E6, F2:F6)
D.  
CORREL(C2:C6,B2:B6)
Câu 46: 0.2 điểm
Hãy cho biết hàm nào sau đây trả về phương sai mẫu gồm k phần tử?
A.  
MODE(n1, n2,…, nk)
B.  
MEDIAN(n1, n2,…, nk)
C.  
VAR(n1, n2,…, nk)
D.  
STDEV(n1, n2,…, nk)
Câu 47: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 13:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút kiểm
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu nút chọn
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu danh sách lựa chọn theo giá trị định trước
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu danh sách lựa chọn
Câu 48: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 3:
A.  
Khi muốn dữ liệu là một văn bản cố định
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ thông thường
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ in hoa
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu chữ nhưng nhiều dòng
Câu 49: 0.2 điểm
Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 8:
A.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số
B.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu ngày tháng
C.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu số điện thoại
D.  
Khi tạo trường dữ liệu kiểu giờ, phút, giây
Câu 50: 0.2 điểm
Để ước lượng giá trị thống kê (trung bình, độ lệch chuẩn…) sử dụng câu lệnh nào sau đây
A.  
Graph
B.  
Means
C.  
Sumarize
D.  
Recode

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Học 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện môn Tin Học 1 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ bản tin học, hệ điều hành, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint và các kiến thức cơ bản về lập trình. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, và các khối ngành kỹ thuật. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng tin học.

 

83 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

142,306 lượt xem 76,615 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tin Học Nâng Cao - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tin học nâng cao". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình, xử lý dữ liệu, và các kỹ năng nâng cao trong tin học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 6 mã đề 30 phút

11,119 lượt xem 5,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Và Tin Học – Đại Học Nguyễn Tất Thành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ và Tin học từ Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, và các ứng dụng tin học trong công việc, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,416 lượt xem 14,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định - Có Đáp Án - Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hệ hỗ trợ ra quyết định" thuộc ngành Công nghệ thông tin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hệ thống hỗ trợ ra quyết định, các thuật toán và công cụ phân tích dữ liệu trong môi trường công nghệ thông tin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị hệ thống. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,589 lượt xem 47,671 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

37,916 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành từ Đại Học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và các kỹ năng tiếng Anh cần thiết trong lĩnh vực kỹ thuật và điện lực. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành.

 

127 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

38,868 lượt xem 20,902 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh chuyên ngành - Công nghệ phần mềm" từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến công nghệ phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

37,488 lượt xem 20,153 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,356 lượt xem 46,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Dược - Unit 8 (Có Đáp Án)Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh Chuyên ngành Dược - Unit 8”. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ và ngữ pháp liên quan đến chuyên ngành dược, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

38,104 lượt xem 20,490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!