thumbnail

Trắc nghiệm Cung chứa góc có đáp án (Vận dụng)

Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 6: Cung chứa góc
Lớp 9;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ166,682 lượt xem 89,726 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho M A 2 = M B 2 + M C 2

A.  
Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150 o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
B.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC.
C.  
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C.
D.  
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc  150 o  dựng trên BC.
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho M B 2 = M A 2 + M C 2

A.  
Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150 o dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
B.  
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc  150 o dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
C.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C.
D.  
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc  150 o  dựng trên AC.
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2 M A 2 = M B 2 M C 2

A.  
Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135 o dựng trên AC, trừ hai điểm A và C.
B.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC.
C.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC, trừ hai điểm A và C.
D.  
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc  135 o  dựng trên AC.
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại B. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho 2 M B 2 = M A 2 M C 2

A.  
Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135 o dựng trên BC.
B.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC.
C.  
Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC, trừ hai điểm B và C.
D.  
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc  135 o  dựng trên BC, trừ hai điểm B và C.
Câu 5: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại I. Từ A kẻ các đường vuông góc với BC, CD, DB thứ tự tại H, E, K. Xét các khẳng định sau:

I. Bốn điểm A, H, C, E nằm trên một đường tròn

II. Bốn điểm A, K, D, E nằm trên một đường tròn

III. Bốn điểm A, H, K, B nằm trên một đường tròn

IV. Bốn điểm K, I, E, H nằm trên một đường tròn

Chọn khẳng định đúng

A.  
A. Cả bốn khẳng định đều sai
B.  
B. Cả bốn khẳng định đều đúng
C.  
C. Có ít nhất một khẳng định sai
D.  
Có nhiều nhất một khẳng định sai
Câu 6: 1 điểm

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

A.  
Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 30 o dựng trên AB
B.  
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc  a o  dựng trên AB với  tan a   =   2
C.  
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc  a o  dựng trên AB với  tan   a   = 1 2
D.  
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc  60 o  dựng trên AB
Câu 7: 1 điểm

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho M I   =     3 2 M B . Quỹ tích các điểm I là:

A.  
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 45 o  dựng trên AB
B.  
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a o dựng trên AB với  tan   a   =   2
C.  
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a o dựng trên AB với  tan   a   =   3 2
D.  
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 60 o dựng trên AB với  tan   a   =   2 3
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, M là điểm trên cạnh đáy BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E. Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE. Quỹ tích các điểm N là:

A.  
Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng B A C ^ dựng trên đoạn BC
B.  
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng  1 2 B A C ^ dựng trên đoạn BC
C.  
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng  2 B A C ^  dựng trên đoạn BC
D.  
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 180 o B A C ^ dựng trên đoạn BC
Câu 9: 1 điểm

Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B; BA)

A.  
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120 o  dựng trên AB
B.  
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB
C.  
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 60 o  dựng trên AB
D.  
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), gọi H là trực tâm, I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC, đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có các nhận xét sau:

(I): O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 o

(II): I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 o

(II): H trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120 o

A.  
Cả ba khẳng định trên đều đúng
B.  
Cả ba khẳng định trên đều sai
C.  
Chỉ khẳng định I đúng
D.  
Có ít nhất 1 khẳng định sai
Câu 11: 1 điểm

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

A.  
M N B C ;   S I A B = 2 R 2 3
B.  
M N B C ;   S I A B = R 2 3
C.  
M N / / B C ;   S I A B = 2 R 2 3
D.  
M N / / B C ;   S I A B = R 2 3

1234567891011

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Cung chứa góc có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 6: Cung chứa góc
Lớp 9;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,330 lượt xem 87,374 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cung chứa góc có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 6: Cung chứa góc
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,423 lượt xem 102,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 5: Cung chứa góc có đáp ánLớp 9Toán
Bài trắc nghiệm chuyên đề Toán 9 về cung chứa góc, cung cấp kiến thức lý thuyết và bài tập thực hành sát chương trình học. Tài liệu này kèm đáp án chi tiết và hỗ trợ làm bài online, giúp học sinh hiểu sâu hơn về cung chứa góc và áp dụng hiệu quả vào bài thi.

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,032 lượt xem 83,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Cung chứa gócLớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 6: Cung chứa góc
Lớp 9;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,949 lượt xem 101,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Khám phá bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho học sinh lớp 10, tập trung vào việc hiểu và làm quen với khái niệm cung và góc lượng giác dựa trên Chương 6: Cung và góc lượng giác. Đề thi bao gồm các bài tập giúp củng cố công thức lượng giác cơ bản và rèn luyện khả năng nhận biết mối liên hệ giữa cung và góc. Với đáp án chi tiết, bài kiểm tra hỗ trợ học sinh nâng cao hiểu biết và tự tin áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tiễn.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,815 lượt xem 86,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp ánLớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 1: Cung và góc lượng giác
Lớp 10;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,211 lượt xem 92,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Trải nghiệm bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho học sinh lớp 10, với mục tiêu vận dụng kiến thức về cung và góc lượng giác qua các bài tập thực tiễn. Đề thi được xây dựng dựa trên Chương 6: Cung và góc lượng giác, bao gồm công thức lượng giác và bài 1 "Cung và góc lượng giác". Với đáp án chi tiết, bài kiểm tra giúp học sinh nâng cao khả năng áp dụng lý thuyết vào giải bài toán và phát triển tư duy logic.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,590 lượt xem 87,521 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Bài 1: Cung và góc lượng giác
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,467 lượt xem 97,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bảnLớp 10Toán
Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Ôn tập Toán 10 Chương 6
Lớp 10;Toán

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

161,616 lượt xem 86,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!