thumbnail

97 Câu Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Y Dược Cần Thơ CTUMP (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo 97 câu trắc nghiệm Giải Phẫu Bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP). Đề thi miễn phí kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý giải phẫu, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Giải Phẫu Bệnh tại CTUMP, giúp nâng cao hiệu quả học tập và tự tin vượt qua các kỳ thi.

Từ khoá: 97 câu trắc nghiệm Giải Phẫu BệnhĐại học Y Dược Cần ThơCTUMPđề thi miễn phí Giải Phẫu Bệnhđáp án chi tiết Giải Phẫu Bệnhôn tập Giải Phẫu Bệnhkiểm tra Giải Phẫu Bệnh CTUMPcâu hỏi Giải Phẫu Bệnhtài liệu Giải Phẫu Bệnh CTUMPgiáo trình Giải Phẫu Bệnhkỳ thi Giải Phẫu Bệnh CTUMP

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Bệnh hen phế quản không do dị ứng
A.  
Thường xuất hiện ở trẻ em.
B.  
Do phản ứng quá mẫn cảm type I;
C.  
Mức IgE tăng cao.
D.  
Nguyên nhân có thể do không khí lạnh, thuốc, dạ dày trào ngược, và nhiễm siêu vi.
Câu 2: 0.2 điểm
U tế bào ít nhánh thường có ở:
A.  
Chất trắng bán cầu đại não
B.  
Chất xám bán cầu đại não
C.  
Cầu não
D.  
Nơi giao thoa của thần kinh thị giác
Câu 3: 0.2 điểm
Yếu tố tiên lượng tốt trong bệnh Hodgkin:
A.  
Bệnh Hodgkin loại ít lymphô bào.
B.  
Nam giới, và > 40 tuổi, hạch to.
C.  
Bệnh Hodgkin loại xơ cục.
D.  
Sự hiện diện của triệu chứng "B".
Câu 4: 0.2 điểm
U tế bào hạch thần kinh không có đặc điểm:
A.  
Khối giới hạn rõ, kèm vôi hoá.
B.  
Tổn thương có chứa hỗn hợp các thành phần thần kinh và thần kinh đệm.
C.  
U tiến triển chậm, đôi khi thoái triễn
D.  
Phẫu thuật khối u thường không hiệu quả trong việc kiểm soát các cơn động kinh.
Câu 5: 0.2 điểm
Bệnh ác tính của hạch lymphô thường gặp nhất:
A.  
Ung thư hạch thứ phát
B.  
Bệnh Hodgkin hạch
C.  
Lymphôm không Hodgkin
D.  
Lymphôm Malt
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc điểm quan trọng nhất của tổn thương bạch sản?
A.  
Là một vết hoặc mảng bám màu trắng không thể cạo được
B.  
Là tổn thương lâm sàng không đặc hiệu.
C.  
Khoảng 3% dân số thế giới có tổn thương bạch sản.
D.  
Là tổn thương tiền ung thư.
Câu 7: 0.2 điểm
U sao bào không có đặc điểm:
A.  
Thấm nhập mô xung quanh, bờ không rõ, khó phân biệt với mô lành
B.  
Chiếm 80% u não ở người lớn.
C.  
Vị trí: phổ biến nhất ở bán cầu não
D.  
U sao bào biệt hóa tốt thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn.
Câu 8: 0.2 điểm
Tiên lượng Carcinôm nhầy – bì chủ yếu dựa vào?
A.  
Độ mô học
B.  
Vị trí tuyến nước bọt bị tổn thương.
C.  
Giai đoạn lâm sàng của bệnh.
D.  
Mức độ xâm nhập mô đệm.
Câu 9: 0.2 điểm
Đặc điểm vi thể của Lymphôm Hodgkin dạng hỗn hợp:
A.  
Hiện diện nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình.
B.  
Ít tế bào phản ứng
C.  
Tuổi mắc bệnh nhỏ tuổi.
D.  
Loại mô học này chiếm đa bệnh Hodgkin.
Câu 10: 0.2 điểm
Viêm màng não không có đặc điểm:
A.  
Triệu chứng lâm sàng nhức đầu, cổ cứng, sợ ánh sáng và thay đổi tâm thần.
B.  
Viêm màng não virus có các triệu chứng tương tự như với vi khuẩn
C.  
Viêm màng não do nấm cũng có triệu chứng tương như trên.
D.  
Chẩn đoán viêm màng não: Phân tích dịch não tủy.
Câu 11: 0.2 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất của u ống nội tủy:
A.  
Xảy ra mọi lứa tuổi.
B.  
Ở não thất hoặc tủy sống.
C.  
Các biến chứng: tràn dịch não tủy.
D.  
Tế bào nhân bầu dục, xếp theo cấu trúc “giả hoa hồng”
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất trong giãn phế quản:
A.  
Sự giãn nở bất thường của phế quản.
B.  
Sự nhiễm trùng
C.  
Sự tắc nghẽn.
D.  
Sư hủy hoại sợi cơ trơn và sợi đàn hồi của khí phế quản.
Câu 13: 0.2 điểm
Viêm phế quản cấp có đặc điểm
A.  
Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi.
B.  
Tổn thương thường ở thùy trên của phổi.
C.  
Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ
D.  
Tổn thương lan rộng ở cả một thùy hoặc đôi khi cả một lá phổi.
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm hình thái học của bệnh phổi hạn chế cấp tính
A.  
Bệnh phát triển trong một thời gian ngắn (vài phút đến vài ngày),
B.  
thường thứ phát theo sau một bệnh cảnh toàn thân.
C.  
suy hô hấp, hạ oxy huyết (pO2 > 60 mm Hg)
D.  
tổn thương phế nang lan tỏa.
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc điểm hình thái học không có trong hen phế quản:
A.  
Phổi tăng kích thước.
B.  
Nút nhầy bịt kín khí phế quản
C.  
Teo đét của cơ trơn,
D.  
Tuyến nhầy tăng sinh
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc điểm vi thể của dãn phế quản:
A.  
Dãn phế quản thường xảy ra ở thùy thấp, phổi bên phải nhiều hơn phổi bên trái.
B.  
Viêm và sự phá hủy mô, đặc biệt là cơ trơn.
C.  
Khó thở, ho mạn tính (khô, hoặc nhiều đờm mủ), và ho ra máu cũng hay gặp.
D.  
Các ngón tay hình vùi trống, giảm oxy máu và tăng carbon dioxit.
Câu 17: 0.2 điểm
Lymphôm tế nguyên bào miễn dịch KHÔNG CÓ đặc điểm:
A.  
Có độ ác tính thấp.
B.  
Có thể gặp ở mọi lứa tuổi.
C.  
Tế bào có hạt nhân to nằm ở trung tâm.
D.  
Có nhiều phân bào.
Câu 18: 0.2 điểm
Đặc điểm của bệnh lymphôm không Hodgkin:
A.  
Là ung thư hạch thứ phát.
B.  
Đa số tế bào u có nguồn gốc từ tế bào lymphô B.
C.  
Lymphôm loại tế bào T ngoại biên cũng thường gặp,
D.  
Có tiên lượng tốt hơn lymphôm Hodgkin
Câu 19: 0.2 điểm
Carcinôm nhầy – bì không có đặc điểm?
A.  
Là u ác tính hiếm gặp của tuyến nước bọt,
B.  
Khoảng 65% xảy ra ở tuyến mang tai.
C.  
Chiếm khoảng 15% của tất cả các khối u tuyến nước bọt,
D.  
Vi thể bao gồm các hỗn hợp các tế bào gai, và tế bào tiết chất nhầy, và các tế bào trung gian.
Câu 20: 0.2 điểm
Hạch viêm mạn tính không đặc hiệu không có đặc điểm:
A.  
Cấu trúc hạch bị xóa
B.  
Là phản ứng miễn dịch của mô lymphô hạch.
C.  
Có thể thay đổi hình thái ở nhiều mức độ khác nhau.
D.  
Bao gồm tăng sản nang, tăng sản mô limphô vùng cận vỏ, và tăng sản xoang.
Câu 21: 0.2 điểm
U nguyên bào thần kinh đệm đa dạng có đặc điểm:
A.  
Có xuất độ thấp nhất.
B.  
Tế bào u giống tế bào sao bình thường. nhưng tăng sản mạnh.
C.  
Là u tế bào sao độ 3 và độ 4.
D.  
Có tế bào sao và nguyên bào thần kinh
Câu 22: 0.2 điểm
Đặc điểm vi thể quan trọng nhất của Lymphôm Hodgkin:
A.  
Hiện diện tế bào Reed – Sternberg.
B.  
Các tế bào lymphô, mô bào, bạch cầu ái toan.
C.  
Cấu trúc hạch bị xóa.
D.  
Sự xâm nhập cấu trúc xung quanh của các tế bào ung thư.
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc điểm không có trong bệnh phổi hạn chế cấp tính
A.  
Còn gọi là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS)
B.  
Vi thể có tổn thương phế nang lan tỏa.
C.  
Các tế bào thượng mô hoại tử và bong ra vào lòng phế nang.
D.  
Bệnh có tỷ lệ tử vong thấp, phục hồi hoàn toàn sau đợt cấp.
Câu 24: 0.2 điểm
Loại u nào sau đây KHÔNG PHẢI là u của mô thần kinh đệm:
A.  
U tế bào ít nhánh
B.  
U ống nội tủy.
C.  
U nguyên bào thần kinh đệm đa dạng.
D.  
U nguyên bào ống tủy.
Câu 25: 0.2 điểm
Ung thư di căn não không có đặc điểm:
A.  
Hiếm gặp hơn u nguyên phát.
B.  
Có hình dạng bong bóng bay
C.  
Ung thư di căn não sớm hơn di căn các nơi khác.
D.  
Tổn thương thường có nhiều ổ ở bán cầu đại não.
Câu 26: 0.2 điểm
Đặc điểm của u thần kinh trung ương:
A.  
Sự khác biệt giữa thương tổn lành tính và ác tính rất rõ ràng.
B.  
Có thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u, mà không để lại di chứng thần kinh.
C.  
Vị trí giải phẫu của khối u có thể gây tử vong, mà ít phụ thuộc vào loại mô học.
D.  
U thần kinh đệm ác tính, thường di căn tủy.
Câu 27: 0.2 điểm
Áp xe não không có đặc điểm
A.  
Có thể có biểu hiện lâm sàng yếu, liệt nữa người.
B.  
Chứng mất ngôn ngữ, thay đổi nhân cách, động kinh, mất điều hòa nhiệt độ, và rối loạn thị giác.
C.  
Sinh thiết não để chẩn đoán bệnh.
D.  
Tăng áp lực nội sọ: nhức đầu, buồn nôn và ói mửa, phù gai thị, và liệt dây thần kinh sọ.
Câu 28: 0.2 điểm
Các biến chứng thường gặp nhất trong giãn phế quản:
A.  
Ho ra máu, với xuất huyết có khả năng đe dọa tính mạng.
B.  
Hiếm khi gây tăng áp động mạch phổi.
C.  
Hình thành áp xe
D.  
Thoái hóa dạng bột.
Câu 29: 0.2 điểm
Đặc điểm không phải của lymphôm Hodgkin dạng ít lymphô bào:
A.  
Hiện diện các tế bào u rất dị dạng
B.  
Ít phản ứng lymphô bào.
C.  
Tiên lượng tốt.
D.  
Thường kèm với bệnh HIV.
Câu 30: 0.2 điểm
Phân biệt giữa bệnh phổi tắc nghẽn và hạn chế dựa vào:
A.  
thể tích khí thở ra bắt buộc (FEV1 và FVC) giảm.
B.  
bệnh phổi tắc nghẽn, không khí lưu lại trong nhu mô.
C.  
bệnh phổi hạn chế, đường dẩn khí bị tổn hại,
D.  
xơ hóa vách phế nang.
Câu 31: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán quan trọng nhất lymphôm không Hodgkin:
A.  
Hạch to, không đau: hay gặp ở hạch cổ, bẹn, và hạch nách.
B.  
Bệnh nhân có triệu chứng “B”.
C.  
Cấu trúc của mô hạch bị phá vỡ.
D.  
Xâm nhập mô xung quang
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm quan trọng nhất về tổn thương hạch trong Lymphôm Hodgkin:
A.  
Gặp ở các hạch liền kề nhau.
B.  
Hạch to không đau.
C.  
Tổn thương nhiều hạch
D.  
Thường kèm với triệu chứng “B”
Câu 33: 0.2 điểm
Hạch viêm cấp tính không có đặc điểm:
A.  
Hạch to, không đau
B.  
Liên quan đến viêm nhiễm các vùng lân cận.
C.  
Vi thể có các nang lymphô tăng sinh, trung tâm mầm có nhiều đại thực bào.
D.  
Có thể chuyển sang áp xe, hoặc viêm mạn tính.
Câu 34: 0.2 điểm
Hồng sản không có đặc điểm?
A.  
Là tổn thương loét trợt, trơn láng, màu đỏ, khác với niêm mạc xung quanh.
B.  
Có nguy cơ biến đổi ác tính thấp hơn bạch sản.
C.  
Có hiện tượng tăng gai, tăng sừng, có thể dẫn đến nghịch sản.
D.  
Là tồn thương tiền ung thư
Câu 35: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổi tắc nghẽn:
A.  
khí phế thủng,
B.  
hen suyễn
C.  
viêm phế quản mạn tính,
D.  
dãn phế quản
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm vi thể của Lymphôm Hodgkin dạng xơ cục:
A.  
Mô đệm nổi bật các dãy xơ , khu trú.
B.  
Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình.
C.  
Nam chiếm ưu thế.
D.  
Loại mô học này hiếm gặp nhất.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm của Lymphôm Hodgkin hạch:
A.  
Có sự hiện diện của tế bào Reed - Sternberg
B.  
Là bệnh ác tính của hạch thường gặp nhất.
C.  
Hiện không thể chữa trị được hầu hết các trường hợp.
D.  
Thường cho xâm nhập tủy và não.
Câu 38: 0.2 điểm
Viêm não không có đặc điểm:
A.  
Viêm nhu mô não, thường do virus.
B.  
Ở trẻ em và thanh thiếu niên.
C.  
Lâm sàng có trạng thái tâm lý thay đổi, giảm trí nhớ.
D.  
Thường tổn thường chiếm toàn bộ nhu mô não.
Câu 39: 0.2 điểm
Phân loại Bệnh lymphôm không Hodgkin được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam:
A.  
Rappaport (1966)
B.  
Kiel và Lukes-Collins (1975)
C.  
Working Formulation (1981)
D.  
R.E.A.L (1994)
Câu 40: 0.2 điểm
U màng não không có đặc điểm
A.  
Thường người lớn; nữ ưu thế.
B.  
Vị trí vòm sọ, tủy sống.
C.  
U mềm, giới hạn không rõ.
D.  
Hiếm xâm nhập mô não.
Câu 41: 0.2 điểm
Lymphôm Burkit có đặc điểm:
A.  
Thường xuất hiện ở trẻ em.
B.  
Tế bào u rất đa dạng.
C.  
Có dạng cục.
D.  
Không có tổn thương nội tạng.
Câu 42: 0.2 điểm
Hạch viêm lao có đặc điểm:
A.  
Là hạch viêm mạn tính đặc hiệu.
B.  
Tổn thương dạng viêm hạt, không kèm hoại tử bã đậu
C.  
Dễ chẩn đoán phân biệt với sarcoidosis.
D.  
Hạch dò ra da tự lành.
Câu 43: 0.2 điểm
U não Không có đặc điểm:
A.  
Xuất độ của các u não hàng năm từ 10 đến 17 trên 100.000 dân
B.  
1-2 trên 100.000 dân đối với u trong cột sống tại Hoa Kỳ;
C.  
Hầu hết là u nguyên phát.
D.  
Tuổi mắc bệnh có 2 nhóm đỉnh tuổi 10 tuổi và 50-60 tuổi.
Câu 44: 0.2 điểm
Theo phân loại Working Formulation, lymphôm không Hodgkin có độ ác tính thấp:
A.  
Lymphôm loại nguyên bào miễn dịch.
B.  
Lymphôm loại lymphô bào.
C.  
Lymphôm loại loại Burkitt.
D.  
Lymphôm loại loại tế bào lớn.
Câu 45: 0.2 điểm
Đặc điểm lâm sàng quan trọng nhất lymphôm không Hodgkin:
A.  
Có thể xảy ra ở tất cả các hạch trên cơ thể.
B.  
Có thể xảy ra ngoài hạch.
C.  
Thường lan xa, xâm nhập tủy, màng não tại thời điểm chẩn đoán.
D.  
Hiếm gặp ở trẻ em
Câu 46: 0.2 điểm
Đặc điểm của Lymphôm tế bào lymphô dòng T:
A.  
Thường gặp hơn lymphôm loại tế bào B.
B.  
Thường xảy ra ở hạch.
C.  
Có hai bệnh thường gặp là Mycosis fungoides và hội chứng Sézary.
D.  
Thường liên quan đến nhiễm EBV.
Câu 47: 0.2 điểm
Đặc điểm không có trong lymphôm không Hodgkin loại nguyên bào lymphô:
A.  
Ác tính thấp
B.  
Thường gặp ở nam giới, tuổi từ 15-20.
C.  
Thường gặp hạch ở trung thất.
D.  
Vi thể các nguyên bào lymphô với bờ nhân không đều, hạt nhân nhỏ, và rất ít tế bào chất.
Câu 48: 0.2 điểm
Phân loại Bệnh lymphôm không Hodgkin dựa vào:
A.  
nguồn gốc giải phẫu học (trung tâm, ngoại vi)
B.  
kiến trúc mô học (lan tỏa hay khu trú)
C.  
loại tế bào chiếm ưu thế (tâm bào, nguyên tâm bào, nguyên bào lymphô và nguyên bào miễn dịch
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 49: 0.2 điểm
Xếp giai đoạn trong bệnh Hodgkin dựa vào:
A.  
Dựa trên số lượng hạch to và liên quan với cơ hoành.
B.  
Tổn thương 1 hạch.
C.  
Tổn thương hai hay nhiều hạch
D.  
Bệnh có nhiều hạch toàn thân.
Câu 50: 0.2 điểm
Loại tế bào viêm được tìm thấy nhiều nhất trong phế quản bị hen là:
A.  
Bạch cầu đa nhân ái kiềm.
B.  
Bạch cầu đa nhân ái toan
C.  
Lymphô bào.
D.  
Tương bào.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-KIẾN-THỤY-HẢI-PHÒNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,340 lượt xem 679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
97. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đề tham khảo của Bộ. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,684 lượt xem 3,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 97THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh ôn luyện và kiểm tra năng lực. Đặc biệt thích hợp với học sinh lớp 12 đang chuẩn bị thi tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,869 lượt xem 52,696 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 97THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,102 lượt xem 54,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!