thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 97

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Ôn thi Tốt nghiệp Luyện thi Đề ôn tập Học sinh Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A.  
v1> v2; i > r.
B.  
v1> v2; i < r.
C.  
v1< v2; i > r
D.  
.v1< v2; i < r.
Câu 2: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0=10rad/s\omega_0= 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn= F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là

A.  
60cm/s
B.  
40cm/s
C.  
30cm/s
D.  
80cm/s
Câu 3: 0.25 điểm

Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị

6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn

A.  
2V
B.  
0,15V
C.  
0,2V
D.  
8V
Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (α0\alpha_0< 100). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?

A.  
Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
B.  
Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C.  
Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
D.  
Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
Câu 5: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A.  
nằm theo hướng của lực từ.
B.  
ngược hướng với lực từ.
C.  
nằm theo hướng của đường sức từ.
D.  
ngược hướng với đường sức từ
Câu 6: 0.25 điểm

Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai ?

A.  
Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0
B.  
Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại
C.  
Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D.  
Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0\alpha_0(rad). Biênđộ dao động của con lắc đơn là

A.  
α0/l\alpha_0/l
B.  
l.α0l.\alpha_0
C.  
l/α0l/\alpha_0
D.  
α0/l2\alpha_0/l^2
Câu 8: 0.25 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là {x_1} = {A_1}\cos (\omega t + {\varphi _1})\)\( {x_2} = {A_2}\cos (\omega t + {\varphi _2}) . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức:

A.  
A=A12+A22+2A1A2cos(φ2φ1) A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})}
B.  
A=A12+A222A1A2cos(φ2+φ1) A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} +{\varphi _1})}
C.  
A=A12+A22+2A1A2cos(φ2+φ1) A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} + {\varphi _1})}
D.  
A=A12+A222A1A2cos(φ2φ1) A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}\cos ({\varphi _2} - {\varphi _1})}
Câu 9: 0.25 điểm

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa – ra − bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

Hình ảnh

A.  
Thế năng
B.  
Động năng.
C.  
Gia tốc
D.  
Lực kéo về
Câu 10: 0.25 điểm

Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trícân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

A.  
12mωA2 \frac{1}{2}m\omega {A^2}
B.  
12mω2A2 \frac{1}{2}m\omega^2 {A^2}
C.  
mω2A2 m\omega^2 {A^2}
D.  
12mω2A \frac{1}{2}m\omega^2 {A}
Câu 11: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A.  
vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B.  
ận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C.  
độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
D.  
độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động làHình ảnh

A.  
10rad/s10rad/s
B.  
5πrad/s5\pi rad/s
C.  
10πrad/s10\pi rad/s
D.  
10rad/s10 rad/s
Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là

A.  
km \sqrt {\frac{k}{m}}
B.  
12πmk \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}
C.  
mk \sqrt {\frac{m}{k}}
D.  
12πkm \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}
Câu 14: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A .Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điếm t là

A.  
A2x2=kmv2 {A^2} - {x^2} = \frac{k}{m}{v^2}
B.  
x2A2=kmv2 {x^2}-{A^2} = \frac{k}{m}{v^2}
C.  
x2A2=mkv2 {x^2}-{A^2} = \frac{m}{k}{v^2}
D.  
A2x2=mkv2 {A^2} - {x^2} = \frac{m}{k}{v^2}
Câu 15: 0.25 điểm

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1 và l2 và T1, T2. Biết T1T2=12 \frac{{{T_1}}}{T_2} = \frac{1}{2}. Hệ thức đúng là:

A.  
l1l2=2 \frac{{{l_1}}}{{{l_2}}} = 2
B.  
l1l2=4 \frac{{{l_1}}}{{{l_2}}} = 4
C.  
l1l2=12 \frac{{{l_1}}}{{{l_2}}} = \frac{1}{2}
D.  
l1l2=14 \frac{{{l_1}}}{{{l_2}}} = \frac{1}{4}
Câu 16: 0.25 điểm

Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A.  
Biên độ dao động thứ hai.
B.  
Tần số dao động
C.  
Biên độ dao động thứ nhất
D.  
Độ lệch pha hai dao động.
Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?

A.  
4% 4\%
B.  
22% 2\sqrt2\%
C.  
6% 6\%
D.  
1,6% 1,6\%
Câu 18: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.  
Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
B.  
Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C.  
Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.
D.  
Khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất và dài nhất thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau .
Câu 19: 0.25 điểm

Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x=Acos(ωtπ2)(cm) x = A\cos (\omega t - \frac{\pi }{2})(cm). Hỏi gốc thời gian được chọn lúc nào ?

A.  
Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước
B.  
Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C.  
.Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A.
D.  
Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
Câu 20: 0.25 điểm

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A.  
không đổi nhưng hướng thay đổi.
B.  
và hướng không đổi
C.  
tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D.  
tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 21: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A.  
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B.  
Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C.  
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D.  
Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 22: 0.25 điểm

Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện

A.  
W=12CU2 {\rm{W}} = \frac{1}{2}C{U^2}
B.  
W=12Q2C {\rm{W}} = \frac{1}{2}\frac{{{Q^2}}}{C}
C.  
W=12QU {\rm{W}} = \frac{1}{2}QU
D.  
W=12U2C {\rm{W}} = \frac{1}{2}\frac{{{U^2}}}{C}
Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ0, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là

A.  
3Δl0\sqrt3 \Delta l_0
B.  
2Δl02 \Delta l_0
C.  
2Δl0\sqrt2 \Delta l_0
D.  
Δl02 \frac{{\Delta {l_0}}}{{\sqrt 2 }}
Câu 24: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2= t1+ (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3= t2+ 1/6 (s), vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A.  
0,38 m/s.
B.  
1,41 m/s.
C.  
37,7 m/s.
D.  
22,4 m/s.
Câu 25: 0.25 điểm

Vật khối lượng m= 1kg gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω =10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là

A.  
12cm.
B.  
10cm.
C.  
5cm
D.  
8cm.
Câu 26: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là

A.  
2,00 s.
B.  
3,14 s.
C.  
1,42 s.
D.  
0,71 s.
Câu 27: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá
trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật Adừng lại lần đầu tiên là

A.  
22,5 cm.
B.  
21,6 cm.
C.  
19,1 cm
D.  
20,0 cm.
Câu 28: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm năm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ

A.  
dao động với biên độ cực đại.
B.  
dao động với biên độ cực tiểu.
C.  
dao động với biên độ trung bình.
D.  
đứng yên, không dao động.
Câu 29: 0.25 điểm

Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch, đoạn mạch này

A.  
chứa điện trở thuần.
B.  
chứa tụ điện.
C.  
chứa cuộn thuần cảm.
D.  
gồm tụ điện nối tiếp với cuộn cảm thuần.
Câu 30: 0.25 điểm

Tổng trở của đoạn mạch RLC nối tiếp

A.  
bằng tổng đại số điện trở, cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch.
B.  
không thể nhỏ hơn cảm kháng của đoạn mạch.
C.  
không thể nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch.
D.  
không thể nhỏ hơn điện trở thuần của đoạn mạch.
Câu 31: 0.25 điểm

Một đoạn mạch nổi tiếp gồm điện trở thuần r = 5Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = (35/π).10-2(H), mắc nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω. Mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có u=702cos(100πt)V u = 70\sqrt 2 \cos (100\pi t)V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A.  
40W
B.  
50W
C.  
160W
D.  
70W
Câu 32: 0.25 điểm

Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta thường sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng

A.  
100 - 1000 (m)
B.  
50 - 100 (m)
C.  
100 - 10 (m)
D.  
10 - 0,01 (m)
Câu 33: 0.25 điểm

Bức xạ có tác dụng chữa bệnh còi xương là

A.  
tia tử ngoại.
B.  
tia hồng ngoại.
C.  
tia X.
D.  
ánh sáng đơn sắc màu tím.
Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 35: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là:

A.  
64
B.  
45
C.  
50
D.  
41
Câu 36: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uo cos(ωt+ π/2) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Io cos(ωt+ π/3). Đoạn mạch này có:

A.  
ZC- ZL= R√3
B.  
ZL- ZC= R√3
C.  
ZL- ZC= R/√3
D.  
ZC- ZL= R/√3
Câu 37: 0.25 điểm

Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Tính các bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó, biết rằng năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô là En=−13,6/n2eV với n = 1, 2,...

A.  
0,103mm, 0,121μm, 0,657μm
B.  
0,103mm, 0,421μm, 0,558μm
C.  
0,203mm, 0,321μm, 0,517μm
D.  
0,155mm, 0,421μm, 0,837μm
Câu 38: 0.25 điểm

Công suất của lò phản ứng hạt nhân trên một tàu phá băng là 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch củ hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là urani đã làm giàu chứa 15% 235U. Biết hiệu suất của lò 30%. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi nagfy làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)

A.  
40,47kg
B.  
80,9kg
C.  
10,11kg
D.  
24,3kg
Câu 39: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thứci=2cos(ωt)A i = \sqrt 2 \cos (\omega t)A

Hình ảnh

Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là

A.  
90,18 W và 53,33 W.
B.  
98,62 W và 56,94 W.
C.  
82,06 W và 40,25 W.
D.  
139,47 W và 80,52 W.
Câu 40: 0.25 điểm

Quang phổ vạch hấp thụ là

A.  
Quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt trên một nền tối
B.  
Quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục
C.  
Quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
D.  
Quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 95THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,866 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 83THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,373 lượt xem 58,338 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 80THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,365 lượt xem 70,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 111THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,943 lượt xem 51,121 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 96THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,286 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 105THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,918 lượt xem 51,632 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 102THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,477 lượt xem 52,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 76THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,722 lượt xem 66,612 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 72THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,017 lượt xem 72,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 71THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,122 lượt xem 72,751 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!