thumbnail

TRẮC NGHIỆM CASE STUDY 5 HTTTQL TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

Làm bài trắc nghiệm CASE STUDY 5: BARNES & NOBLE hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết kèm theo. Bài tập giúp bạn kiểm tra khả năng phân tích tình huống thực tế trong kinh doanh, phù hợp cho sinh viên kinh tế, marketing và quản trị. Thử sức ngay để củng cố kỹ năng và chuẩn bị cho kỳ thi!

Số câu hỏi: 70 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,130 lượt xem 28,932 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: ? điểm
Barnes & Noble từng đánh bật các nhà sách nhỏ bằng chiến lược gì?
A.  
Phát hành sách điện tử đầu tiên
B.  
Giảm giá bán sách xuống mức không đối thủ nào cạnh tranh nổi
C.  
Mở rộng toàn cầu trước đối thủ
D.  
Sử dụng robot tự động bán sách
Câu 2: ? điểm
Hiện tại, thách thức lớn nhất đối với Barnes & Noble là gì?
A.  
Cạnh tranh với nhà sách địa phương
B.  
Đối đầu với xu hướng sách điện tử và văn hóa đọc mới
C.  
Mở rộng quá nhanh ra nước ngoài
D.  
Giảm chi phí sản xuất sách giấy
Câu 3: ? điểm
B&N học được bài học gì từ sự sụp đổ của Borders?
A.  
Không mở rộng cửa hàng quá nhanh
B.  
Phải thích ứng nhanh chóng với thời đại Internet
C.  
Không nên đầu tư vào thương mại điện tử
D.  
Tăng sản xuất sách giấy
Câu 4: ? điểm
Sự thất bại của Borders chủ yếu do:
A.  
Thiếu vốn đầu tư ban đầu
B.  
Chậm triển khai bán sách trực tuyến
C.  
Quá tập trung vào sách điện tử
D.  
Đầu tư sai lầm vào thị trường quốc tế
Câu 5: ? điểm
Thiết bị đọc sách điện tử do B&N phát triển có tên là gì?
A.  
Kindle
B.  
NOOK
C.  
Reader Plus
D.  
B&N Pad
Câu 6: ? điểm
NOOK chạy trên nền tảng hệ điều hành nào?
A.  
iOS
B.  
Android
C.  
Windows
D.  
Blackberry OS
Câu 7: ? điểm
Đối thủ cạnh tranh chính của NOOK trên thị trường sách điện tử là ai?
A.  
Sony
B.  
Amazon và Apple
C.  
Microsoft và HP
D.  
Facebook
Câu 8: ? điểm
Năm 2011, thị phần sách điện tử của B&N ước tính khoảng bao nhiêu?
A.  
14%
B.  
27%
C.  
60%
D.  
41%
Câu 9: ? điểm
Amazon nắm giữ khoảng bao nhiêu phần trăm thị trường sách điện tử năm 2011?
A.  
27%
B.  
41%
C.  
60%
D.  
80%
Câu 10: ? điểm
Vì sao bán sách điện tử không mang lại lợi nhuận cao như sách giấy cho B&N?
A.  
Giá bán sách điện tử thấp hơn nhiều so với sách giấy
B.  
Khó phân phối sách điện tử
C.  
Ít người mua sách điện tử hơn
D.  
Chi phí sản xuất sách điện tử cao hơn
Câu 11: ? điểm
Một nguyên nhân chính khiến Borders phá sản là gì?
A.  
Đầu tư sai thị trường nước ngoài
B.  
Không kịp thích ứng với xu hướng bán sách online
C.  
Bán sách điện tử quá sớm
D.  
Đóng cửa quá nhiều hiệu sách
Câu 12: ? điểm
Nỗ lực chính của B&N để tránh số phận của Borders là:
A.  
Giảm số lượng cửa hàng
B.  
Phát triển nền tảng đọc sách điện tử NOOK
C.  
Tăng giá sách giấy
D.  
Ngừng bán sách điện tử
Câu 13: ? điểm
B&N bắt đầu hợp tác phát triển ứng dụng đọc sách điện tử từ năm nào?
A.  
2008
B.  
2001
C.  
1998
D.  
2011
Câu 14: ? điểm
Công ty phần mềm mà B&N hợp tác để phát triển e-reader là:
A.  
Identec Solutions
B.  
NuvoMedia
C.  
KindleSoft
D.  
Softbook Press
Câu 15: ? điểm
Một khác biệt lớn giữa bán sách điện tử và bán sách giấy là:
A.  
Chi phí sản xuất sách điện tử cao hơn
B.  
Lợi nhuận từ sách điện tử thấp hơn sách giấy
C.  
Vận chuyển sách điện tử tốn chi phí hơn
D.  
Khó tiếp cận khách hàng sách điện tử
Câu 16: ? điểm
Số lượng hiệu sách bán lẻ hiện có của B&N ở Mỹ là:
A.  
350
B.  
691
C.  
1000
D.  
850
Câu 17: ? điểm
B&N đã làm gì để thúc đẩy trải nghiệm khách hàng trong cửa hàng thông qua NOOK?
A.  
Cung cấp sách miễn phí khi vào cửa hàng
B.  
Miễn phí tính năng ứng dụng hoặc trò chơi qua Wi-Fi nội bộ
C.  
Giảm giá NOOK tại chỗ
D.  
Tặng thẻ quà tặng giấy
Câu 18: ? điểm
Một lợi thế mà NOOK đạt được so với đối thủ là:
A.  
Chi phí sản xuất thấp hơn
B.  
Tính năng kết nối Wi-Fi miễn phí trong cửa hàng
C.  
Giá bán thiết bị rẻ hơn
D.  
Dung lượng lưu trữ cao hơn Kindle
Câu 19: ? điểm
Khách hàng mua e-book trên web B&N có xác suất đặt mua sách giấy là:
A.  
10%
B.  
33%
C.  
50%
D.  
75%
Câu 20: ? điểm
Tổng doanh thu từ sách điện tử của B&N trong năm 2011 đạt gần:
A.  
500 triệu USD
B.  
750 triệu USD
C.  
970 triệu USD
D.  
1,2 tỷ USD
Câu 21: ? điểm
Tỷ lệ phần trăm sách điện tử trong tổng doanh số sách của B&N năm 2011 là:
A.  
10%
B.  
14%
C.  
25%
D.  
30%
Câu 22: ? điểm
Một yếu tố giúp NOOK cạnh tranh được với Kindle là:
A.  
Thiết kế mỏng nhẹ hơn
B.  
Hệ sinh thái ứng dụng phong phú hơn khi kết nối tại cửa hàng
C.  
Giá bán rẻ hơn
D.  
Hợp tác chặt với Apple
Câu 23: ? điểm
Giá trị vốn hóa thị trường của B&N được nhắc đến trong case study là:
A.  
500 triệu USD
B.  
1 tỷ USD
C.  
2 tỷ USD
D.  
3 tỷ USD
Câu 24: ? điểm
Một thách thức lớn cho B&N khi kinh doanh e-book là:
A.  
Khó vận chuyển sản phẩm
B.  
Lợi nhuận trên mỗi đơn vị thấp hơn sách giấy
C.  
Tốn chi phí in ấn
D.  
Khó phân phối sản phẩm vật lý
Câu 25: ? điểm
Borders ra mắt website bán sách trực tuyến vào năm nào?
A.  
2008
B.  
2000
C.  
1998
D.  
2005
Câu 26: ? điểm
Borders thất bại chủ yếu do không kịp chuyển dịch sang:
A.  
Bán lẻ toàn cầu
B.  
Mô hình thương mại điện tử
C.  
Mô hình nhượng quyền
D.  
Mô hình bán buôn
Câu 27: ? điểm
Sự đầu tư vào NOOK giúp B&N:
A.  
Giảm sự phụ thuộc vào sách giấy truyền thống
B.  
Tăng số lượng cửa hàng vật lý
C.  
Tăng giá bán sách giấy
D.  
Thu nhỏ quy mô bán lẻ
Câu 28: ? điểm
Một yếu tố quan trọng khiến B&N khác Borders là:
A.  
Đầu tư sớm vào công nghệ đọc sách điện tử
B.  
Phát triển sách in cao cấp
C.  
Tập trung vào sách giáo khoa
D.  
Tăng giá bán sách điện tử
Câu 29: ? điểm
Việc đọc sách điện tử ngày càng phổ biến nhờ vào sự phát triển của thiết bị nào?
A.  
Điện thoại phổ thông
B.  
Máy tính bảng và máy đọc sách
C.  
Máy quay phim
D.  
Máy chơi game
Câu 30: ? điểm
B&N sử dụng NOOK như một công cụ để:
A.  
Thay thế hoàn toàn sách giấy
B.  
Tăng khả năng cạnh tranh trong thị trường sách điện tử
C.  
Giảm số lượng xuất bản sách
D.  
Tăng doanh thu từ sách cũ
Câu 31: ? điểm
Một trong những ưu tiên chiến lược của B&N hiện nay là gì?
A.  
Mở rộng hệ thống cửa hàng vật lý
B.  
Đầu tư mạnh vào sản phẩm và dịch vụ điện tử
C.  
Tăng giá sách giấy
D.  
Rút lui khỏi mảng sách điện tử
Câu 32: ? điểm
Barnes & Noble có lợi thế gì so với các đối thủ nhỏ hơn?
A.  
Có thể tự phát triển thiết bị đọc điện tử
B.  
Giá sách giấy cao hơn
C.  
Độc quyền thị trường sách điện tử
D.  
Không cần đầu tư công nghệ
Câu 33: ? điểm
Một điểm yếu cố hữu của mô hình bán sách truyền thống là:
A.  
Lợi nhuận thấp từ sách in
B.  
Lợi nhuận cao từ sách in
C.  
Chi phí lưu kho thấp
D.  
Khó cạnh tranh về giá sách
Câu 34: ? điểm
Mức tăng trưởng doanh thu từ e-book của B&N trong năm 2011 là:
A.  
25%
B.  
50%
C.  
Gấp đôi năm trước
D.  
5%
Câu 35: ? điểm
Tỷ lệ phần trăm sách điện tử dự kiến sẽ như thế nào trong tương lai?
A.  
Giảm mạnh
B.  
Tăng dần qua các năm
C.  
Không thay đổi
D.  
Phụ thuộc hoàn toàn vào thiết bị đọc
Câu 36: ? điểm
NOOK cạnh tranh chủ yếu với dòng sản phẩm nào của Amazon?
A.  
Echo
B.  
Kindle
C.  
Prime Video
D.  
Fire TV
Câu 37: ? điểm
Một rào cản lớn khi kinh doanh e-book là gì?
A.  
Giá bán quá cao
B.  
Lợi nhuận thấp hơn sách in
C.  
Khó vận chuyển
D.  
Không phù hợp với thiết bị thông minh
Câu 38: ? điểm
B&N đã ứng dụng công nghệ NOOK để:
A.  
Hỗ trợ trải nghiệm mua hàng tại cửa hàng vật lý
B.  
Thay thế hoàn toàn cửa hàng
C.  
Chuyển toàn bộ hoạt động sang online
D.  
Ngừng bán sách giấy
Câu 39: ? điểm
Sự sụt giảm lợi nhuận biên trong kinh doanh e-book chủ yếu do:
A.  
Chi phí phân phối cao
B.  
Giá bán thấp hơn sách giấy
C.  
Chi phí sản xuất thiết bị cao
D.  
Thuế nhập khẩu sách điện tử
Câu 40: ? điểm
Một sáng kiến sáng tạo tại cửa hàng B&N liên quan đến NOOK là:
A.  
Mua NOOK sẽ tặng sách giấy miễn phí
B.  
Sử dụng Wi-Fi trong cửa hàng để mở khóa tính năng game miễn phí
C.  
Giảm giá toàn bộ sách giấy
D.  
Tặng thẻ nạp game khi mua sách giấy
Câu 41: ? điểm
Để tồn tại trong kỷ nguyên số, B&N buộc phải:
A.  
Cắt giảm toàn bộ cửa hàng vật lý
B.  
Đầu tư mạnh vào công nghệ số và dịch vụ điện tử
C.  
Chỉ tập trung bán sách giáo khoa
D.  
Tăng chi phí bán hàng
Câu 42: ? điểm
Điều gì cho thấy B&N nhận ra nguy cơ giống Borders?
A.  
Tăng giá sách giấy
B.  
Phát triển NOOK ngay sau khi thấy Borders sụp đổ
C.  
Giảm đầu tư vào công nghệ
D.  
Ngừng bán sách điện tử
Câu 43: ? điểm
Một hạn chế lớn của NOOK so với Kindle là:
A.  
Ít khả năng tuỳ chỉnh nội dung
B.  
Độ nhận diện thương hiệu thấp hơn
C.  
Không hỗ trợ sách giáo khoa
D.  
Không kết nối Internet
Câu 44: ? điểm
Bài học lớn nhất từ sự sụp đổ của Borders là:
A.  
Luôn ưu tiên mở rộng nhanh nhất
B.  
Không được chậm thích ứng với Internet và sách điện tử
C.  
Tập trung vào sách in giá rẻ
D.  
Giảm chi phí cho hệ thống cửa hàng
Câu 45: ? điểm
Mục tiêu khi dùng Wi-Fi nội bộ cho NOOK trong cửa hàng là gì?
A.  
Thu phí khách truy cập
B.  
Tăng lượng khách vào cửa hàng
C.  
Giảm chi phí vận hành
D.  
Tăng giá bán sách
Câu 46: ? điểm
Một trong những lợi thế cạnh tranh lớn nhất của B&N là:
A.  
Khả năng sản xuất thiết bị đọc điện tử
B.  
Giá sách điện tử rẻ hơn Kindle
C.  
Ít chi phí thuê mặt bằng
D.  
Hệ thống giao hàng nhanh nhất
Câu 47: ? điểm
Điều gì mô tả chính xác tình trạng thị trường sách giấy hiện nay?
A.  
Tăng trưởng mạnh
B.  
Suy giảm nhanh do ảnh hưởng của Internet
C.  
Ổn định trong 10 năm qua
D.  
Phụ thuộc vào sách giáo khoa
Câu 48: ? điểm
B&N đầu tư vào NOOK để:
A.  
Thay thế toàn bộ hệ thống bán lẻ
B.  
Bám theo xu hướng tiêu dùng đọc điện tử
C.  
Loại bỏ sách in khỏi thị trường
D.  
Tăng giá sản phẩm
Câu 49: ? điểm
Một rủi ro khi đầu tư mạnh vào thiết bị đọc sách điện tử là:
A.  
Thị trường thiết bị điện tử cạnh tranh cực kỳ khốc liệt
B.  
Không thể thu hút khách hàng cũ
C.  
Chi phí sản xuất sách giấy cao
D.  
Khó tiếp thị sản phẩm
Câu 50: ? điểm
Barnes & Noble hiện đang duy trì hệ thống cửa hàng vì:
A.  
Chi phí vận hành thấp
B.  
Cần duy trì hình ảnh thương hiệu
C.  
Sách in vẫn mang lại tỷ suất lợi nhuận cao hơn
D.  
Tăng giá trị vốn hóa thị trường
Câu 51: ? điểm
Một thách thức lớn cho B&N khi cạnh tranh sách điện tử là:
A.  
Chi phí quảng cáo cao
B.  
Cạnh tranh trực tiếp với các tập đoàn công nghệ lớn như Amazon, Apple, Google
C.  
Không đủ lượng sách điện tử để bán
D.  
Thiếu nguồn cung cấp giấy in chất lượng
Câu 52: ? điểm
Tính năng NOOK cung cấp miễn phí khi khách dùng Wi-Fi tại cửa hàng là:
A.  
Sách điện tử bản quyền
B.  
Trò chơi và ứng dụng miễn phí
C.  
Sách giáo trình đại học
D.  
Khóa học đọc nhanh
Câu 53: ? điểm
Sự sụt giảm doanh thu sách giấy chủ yếu do:
A.  
Sự phát triển của sách điện tử
B.  
Chi phí vận chuyển sách tăng cao
C.  
Giá bìa sách tăng đột biến
D.  
Lượng giấy sản xuất giảm
Câu 54: ? điểm
Một lợi ích quan trọng mà NOOK đem lại cho B&N là:
A.  
Giảm chi phí vận hành cửa hàng
B.  
Giúp B&N bước vào thị trường số
C.  
Cắt giảm chi phí in ấn
D.  
Hạn chế sự phát triển của Amazon
Câu 55: ? điểm
Một chiến lược sai lầm của Borders là:
A.  
Phát triển sách điện tử từ sớm
B.  
Bỏ qua cơ hội kinh doanh online
C.  
Mở rộng quy mô bán lẻ quá nhanh
D.  
Tập trung quá nhiều vào sách giáo khoa
Câu 56: ? điểm
Đâu là điểm mấu chốt khiến NOOK có thể cạnh tranh dù Amazon chiếm 60% thị phần?
A.  
Chất lượng sách giấy cao hơn
B.  
Khả năng tự phát triển phần cứng và phần mềm đọc sách
C.  
Mức giá bán sách giấy rẻ hơn
D.  
Hệ thống phân phối rộng khắp châu Á
Câu 57: ? điểm
Một yếu tố khiến lợi nhuận từ sách điện tử thấp hơn sách in là:
A.  
Giá bán e-book thấp
B.  
Chi phí sản xuất e-book cao hơn sách giấy
C.  
Thuế suất e-book cao
D.  
Khó bảo hành sản phẩm e-book
Câu 58: ? điểm
B&N cần làm gì để duy trì vị thế trong tương lai?
A.  
Thu hẹp hoạt động sang chỉ bán sách giấy
B.  
Tiếp tục đầu tư mạnh vào công nghệ và trải nghiệm người dùng
C.  
Ngừng sản xuất thiết bị điện tử
D.  
Tập trung vào sách giáo khoa
Câu 59: ? điểm
Khi khách hàng mua sách điện tử tại B&N, họ ít có xu hướng:
A.  
Mua thêm sách giấy
B.  
Tải thêm ứng dụng đọc khác
C.  
Mua hàng hóa khác tại cửa hàng
D.  
Sử dụng Wi-Fi miễn phí
Câu 60: ? điểm
Một bài học tổng quát từ case Barnes & Noble là:
A.  
Cần đầu tư mạnh vào mạng lưới bán lẻ truyền thống
B.  
Doanh nghiệp phải chủ động thích ứng với thay đổi công nghệ
C.  
Luôn ưu tiên tăng giá bán sản phẩm
D.  
Giảm chi phí quảng cáo xuống mức thấp nhất
Câu 61: ? điểm
Một trong những hậu quả của hiệu ứng "Cái roi da" là:
A.  
Tăng tốc độ giao hàng
B.  
Dư thừa hàng tồn kho và chi phí lưu kho cao
C.  
Tăng chính xác trong dự đoán nhu cầu
D.  
Giảm số lượng đơn hàng
Câu 62: ? điểm
Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu hiệu ứng "Cái roi da"?
A.  
Dự báo nhu cầu dài hạn hơn
B.  
Chia sẻ thông tin thực tế theo thời gian thực giữa các đối tác
C.  
Tăng lượng dự trữ ở mỗi cấp độ
D.  
Tăng khoảng thời gian giữa các lô đặt hàng
Câu 63: ? điểm
Chuỗi cung ứng bắt đầu từ:
A.  
Giai đoạn vận chuyển
B.  
Thu mua nguyên liệu thô
C.  
Hoàn thiện sản phẩm cuối cùng
D.  
Tiếp thị sản phẩm
Câu 64: ? điểm
Trong chuỗi cung ứng của Nike, hoạt động "dịch vụ" chủ yếu liên quan đến:
A.  
Sản xuất giày thể thao
B.  
Quản lý dịch vụ khách hàng
C.  
Giao nhận nguyên vật liệu
D.  
Mở rộng thị trường quốc tế
Câu 65: ? điểm
Một nguyên lý quan trọng trong mô hình JIT là:
A.  
Sản xuất trước theo dự báo dài hạn
B.  
Sản xuất theo đơn đặt hàng thực tế, không dư thừa
C.  
Tăng kho lưu trữ nguyên vật liệu
D.  
Tối ưu hóa chi phí quảng cáo
Câu 66: ? điểm
Thời kỳ đầu, chiến lược sản xuất JIT được sơ khai bởi công ty nào?
A.  
Toyota
B.  
Amazon
C.  
Ford
D.  
IBM
Câu 67: ? điểm
Mục tiêu cuối cùng của chiến lược "Just-In-Time" là:
A.  
Tăng doanh thu bán lẻ
B.  
Giảm chi phí và tồn kho không cần thiết
C.  
Mở rộng số lượng sản phẩm dự trữ
D.  
Tăng lượng sản xuất hàng hóa vượt nhu cầu
Câu 68: ? điểm
Một chức năng quan trọng của hệ thống SCM là:
A.  
Dự báo tăng trưởng GDP
B.  
Lập kế hoạch cung – cầu
C.  
Xây dựng chiến dịch truyền thông
D.  
Tuyển dụng nhân sự vận hành
Câu 69: ? điểm
Đâu là một cách giúp kiểm soát hiệu ứng "Cái roi da" trong chuỗi cung ứng?
A.  
Sản xuất hàng loạt để phòng ngừa
B.  
Đặt hàng theo nhu cầu thực tế thay vì dự báo
C.  
Tăng thời gian giao hàng
D.  
Tăng chi phí vận chuyển
Câu 70: ? điểm
Một lý do khiến thông tin nhu cầu trong chuỗi cung ứng bị bóp méo là:
A.  
Chia sẻ thông tin không kịp thời và thiếu chính xác
B.  
Sản phẩm kém chất lượng
C.  
Đối thủ giảm giá đột ngột
D.  
Thị trường tiêu thụ giảm mạnh

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM CASE STUDY 3: UPS HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HCE

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,010 xem28,920 thi

TRẮC NGHIỆM CASE STUDY 4 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ HCE

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,091 xem28,929 thi

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CASE STUDY 1: STARBUCKS HTTTQL HCE

1 mã đề 70 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,017 xem28,923 thi

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 17 có đáp án

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

183,512 xem14,110 thi

Trắc nghiệm Chương 2: Ôn tập chương II có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

185,692 xem14,278 thi

Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

179,155 xem13,775 thi

Trắc nghiệm Toán 9 (Có đáp án): Căn bậc ba

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

154,655 xem11,892 thi