thumbnail

Trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Phần Bộ nhớ Máy tính (Có Tính toán)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Kiến trúc Máy tính - Phần Bộ nhớ Máy tính giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các loại bộ nhớ, tổ chức và hoạt động của bộ nhớ, cách tính địa chỉ, dung lượng, và tốc độ truy cập bộ nhớ. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin, hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính bộ nhớ máy tính tính toán bộ nhớ tổ chức bộ nhớ địa chỉ bộ nhớ tốc độ truy cập bộ nhớ ôn tập công nghệ thông tin câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Kiến trúc Máy tính

Số câu hỏi: 99 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

70,492 lượt xem 5,420 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 4GB, dung lượng bộ nhớ Cache 512KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
27+3
B.  
29+3
C.  
27+5
D.  
29+5
Câu 2: 0.2 điểm
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.  
Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong
B.  
Bộ nhớ ROM không phải là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
C.  
Bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn bộ nhớ ngoài
D.  
Bộ nhớ RAM luôn có dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ Cache
Câu 3: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
RAM là viết tắt của Read Access Memory
B.  
Là loại bộ nhớ không khả biến
C.  
Là nơi lưu trữ thông tin mà máy tính đang xử lý
D.  
SRAM được chế tạo từ các tụ điện
Câu 4: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 512MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 2byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
23+3
B.  
25+3
C.  
25+5
D.  
23+5
Câu 5: 0.2 điểm
Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi
A.  
Số lượng Module nhớ có trong bộ nhớ
B.  
Số lượng bit dữ liệu được bộ nhớ trao đổi trong một đơn vị thời gian
C.  
Số lượng dây dữ liệu trên Bus dữ liệu truy nhập bộ nhớ
D.  
Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ
Câu 6: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?
A.  
Dữ liệu trong bộ nhớ có giá trị ngẫu nhiên
B.  
Dữ liệu của bộ nhớ được đọc hay ghi tại các thời điểm ngẫu nhiên
C.  
Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
D.  
Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự
Câu 7: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 24 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
32 MegaByte
B.  
8 MegaByte
C.  
64 MegaByte
D.  
16 MegaByte
Câu 8: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 256MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 4byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần dạng địa chỉ Tag + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
25+3
B.  
23+5
C.  
23+3
D.  
25+5
Câu 9: 0.2 điểm
Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?
A.  
Bộ nhớ bán dẫn (RAM, ROM, …)
B.  
Cache
C.  
DRAM
D.  
ROM
Câu 10: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu A0 -> A13, D0 -> D15, RD, WR, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Dung lượng của chip là 32KB
B.  
WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C.  
RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
D.  
RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
Câu 11: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 16K x 8bit, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Các đường địa chỉ từ A0 -> A12
B.  
Có 7 đường dữ liệu
C.  
Có 13 đường địa chỉ
D.  
Các đường dữ liệu từ D0 -> D7
Câu 12: 0.2 điểm
Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ khả biến
A.  
PROM
B.  
RAM
C.  
EEPROM
D.  
EPROM
Câu 13: 0.2 điểm
Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?
A.  
Gồm hai tụ điện và hai Transistor
B.  
Gồm hai tụ điện và hai Transistor
C.  
Gồm hai tụ điện và một Transistor
D.  
Gồm một tụ điện và một Transistor
Câu 14: 0.2 điểm
Xét dưới góc độ kiểu vật lý có những loại bộ nhớ nào?
A.  
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang, bộ nhớ vi mạch
B.  
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
C.  
Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D.  
Bộ nhớ vi mạch, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang
Câu 15: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 20 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
4 MegaByte
B.  
1 MegaByte
C.  
2 MegaByte
D.  
8 MegaByte
Câu 16: 0.2 điểm
So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A.  
Giá thành trên 1 bit nhớ thấp
B.  
Kích thước nhỏ gọn
C.  
Tốc độ truy cập nhanh
D.  
Cấu tạo đơn giản
Câu 17: 0.2 điểm
Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có dung lượng lớn nhất?
A.  
Ổ đĩa cứng
B.  
RAM
C.  
ROM
D.  
Cache
Câu 18: 0.2 điểm
Khi CPU truy nhập bộ nhớ Cache, có hai khả năng sau xảy ra:
A.  
Sai Cache, hoặc đúng Cache
B.  
Trên Cache, hoặc dưới Cache
C.  
Có dữ liệu trong Cache, hoặc không có dữ liệu trong Cache
D.  
Trong Cache, hoặc ngoài Cache
Câu 19: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu A0 -> A13, D0 -> D15, RD, WR, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
B.  
WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
C.  
RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
D.  
Dung lượng của chip là 32KB
Câu 20: 0.2 điểm
Trong sự trao đổi giữa Cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Bộ nhớ chính chia thành các Line nhớ
B.  
Bộ nhớ chính chia thành các Block nhớ
C.  
Cache chia thành các Line nhớ
D.  
Kính thước Line bằng kích thước Block
Câu 21: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu A0 -> A7, D0 -> D7, RD, WR, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Dung lượng của chip là 32KB
B.  
Dung lượng của chip là 128B
C.  
Dung lượng của chip là 16KB
D.  
Dung lượng của chip là 256B
Câu 22: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
SRAM không cần phải làm tươi
B.  
SRAM được chế tạo từ mạch lật
C.  
DRAM được chế tạo từ mạch lật
D.  
DRAM được chế tạo từ tụ điện
Câu 23: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 265MB, dung lượng bộ nhớ Cache 128KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 2byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp dạng địa chỉ Tag + Line + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
11+14+2
B.  

11+13+3

C.  
10+14+3
D.  
11+12+4
Câu 24: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Bộ nhớ SRAM rẻ hơn bộ nhớ DRAM
B.  
Bộ nhớ SRAM được sử dụng chỉ tại thời điểm khởi động máy tính
C.  
Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache
D.  
Bộ nhớ SRAM có thời gian truy nhập lớn hơn DRAM
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A.  
Dung lượng lớn
B.  
Chi phí thấp
C.  
Thời gian truy nhập lớn
D.  
Thời gian truy nhập nhỏ
Câu 26: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 4GB, dung lượng bộ nhớ Cache 512KB, Kích thước một Line 32byte, độ dài ngăn nhớ 1byte, kích thước Set 4Line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp dạng địa chỉ Tag + Set + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
13+14+5
B.  
15+12+5
C.  
14+13+5
D.  
12+15+5
Câu 27: 0.2 điểm
Với chip nhớ SRAM có bus địa chỉ 15 đường và bus dữ liệu là 8 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
32 MegaByte
B.  
16 MegaByte
C.  
32 KiloByte
D.  
16 KiloByte
Câu 28: 0.2 điểm
Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau thường có dung lượng nhỏ nhất?
A.  
RAM
B.  
Ổ đĩa cứng
C.  
Cache
D.  
ROM
Câu 29: 0.2 điểm
Xét về phương pháp truy nhập hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ
B.  
Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong
C.  
Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ Cache
D.  
Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ Cache
Câu 30: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A.  
Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau
B.  
Địa chỉ các ngăn nhớ bao gồm địa chỉ hàng và địa chỉ cột
C.  
Để truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ, ta chỉ cần xác định địa chỉ của nó
D.  
Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ của bộ nhớ
Câu 31: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về ROM mặt nạ (Maskable ROM) là đúng?
A.  
Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím
C.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
D.  
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
Câu 32: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.  
Có thể dùng điện để xóa EPROM
B.  
PROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
C.  
EPROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
D.  
Có thể dùng điện để xóa PROM
Câu 33: 0.2 điểm
Với chip nhớ DRAM có bus địa chỉ 15 đường và bus dữ liệu là 16 đường cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A.  
64 MegaByte
B.  
64 KiloByte
C.  
32 KiloByte
D.  
32 MegaByte
Câu 34: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây về EPROM là đúng
A.  
Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể xóa được dữ liệu
B.  
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, người dùng không thể xóa được dữ liệu
C.  
Người dùng có thể xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím và nạp dữ liệu bằng điện
D.  
Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện
Câu 35: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ Cache, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn Cache
B.  
Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
C.  
Bộ nhớ Cache không thể được đặt trên cùng chip với CPU
D.  
Bộ nhớ Cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
Câu 36: 0.2 điểm
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng bộ nhớ 64K x 8bit, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Dung lượng của chip nhớ là 64KB B. Có 8 đường dữ liệu
B.  
Có 14 đường địa chỉ D. Có 24 đường địa chỉ và 8 đường dữ liệu
Câu 37: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết toàn phần, các trường địa chỉ là:
A.  
Tag + Word + Line
B.  
Tag + Line + Word
C.  
Tag + Word
D.  
Tag + Line
Câu 38: 0.2 điểm
So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:
A.  
Tốc độ truy cập nhanh
B.  
Kích thước nhỏ gọn
C.  
Không mất dữ liệu khi mất nguồn
D.  
Cấu tạo đơn giản
Câu 39: 0.2 điểm
Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?
A.  
Là mạch lật gồm ba tụ điện và hai Transistor
B.  
Là mạch tích điện gồm bốn tụ điện và hai Transistor
C.  
Là mạch tích điện gồm hai tụ điện và ba Transistor
D.  
Là mạch lật gồm sáu Transistor
Câu 40: 0.2 điểm
Bộ nhớ ROM là bộ nhớ:
A.  
Cho phép ghi/đọc dữ liệu đồng thời tại một vị trí nhớ
B.  
Cho phép ghi dữ liệu trong quá trình chạy chương trình
C.  
Chỉ cho phép đọc dữ liệu
D.  
Bị mất dữ liệu khi không có nguồn cấp
Câu 41: 0.2 điểm
Có các kiểu truy nhập bộ nhớ nào?
A.  
Có 4 kiểu truy cập bộ nhớ là: Truy nhập tuần tự, truy nhập trực tiếp, truy nhập ngẫu nhiên, truy nhập khối nhớ.
B.  
Có 4 kiểu truy cập bộ nhớ là: Truy nhập tuần tự, truy nhập trực tiếp, truy nhập ngẫu nhiên, truy nhập liên kết
C.  
Có 4 kiểu truy cập bộ nhớ là: Truy nhập tuần tự, truy nhập trực tiếp, truy nhập khối nhớ, truy nhập liên kết
D.  
Có 4 kiểu truy cập bộ nhớ là: Truy nhập trực tiếp, truy nhập từ nhớ, truy nhập ngẫu nhiên, truy nhập liên kết
Câu 42: 0.2 điểm
Cho một máy tính có dung lượng bộ nhớ chính 128MB, dung lượng bộ nhớ Cache 64KB, Kích thước một Line 16byte, độ dài ngăn nhớ 1byte, kích thước Set 4Line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp dạng địa chỉ Tag + Set + Word do bộ xử lý phát ra để truy nhập Cache là:
A.  
14+9+4
B.  
14+10+5
C.  
13+9+5
D.  
13+10+4
Câu 43: 0.2 điểm
Xét theo phân cấp hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  
Mức Cache là mức trung gian giữa CPU và RAM
B.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
C.  
Mức Cache là mức gần thanh ghi nhất
D.  
Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
Câu 44: 0.2 điểm
Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?
A.  
Giúp mở rộng dung lượng bộ nhớ
B.  
Chứa các toán hạng là hằng số
C.  
Lưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng
D.  
Lưu giữ các tham số hệ thống
Câu 45: 0.2 điểm
Bộ nhớ chính thường được cấu tạo từ phần tử nhớ nào sau đây?
A.  
EPROM
B.  
EEPROM
C.  
DRAM
D.  
SRAM
Câu 46: 0.2 điểm
ROM BIOS không chứa các chương trình nào sau đây?
A.  
Chương trình CMOS Setup
B.  
Thông tin cấu hình hệ thống
C.  
Các trình điều khiển vào-ra cơ bản
D.  
Chương trình Bootstrap loader
Câu 47: 0.2 điểm
Đối với bộ nhớ chính máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Có những loại máy tính không có bộ nhớ chính
B.  
Bộ nhớ máy tính do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
C.  
Các ngăn nhớ của bộ nhớ chính không tổ chức theo byte
D.  
Việc đánh địa chỉ cho bộ nhớ chính tùy thuộc vào từng hệ điều hành
Câu 48: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
A.  
Tag + Word + Line
B.  
Tag + Line + Word
C.  
Tag + Line
D.  
Tag + Word
Câu 49: 0.2 điểm
Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc tính vật lý?
A.  
Bộ nhớ chỉ đọc
B.  
Bộ nhớ khả biến
C.  
Bộ nhớ xóa được
D.  
Bộ nhớ không khả biến
Câu 50: 0.2 điểm
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ chính của máy tính:
A.  
Tốc độ truy cập bộ nhớ thường rất cao
B.  
Dung lượng lớn
C.  
Giá thành thấp
D.  
Không mất dữ liệu khi mất nguồn

Đề thi tương tự