thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp đề ôn luyện trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Các đề thi trắc nghiệm này bao gồm các chủ đề quan trọng về dân số học như cơ cấu dân số, sự phát triển dân số, chính sách dân số và các khái niệm liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề ôn luyện trắc nghiệm dân số họctổng hợp trắc nghiệm dân số họcĐại học Tây Nguyên TNUcâu hỏi trắc nghiệm dân số họctài liệu ôn tập dân số họckỳ thi dân số họctrắc nghiệm dân số học có đáp ánluyện thi dân số học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Thời gian có được số liệu chi tiết về di dân sau Tổng điều tra dân số và Nhà ở:
A.  
Sau 03 tháng
B.  
Sau 06 tháng
C.  
Sau 09 tháng
D.  
Sau 12 tháng hoặc hơn
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc điểm dân số Việt Nam năm 2015.
A.  
Đông dân, Dân số trẻ, Phân bố không đồng đều
B.  
Đông dân, Dân số trẻ, mức sinh thay thế
C.  
Đông dân, Dân số trẻ, Dân số vàng, Phân bố không đều
D.  
Đông dân, Dân số vàng, Mức sinh thay thế, già hóa dân số
Câu 3: 0.2 điểm
50Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 4: 0.2 điểm
Tại Việt Nam tỷ lệ người cao tuổi 65 tuổi trở lên năm 2011 chiếm bao nhiêu %:
A.  
7%
B.  
9%
C.  
8%
D.  
10%
Câu 5: 0.2 điểm
14Giáo dục ở các vùng dân cư thưa thớt so với vùng dân cư đông đúc:
A.  
Giáo dục có sự phát triển hơn
B.  
Giáo dục có sự phát triển kém hơn
C.  
Giáo dục phát triển như nhau
D.  
Điều kiện đi học của người dân cao hơn
Câu 6: 0.2 điểm
49Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 7: 0.2 điểm
10Người dân tộc nào ở Việt Nam có tổng tỷ suất sinh cao nhất (năm 2009):
A.  
Tày
B.  
H’Mông
C.  
Nùng
D.  
Dao
Câu 8: 0.2 điểm
43Triển vọng sống tại tuổi nào trong các mốc tuổi dưới đây thường được dùng để đo lường tuổi thọ trung bình:
A.  
Triển vọng sống kể từ khi mới sinh
B.  
Triển vọng sống kể từ khi 1 tuổi
C.  
Triển vọng sống kể từ khi 60 tuổi
D.  
Triển vọng sống kể từ khi 15 tuổi
Câu 9: 0.2 điểm
Các nguồn số liệu dân số chủ yếu bao gồm các nguồn sau TRỪ:
A.  
Tổng điều tra Dân số và Nhà ở
B.  
Các cuộc điều tra dân số theo phương pháp chọn mẫu
C.  
Đăng ký hộ tịch, hộ khẩu
D.  
Các cuộc khảo sát về tình hình sức khỏe của người dân
Câu 10: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu về Dân số học:
A.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn là thực tế
B.  
Các nhân tố đưa ra phải là giả định
C.  
Các nhân tố đưa ra có thể là thực tế hay giả định
D.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn từ nguồn số liệu dân số
Câu 11: 0.2 điểm
22Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất nhập cư thấp nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Đồng bằng sông Hồng
Câu 12: 0.2 điểm
3Ý nào sau đây KHÔNG phải nguyên nhân của di dân:
A.  
Do nơi đang ở bị giải tỏa
B.  
Do lực hút của nơi đến
C.  
Do lực đẩy của nơi đi
D.  
Do mất cân bằng giới tính khi sinh tại nơi đi
Câu 13: 0.2 điểm
Theo liên hợp quốc, một quốc gia có dân số trẻ khi:
A.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 20%
B.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 25% và > 60 tuổi trên 10%
C.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 30% và > 60 tuổi ít hơn 10%
D.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 35% và dân số > 60 tuổi ít hơn 10%
Câu 14: 0.2 điểm
Cơ cấu trẻ em của các nước phát triển:
A.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 20% so với các nước đang phát triển
B.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 30% so với các nước đang phát triển
C.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 40% so với các nước đang phát triển
D.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 50% so với các nước đang phát triển
Câu 15: 0.2 điểm
24Lý do mô hình và cơ cấu bệnh tật khác nhau:
A.  
Do các điều kiện tự nhiên
B.  
Do các điều kiện về kinh tế, văn hóa
C.  
Do Phong tục tập quán khác nhau
D.  
Cả 3 lý do trên
Câu 16: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính khi sinh bình thường luôn duy trì trong khoảng:
A.  
103 – 107
B.  
104 – 109
C.  
105 – 110
D.  
106 – 109
Câu 17: 0.2 điểm
23Cấu trúc dân số ảnh hưởng đến hệ thống y tế:
A.  
Cấu trúc tuổi ảnh hưởng đến hệ thống y tế
B.  
Cấu trúc giới ảnh hưởng đến hệ thống y tế
C.  
Cấu trúc về mặt xã hội ảnh hưởng đến hệ thống y tế
D.  
Cả cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng lớn đến hệ thống y tế
Câu 18: 0.2 điểm
Các ưu điểm của Tổng điều tra dân số và nhà ở gồm các điểm sau TRỪ:
A.  
Là nguồn số liệu quan trọng nhất về quy mô và cơ cấu dân số ở một thời điểm xác định
B.  
Số liệu với chất lượng cao
C.  
Thông tin chi tiết đến cấp xã, thôn, hộ gia đình
D.  
Dùng để đánh giá độ chính xác của các nguồn số liệu dân số khác
Câu 19: 0.2 điểm
Từ Phương trình cân bằng dân số, ta có thể rút ra phương trình sau:I-0=(P1-P0)-(B-D). Vậy phương trình trên nhằm để tính cho:
A.  
Ước lượng dân số tại thời điểm 1(P1)
B.  
Biến động dân số tự nhiên
C.  
Biến động dân số cơ học
D.  
Chênh lệnh giữa biến động dân số tự nhiên và biến động dân số cơ học
Câu 20: 0.2 điểm
17Ảnh hưởng tích cực của di dân, NGOẠI TRỪ:
A.  
Đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất
B.  
Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia
C.  
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo
D.  
Người đi làm, nghiên cứu ở nước ngoài không trở lại
Câu 21: 0.2 điểm
17Tác động của giáo dục đến việc áp dụng các biện pháp KHHGĐ:
A.  
Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai không thay đổi
B.  
Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai càng cao
C.  
Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai giảm đi
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
51Theo Tổng điều tra dân số năm 2009, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Tây nguyên
D.  
Khu vực miền núi phía Bắc
Câu 23: 0.2 điểm
19Bất bình đẳng trong giáo dục thể hiện ở:
A.  
Số trẻ em nam được đi học ít hơn số trẻ em nữ
B.  
Số trẻ em nam được đi học nhiều hơn số trẻ em nữ
C.  
Số trẻ em nam được đi học ngang bằng với số trẻ em nữ.
D.  
Số trẻ em nam bỏ học nhiều hơn số trẻ em nữ
Câu 24: 0.2 điểm
Các quá trình dân số phụ thuộc chặt chẽ vào:
A.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Phương thức sản xuất
C.  
Quan hệ sản xuất
D.  
Phân phối sản phẩm
Câu 25: 0.2 điểm
Mối tương quan giữa GDP và tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi:
A.  
Tương quan thuận
B.  
Tương quan nghịch
C.  
Không có sự tương quan
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 26: 0.2 điểm
41Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi không đánh giá được:
A.  
Chất lượng chăm sóc y tế
B.  
Điều kiện kinh tế xã hội
C.  
Tiến bộ của y học
D.  
Mức chết bao trùm của dân số
Câu 27: 0.2 điểm
45Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến mức độ tử vong của trẻ nhỏ:
A.  
Trình độ học vấn của bố mẹ
B.  
Mối quan hệ xã hội của bố mẹ
C.  
Sở thích cá nhân của bố mẹ
D.  
Môi trường làm việc của bố mẹ
Câu 28: 0.2 điểm
36Trong giai đoạn đầu của xã hội loài người, xu hướng chết thường là:
A.  
Tỷ suất chết rất cao duy trì trong thời gian dài
B.  
Chết trẻ em thấp
C.  
Tỷ suất chết thô không cao
D.  
Tỷ suất chết bà mẹ ở mức trung bình
Câu 29: 0.2 điểm
30Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 1999, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 30: 0.2 điểm
17Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến những cặp sinh con thứ ba ở Việt Nam là:
A.  
Yếu tố văn hóa, xã hội và việc thích có con trai
B.  
Yếu tố kinh tế
C.  
Các yếu tố khoa học kĩ thuật hỗ trợ cho việc sinh con
D.  
Địa vị của bố mẹ
Câu 31: 0.2 điểm
Khái niệm dân cư là:
A.  
Tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định.
B.  
Người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ.
C.  
Tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
D.  
Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 32: 0.2 điểm
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 33: 0.2 điểm
14Chỉ số nào dưới đây có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi:
A.  
Tỷ suất tái sinh thô
B.  
Tổng tỷ suất sinh
C.  
Tỷ suất sinh thô
D.  
Tỷ suất sinh chung
Câu 34: 0.2 điểm
46Tại quốc gia có mức chết cao, nhóm tuổi nào sau đây nữ giới có mức chết cao hơn nam giới:
A.  
55 – 59 tuổi
B.  
50 – 54 tuổi
C.  
5 – 9 tuổi
D.  
0 – 4 tuổi
Câu 35: 0.2 điểm
Trình độ học vấn của người phụ nữ càng thấp thì mức sinh của họ là:
A.  
Cao
B.  
Thấp
C.  
Trung bình
D.  
Cả 3 ý đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
19Đâu không phải ảnh hưởng tiêu cực của di dân nông thôn thành thị:
A.  
Bỏ hoang đồng ruộng, bỏ phí nhiều tiềm năng nông nghiệp
B.  
Thiếu vắng lực lượng lao động sản xuất trẻ ở đầu đến
C.  
Gây sức ép cơ sở hạ tầng, vấn đề nhà ở, an ninh trật tự, tệ nạn xã hội, kinh tế, giáo dục và y tế ở đầu đến
D.  
Gây sức ép về việc làm cho dòng người di cư ở đầu đến
Câu 37: 0.2 điểm
Quy mô dân số thay đổi dựa vào:
A.  
Biến động dân số tự nhiên
B.  
Biến động dân số cơ học
C.  
Biến động dân số tự nhiên và cơ học
D.  
Nâng cao sức khỏe vị thành niên
Câu 38: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với trung bình thế giới:
A.  
Gấp 3 lần
B.  
Gấp 4 lần
C.  
Gấp 5 lần
D.  
Gấp 6 lần
Câu 39: 0.2 điểm
28Ở Việt Nam năm 2009, vùng nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Trung du và miền núi phía Bắc
D.  
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 40: 0.2 điểm
23Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất năm 2015?
A.  
Lào Cai
B.  
Thái Nguyên
C.  
Lạng Sơn
D.  
Hòa Bình
Câu 41: 0.2 điểm
22Nhu cầu đến hệ thống y tế (HTYT) và tỷ lệ gia tăng quy mô dân số, nếu tần suất nhu cầu đến HTYT không đổi thì :
A.  
Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ nghịch với số dân
B.  
Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ thuận với số dân
C.  
Nhu cầu đến HTYT không có liên quan gì với số dân
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 42: 0.2 điểm
5Di dân thuần túy là:
A.  
Nhập cư trừ xuất cư
B.  
Nhập cư cộng xuất cư
C.  
Xuất cư trừ nhập cư
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 43: 0.2 điểm
16Di dân được định nghĩa theo nghĩa hẹp là:
A.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
B.  
Là sự chuyển dịch của của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
C.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một khoảng thời gian nhất định
D.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập một nơi cư trú mới trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 44: 0.2 điểm
40Tỷ suất chết thô của Đan Mạch (10 trên 1000 dân) cao hơn tỷ suất này của Việt Nam 8 trên 1000 dân), có nghĩa là:
A.  
Điều kiện kinh tế của Việt Nam tốt hơn Đan Mạch
B.  
Điều kịên chăm sóc y tế của Việt Nam tốt hơn Đan Mạch
C.  
Tỷ lệ của nhóm người già từ 65 tuổi trở lên của Đan Mạch cao hơn Việt Nam
D.  
Tỷ suất chết sơ sinh của Đan Mạch cao hơn Việt Nam
Câu 45: 0.2 điểm
22Các lý do, điều kiện sau đây nêu lên sự cần thiết điều tra chọn mẫu dân số học TRỪ:
A.  
Thu thập số liệu dân số những mơi mà hệ thống đăng ký hộ tịch không có hoặc không đầy đủ
B.  
Thu thập những số liệu dân số phụ thêm ở những nơi khó thu thập trong tổng điều tra dân số
C.  
Tổng điều tra dân số và nhà ở sắp được tiến hành
D.  
Đánh giá độ chính xác của các nguồn dân số khác như tổng điều tra dân số và đăng ký hộ tịch
Câu 46: 0.2 điểm
20Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất nhập cư cao nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 47: 0.2 điểm
22Khu vực Đồng bằng Sông Hồng, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh cao nhất năm 2015?
A.  
Ninh Bình
B.  
Nam Định
C.  
Bắc Ninh
D.  
Hưng Yên
Câu 48: 0.2 điểm
42Tại một nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình thấp phần lớn là do:
A.  
Tỷ suất chết của người già cao
B.  
Tỷ suất chết mẹ cao
C.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao
D.  
Tỷ suất chết thô cao
Câu 49: 0.2 điểm
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh:
A.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 104 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
B.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 105 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
C.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh là 106 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
D.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh lớn hơn 107 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
Câu 50: 0.2 điểm
18Tác động của dân số đến phát triển giáo dục:
A.  
Quy mô dân số có tác động rất lớn đến phát triển giáo dục
B.  
Sự gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến phát triển giáo dục
C.  
Cơ cấu dân số ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của giáo dục
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Kỹ Thuật Điện Cao Áp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp bộ đề ôn luyện môn Kỹ Thuật Điện Cao Áp từ Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật điện cao áp, an toàn điện, và phân tích hệ thống điện cao áp. Đề thi kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật điện và điện tử, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu này là nguồn học tập thiết yếu cho sinh viên muốn đạt kết quả cao.

146 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,588 lượt xem 5,663 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này bao gồm các đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, được tổng hợp từ nhiều nguồn đáng tin cậy. Các đề thi kèm lời giải chi tiết giúp học sinh tự ôn luyện và nâng cao kiến thức, kỹ năng làm bài, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1000 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

332,132 lượt xem 178,829 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là bộ sưu tập các đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học, kèm lời giải chi tiết. Nội dung được chọn lọc từ nhiều nguồn uy tín, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

900 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

354,665 lượt xem 190,960 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Môn Công Nghệ Sản Xuất Điện - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề ôn luyện môn Công nghệ sản xuất điện tại Đại học Điện lực giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành về hệ thống điện, năng lượng tái tạo và các kỹ thuật tiên tiến. Đề thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được biên soạn sát với chương trình học và thực tế ngành nghề, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đây là tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn đạt kết quả cao trong học tập.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

44,607 lượt xem 24,010 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

18,648 lượt xem 10,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về phát triển phần mềm, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm hiện đại. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho học tập và thực hành thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

47,456 lượt xem 25,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 - Bản Đầy Đủ - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản lý nhân lực 2 là môn học chuyên sâu tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các chiến lược và kỹ thuật quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi bản đầy đủ, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực tiễn. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,268 lượt xem 7,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Dược Lý 1 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Dược lý 1 là môn học nền tảng, cung cấp kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong dược lý học, tác dụng của thuốc và cách sử dụng trong điều trị. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành dược.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,452 lượt xem 6,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Rủi Ro - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị rủi ro là môn học quan trọng, cung cấp kiến thức về phân tích, đánh giá và quản lý rủi ro trong kinh doanh và tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp người học củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và ứng dụng thực tế.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,607 lượt xem 6,216 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!