thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Dược Lý 1 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Dược lý 1 là môn học nền tảng, cung cấp kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong dược lý học, tác dụng của thuốc và cách sử dụng trong điều trị. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành dược.

Từ khoá: Dược Lý 1 Đề Ôn Tập Tổng Hợp Đề Thi Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Tác Dụng Của Thuốc Điều Trị Bằng Thuốc Học Tập Dược Lý Cơ Chế Thuốc Ngành Dược Dược Lý Học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tetracylin là kháng sinh có đặc điểm
A.  
phải uống ngay sau khi ăn để tăng hấp thu
B.  
có tác dụng kìm khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn
C.  
dùng được cho mọi lứa tuổi
D.  
D:rất ít tác dụng không mong muốn
Câu 2: 0.25 điểm
Doxycyclin là kháng sinh có đặc điểm
A.  
Không dùng cho trẻ dưới 8 tuổi,phụ nữ mang thai và cho con bú
B.  
Phải uống thuốc ngay sau bữa ăn để tăng hấp thu
C.  
Tác dụng không mong muốn tương tự Tetracyclin.
D.  
Có tác dụng diệt khuẩn ,do ức chế tổng hợp vách vi khuẩn của vi khuẩn
Câu 3: 0.25 điểm
Thuốc chống máu heparin
A.  
Dùng bằng đường uống,tác dụng chống đông máu xuất hiện chậm
B.  
Có tác dụng chống đông cả trong cơ thể và ngoài cơ thể
C.  
Không dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú
D.  
Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
Câu 4: 0.25 điểm
praziquantel là thuốc chống sán có đặc điểm
A.  
D : khi điều trị các loại sán, phải dụng thuốc daì ngày
B.  
C : tác dụng chống sán do ức chế chuyển hoá năng lượng của sán
C.  
A : ít hấp thu qua đường tiêu hoá, phải dùng đường tiêm
D.  
B : hoạt phổ chống sán rộng, tác dụng tốt trên cả sán lá, sán dây và sán áng. Có t/d với cả…
Câu 5: 0.25 điểm
phân loại kháng sinh dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh, các kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn là
A.  
co-trimoxazol, aminoglycosid, tetracycilin
B.  
macrolid, tetracycilin, phenico
C.  
beta-lactam, tetracycilin, quinolon
D.  
5intro-imidazol, tetracycilin, phenicol
Câu 6: 0.25 điểm
Atropin là thuốc có tác dụng
A.  
đối kháng tranh chấp với acetylcholin tại receptor M
B.  
A và B đúng
C.  
có thể dùng cho người tăng nhãn áp, bí tiểu do phì đại tuyến tiền liệt
D.  
thể hiện tác dụng ức chế phó giao cảm, nên có 1 số tác dụng giống kích thích hệ giao cảm
Câu 7: 0.25 điểm
Morphin có tác dụng
A.  
B : ức chế trung tâm hô hấp ngay ở liều điều trị
B.  
D : B và C đúng
C.  
A : ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao
D.  
C : trung tâm hô hấp của trẻ em rất nhạy cảm với morphin
Câu 8: 0.25 điểm
Các tai biến khi sử dụng glucocorticoid liều cao,kéo dài
A.  
Giữ lại Kali ,làm tăng Kali máu (2)
B.  
Làm giảm nồng độ Calxi trong máu,kích thích kéo Calci từ xương ra, làm xương thưa xốp...
C.  
(1),(2) đúng
D.  
Giảm tái hấp thu natri và nước ở thận,gây lợi tiểu (1)
Câu 9: 0.25 điểm
39 : Cloramphenicol là kháng sinh có đặc điểm
A.  
C Dùng được cho mọi lứa tuổi
B.  
A Chỉ dùng bằng đường tiêm
C.  
D Tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít gặp
D.  
B Có tác dụng kìm khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn
Câu 10: 0.25 điểm
Trong nhóm thuốc kháng receptor histamin H2.Thuốc ít gây tác dụng không mong muốn nhất là :
A.  
Nizatidin
B.  
Cimetidin
C.  
Famotidin
D.  
Ranitidi
Câu 11: 0.25 điểm
chỉ định của Cura
A.  
A : làm mềm cơ trong phẫu thuật, chỉnh hình, đặt nội khí quản, soi gắp dị vật trong thực quản…
B.  
B : chông co giật
C.  
D : A và B đúng
D.  
C : nhược cơ, suy hô hấp
Câu 12: 0.25 điểm
Procain là thuốc có đặc điểm
A.  
C Thường phối hợp với adrenalin để gây co mạch, kéo dài thời gian gây tê
B.  
D ít gây tình trạng dị ứng thuốc
C.  
B Dùng gây tê bề mặt rất tốt
D.  
A Thuộc nhóm thuốc tê có mang đường nối amid
Câu 13: 0.25 điểm
metronidazol là kháng sinh có đặc điểm
A.  
không dùng được cho trẻ em
B.  
hấp thụ chậm qua đường tiêu hoá, phân phối ít vào các cơ quan
C.  
ít gây tác dụng không mong muốn
D.  
tác dụng tốt trên vi khuẩn kỵ khí, amip, trùng roi âm đạo
Câu 14: 0.25 điểm
Thuốc chống máu đông heparin
A.  
Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
B.  
Chỉ có tác dụng chống đông trong cơ thể
C.  
Ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu ở trong máu
D.  
Dùng bằng đường uống
Câu 15: 0.25 điểm
thuốc kháng histamin H1
A.  
D : thuốc thế hệ 2 có nhiều chỉ định khác ngoài tác dụng chống dị ứng
B.  
A : được chỉ định trong bệnh loét dạ dày-tá tràng
C.  
C : thuốc thế hệ 2 tác dụng dài hơn thế hệ 1, nhưng gây nhiều tác dụng không mong muônd trên hệ thần kinh trung ương
D.  
B : được chỉ định trong bệnh dị ứng
Câu 16: 0.25 điểm
trong các thuốc chống viêm không setroid sau đây, thuốc thuộc nhóm ức chế chọn lọc COX 2 là
A.  
B : aspirin, celecoxib
B.  
A : diclofenac, ibuprofen
C.  
C : celecoxib, etoricoxib
D.  
D : meloxicam, paracecoxib
Câu 17: 0.25 điểm
thuốc chống cơn đau thắt ngực loại nitrat hữu cơ có đặc điểm
A.  
(2) và (3) đúng
B.  
không dùng cho người HA thấp, tăng nhãn áp, tăng áp lực sọ (2)
C.  
hấp thụ tốt qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng cao (1)
D.  
ngoài chỉ định dự phòng và điều trị đau thắt ngực, còn dùng trong nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết (3)
Câu 18: 0.25 điểm
Các thuốc chống nấm trong phân nhóm triazol (azol) là:
A.  
Keloconazol,miconazol,clotrimazol
B.  
miconazol,clotrimazol,itraconazol
C.  
Keloconazol,miconazol,fluconazol
D.  
Fluconazol,itraxonazol,voriconazol
Câu 19: 0.25 điểm
đặc tính chung của kháng sinh nhóm aminoglycosid
A.  
D : độc tính cao với gan và thận
B.  
A : không hấp thu qua đường tiêu hoá nên thường dùng đường tiêm
C.  
C : cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
D.  
B : tác dụng mạnh trên vi khuẩn gram+, yếu trên vi khuẩn gram -
Câu 20: 0.25 điểm
Vitamin D được chỉ định trong trường hợp
A.  
B và C đúng
B.  
phòng và chống còi xương cho trẻ em, phòng và chống loãng xương ở người lớn
C.  
chống co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp, hạ calci máu
D.  
khô mắt, quáng gà, viêm loét giác mạc
Câu 21: 0.25 điểm
các thuốc chống nấm phân nhóm triazol (nhóm azol) có đặc điểm
A.  
A : phân phối ít vào các mô, chuyển hoá nhanh, thời gian tác dụng ngắn
B.  
B : uống hoặc truyền tĩnh mạch trong các trường hợp nhiễm nấm toàn thân nặng
C.  
C : gây nhiều tác dụng không mong muốn hơn phân nhóm imidazol
D.  
D : nhiều tương tác thuốc hơn phân nhóm imidazol
Câu 22: 0.25 điểm
chỉ định của morphin
A.  
A : giảm đau trong mọi cơn đau
B.  
D : giảm đau trong cơn đau mức độ nặng, đau dữ dội, cấp tính khi đã chẩn đoán nguyên nhân
C.  
B : giảm đau trong cơn đau mức độ trung bình đến nặng
D.  
C : giảm đau trong con đau nặng, đau dữ dội, cấp tính
Câu 23: 0.25 điểm
Atropin là thuốc có tác dụng
A.  
A : làm co đồng tử mắt
B.  
B : làm co thắt cơ trơn phế quản, đường tiêu hoá, tiết niệu
C.  
D : làm hạ huyết áp
D.  
C : làm giảm tiết nước bọt lỏng, dịch vị, dịch ruột
Câu 24: 0.25 điểm
Thuốc tránh thai phối hợp
A.  
Tác dụng không mong muốn chủ yếu do thành phần progestin gây ra
B.  
Có 2 loại viên tránh thai phối hợp: 1 pha và 2 pha..
C.  
Có thể dùng để tránh thai cho phụ nữ trên 40 tuổi
D.  
Tác dụng tránh thai theo cả 2 cơ chế trung ương và ngoại vi nên hiệu quả tránh thai cao
Câu 25: 0.25 điểm
thuốc chống viêm không steroid có tác dụng
A.  
C : tác dụng chống viêm do ức chế phospholipase A2
B.  
A : tác dụng chống viêm do ức chế cyclooxygenase (COX)
C.  
D : tác dụng chống viêm mạnh hơn nhóm glucocorticoid
D.  
B : tác dụng chống viêm do ức chế lipooxygenase (LOX)
Câu 26: 0.25 điểm
107:Các chế phẩm sắt điều trị thiếu máu có đặc điểm
A.  
Dùng được trong mọi trường hợp thiếu máu
B.  
Dùng nhiều sắt gây bệnh thừa sắt,có thể gây tử vong
C.  
Các chế phẩm chứa Fe ++ và Fe +++ đều dễ dàng hấp thu qua đường tiêu hóa
D.  
Dùng sắt dạng tiêm tốt hơn dạng uống, ít gây tác dụng không mong muốn
Câu 27: 0.25 điểm
Thuốc chống sốt rét quinin có đặc điểm
A.  
Thời gian bán thải dài,chỉ cần dùng thuốc 3 ngày trong điều trị sốt rét thông thường
B.  
Không gây tác dụng không mong muốn trên thị giác,không ảnh hưởng đến nồng độ glucose máu
C.  
Hiệu lực cao đối với cơ thể vô tình trong hồng cầu của tất cả các chủng ký sinh trùng sốt rét,cắt cơn
D.  
Dùng để điều trị và dự phòng bệnh sốt rét
Câu 28: 0.25 điểm
các kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid
A.  
gentamicin, tobramycin, metronidazol
B.  
Streptomycin, Gentamicin, amikacin
C.  
Amikacin, tobramycin, co-trimoxazol
D.  
Stretomycin, gentamicin, amoxicilin
Câu 29: 0.25 điểm
tác dụng của chống viêm nhóm thuốc chống viêm không steoid
A.  
A : tác dụng chống viêm mạnh hơn nhóm glucocorticoid
B.  
D : tác dụng chống viêm do ức chế lipooxygenase(LOX)
C.  
C : tác dụng chống viêm do ức chế phospholiase A2
D.  
B : tác dụng tốt với mọi nguyên nhân gây viêm
Câu 30: 0.25 điểm
tetracycilin là kháng sinh có đặc điểm
A.  
không dùng ở trẻ dưới 8 tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú
B.  
có tác dụng diệt khuẩn, do ức chế chuyển hoá của vi khuẩn
C.  
nên uống thuốc ngay sau bữa ăn để tăng hấp thu
D.  
rất ít tác dụng phụ
Câu 31: 0.25 điểm
77:tác dụng không mong muốn dễ gặp và nguy hiểm nhất của penicillin là
A.  
viêm tĩnh mạch huyết khối
B.  
sốc phản vệ
C.  
thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu
D.  
hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell
Câu 32: 0.25 điểm
thuốc kháng acid toàn thân (natribicarbonat) có đặc điểm
A.  
Không gây tiết acid hồi ứng
B.  
Tác dụng trung hòa acid dạ dày chậm ,kéo dài
C.  
Giải phóng nhanh CO2,dễ gây chảy máu thủng ổ loét
D.  
Được dùng phổ biến trong điều trị loét dạ dày
Câu 33: 0.25 điểm
thuốc chống nấm nhóm azol có đặc điểm
A.  
B : là thuốc chống nấm phổ rộng, tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh, bao gồm cả nấm bề mặt và nấm nội tạng
B.  
C : các thuốc chống nấm nhóm azol có phổ chống nấm và cơ thể tác dụng khác nhau
C.  
A : là thuốc chống nấm phổ hẹp, chỉ tác dụng trên 1 số chủng nấm
D.  
D : các thuốc chống nấm chóm azol có dược động học và tác dụng không mong muốn tương tự nhau
Câu 34: 0.25 điểm
procain là thuốc có đặc điểm
A.  
A : nhóm thuốc tê có mang đường nối ester
B.  
D : ít gây tình trạng dị ứng thuốc
C.  
B : tác dụng gây tê mạnh, kéo dài
D.  
C : dùng gây tê bề mặt rất tốt
Câu 35: 0.25 điểm
36:Thuốc lợi tiểu Thiazid có đặc điểm
A.  
Làm tăng K+ máu do giảm thải trừ K+ qua nước tiểu
B.  
Làm hạ huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp
C.  
Hấp thụ ít qua đường uống
D.  
Vị trí tác dụng ở nhánh lên của quai Henle
Câu 36: 0.25 điểm
Phân loại kháng sinh dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh,các kháng sinh(hoặc nhóm kháng sinh)có tác dụng diệt khuẩn
A.  
Macrolid,lincosamis,5 nitro-imi dazol
B.  
Co-Trimoxazol,aminnoglycosid,tetracyclin
C.  
Beta -Lactam,tetracyclin,Phenicol
D.  
Quinoion,beta -Lac tam,aminoglycosid
Câu 37: 0.25 điểm
thuốc chẹn kênh calci có đặc điểm
A.  
làm giãn mạch cả động mạch và tĩnh mạch
B.  
mức độ tác dụng trên tim mạch của các thuốc tương tự nhau
C.  
gắn đặc hiệu vào kênh calci ở các tế bào cơ tim và cơ trơn thành mạch, không cho ca+ đi vào trong tế bào nên làm giãn cơ
D.  
làm giảm nhịp tim nhưng ít ảnh hương đến lực co bóp cơ tim
Câu 38: 0.25 điểm
Thuốc trợ tim digoxin chống chỉ định trong trường hợp
A.  
Nhịp tim nhanh(1)
B.  
Viêm cơ tim cấp (3)
C.  
(2) và (3) đúng
D.  
Nhịp tim chậm dưới 70 lần/phút (2)
Câu 39: 0.25 điểm
Cloramphenicol là kháng sinh có đặc điểm
A.  
chỉ dùng đường tiêm
B.  
tác dụng không mong muốn thường nhẹ và ít gặp
C.  
có tác dụng kìm khuẩn, phổ tác dụng rộng trên nhiều loại vi khuẩn
D.  
dùng được cho mọi lứa tuoi
Câu 40: 0.25 điểm
để hạn chế tác dụng không mong muốn, thuốc chống viêm không steroid phải uống vào thời điểm
A.  
trước khi ăn
B.  
trong hoặc ngay sau khi ăn, trừ dạng viên bao tan trong ruột
C.  
không phụ thuốc vào bữa ăn
D.  
trong hoặc ngay sau khi ăn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Tiếng Anh 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi ôn luyện môn Tiếng Anh 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,232 lượt xem 27,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức toàn diện về phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

18,644 lượt xem 10,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên ngành tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, cung cấp kiến thức về phát triển phần mềm, quản lý dự án và kiểm thử phần mềm hiện đại. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối ưu cho học tập và thực hành thực tế.

230 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

47,450 lượt xem 25,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 - Bản Đầy Đủ - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản lý nhân lực 2 là môn học chuyên sâu tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các chiến lược và kỹ thuật quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi bản đầy đủ, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực tiễn. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,263 lượt xem 7,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Rủi Ro - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị rủi ro là môn học quan trọng, cung cấp kiến thức về phân tích, đánh giá và quản lý rủi ro trong kinh doanh và tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp người học củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và ứng dụng thực tế.

196 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,568 lượt xem 6,216 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Quy Trình Kinh Doanh Điện | Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp đề thi ôn luyện môn Quy Trình Kinh Doanh Điện dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với các câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết. Bộ đề thi miễn phí này giúp sinh viên ôn tập hiệu quả các kiến thức về quản lý và vận hành quy trình kinh doanh điện, từ lý thuyết đến thực tiễn. Tài liệu phù hợp cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi môn Quy Trình Kinh Doanh Điện, cung cấp cơ hội kiểm tra và cải thiện kiến thức một cách nhanh chóng và dễ dàng.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

71,163 lượt xem 38,290 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là bộ sưu tập các đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học, kèm lời giải chi tiết. Nội dung được chọn lọc từ nhiều nguồn uy tín, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

900 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

354,659 lượt xem 190,960 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp đề ôn luyện trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Các đề thi trắc nghiệm này bao gồm các chủ đề quan trọng về dân số học như cơ cấu dân số, sự phát triển dân số, chính sách dân số và các khái niệm liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,265 lượt xem 78,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Kỹ Thuật Điện Cao Áp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp bộ đề ôn luyện môn Kỹ Thuật Điện Cao Áp từ Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật điện cao áp, an toàn điện, và phân tích hệ thống điện cao áp. Đề thi kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật điện và điện tử, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu này là nguồn học tập thiết yếu cho sinh viên muốn đạt kết quả cao.

146 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,572 lượt xem 5,663 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!