thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Dân số họcĐại học Tây NguyênTNUđề thi Dân số học có đáp ánôn thi Dân số họckiểm tra Dân số họcthi thử Dân số họctài liệu ôn thi Dân số học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Ở Việt Nam năm 2009, vùng nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Trung du và miền núi phía Bắc
D.  
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 2: 0.2 điểm
Với thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh, tỷ số giới tính của việt Nam năm 2012:
A.  
125,8/100
B.  
130/100
C.  
112,3/100
D.  
120,7/100
Câu 3: 0.2 điểm
Tác động của giáo dục đến việc áp dụng các biện pháp KHHGĐ:
A.  
Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai không thay đổi
B.  
Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai càng cao
C.  
Trình độ học vấn càng cao thì tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng các biện pháp tránh thai giảm đi
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A.  
Số liệu của Tổng điều tra dân số có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Thống kê hộ tịch và Điều tra chọn mẫu
B.  
Số liệu của Thống kê hộ tịch có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Tổng điều tra dân số và Điều tra chọn mẫu
C.  
Số liệu của Điều tra chọn mẫu có thể được sử dụng để kiểm tra mức độ chính xác của số liệu Tổng điều tra dân số và Thống kê hộ tich
D.  
Số liệu của tổng điều tra là chính xác tuyệt đối nên không cần kiểm tra lại bởi số liệu của các phương pháp khác
Câu 5: 0.2 điểm
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất năm 2015?
A.  
Lào Cai
B.  
Thái Nguyên
C.  
Lạng Sơn
D.  
Hòa Bình
Câu 6: 0.2 điểm
Ở Việt Nam năm 2015, tỉnh nào sau đây có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Lai Châu
B.  
Kom Tum
C.  
Hà Giang
D.  
Đắc Nông
Câu 7: 0.2 điểm
Cơ cấu trẻ em của các nước phát triển:
A.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 20% so với các nước đang phát triển
B.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 30% so với các nước đang phát triển
C.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 40% so với các nước đang phát triển
D.  
Tỷ lệ trẻ em ở các nước phát triển chỉ bằng 50% so với các nước đang phát triển
Câu 8: 0.2 điểm
Tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi là:
A.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số dân
B.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số trẻ em
C.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên tổng số bà mẹ
D.  
Tổng số trẻ em chết dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ em sinh ra sống
Câu 9: 0.2 điểm
Tỷ suất chết thô ở Việt Nam năm 2009 (số người chết/1000 dân, đơn vị %0):
A.  
7,0
B.  
6,8
C.  
6,6
D.  
7,2
Câu 10: 0.2 điểm
Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:
A.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học.
B.  
Tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân.
C.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã hội
D.  
Các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội học
Câu 11: 0.2 điểm
Yếu tố quyết định mức sinh của một dân số thường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A.  
Trình độ học vấn của phụ nữ
B.  
Tỷ lệ phụ nữ có trình độ học vấn trong tổng số phụ nữ
C.  
Tỷ lệ phụ nữ ngoài độ tuổi sinh đẻ
D.  
Ý A và B
Câu 12: 0.2 điểm
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh:
A.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 104 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
B.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 105 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
C.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh là 106 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
D.  
Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh lớn hơn 107 trẻ sơ sinh nam/100 trẻ sơ sinh gái
Câu 13: 0.2 điểm
Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến những cặp sinh con thứ ba ở Việt Nam là:
A.  
Yếu tố văn hóa, xã hội và việc thích có con trai
B.  
Yếu tố kinh tế
C.  
Các yếu tố khoa học kĩ thuật hỗ trợ cho việc sinh con
D.  
Địa vị của bố mẹ
Câu 14: 0.2 điểm
Bất bình đẳng trong giáo dục thể hiện ở:
A.  
Số trẻ em nam được đi học ít hơn số trẻ em nữ
B.  
Số trẻ em nam được đi học nhiều hơn số trẻ em nữ
C.  
Số trẻ em nam được đi học ngang bằng với số trẻ em nữ.
D.  
Số trẻ em nam bỏ học nhiều hơn số trẻ em nữ
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc điểm đô thị hóa Việt Nam:
A.  
Trình độ đô thị hoá thấp, phân bố không đồng đều giữa các khu vực, hình thái phân bố dân cư theo hướng phân tách đô thị – nông thôn gây bất lợi cho phát triển vùng, miền, lãnh thổ
B.  
Hình thái di chuyển lao động đã và đang diễn ra với xu hướng vượt quá khuôn khổ biên giới quốc gia
C.  
Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm chạp, công tác quản lý đô thị còn nhiều bất cập, yếu kém tạo nên những trở ngại lớn trong công việc tạo nguồn lực phát triển đô thị
D.  
Bao gồm các ý A và C
Câu 16: 0.2 điểm
Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 2009, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 17: 0.2 điểm
Chỉ số sinh nào sau đây phản ánh mức sinh chính xác nhất của một dân số:
A.  
Tổng tỷ suất sinh
B.  
Tỷ suất sinh thô
C.  
Tỷ suất tái sinh thô
D.  
Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 18: 0.2 điểm
Đâu là hình thức di dân theo đặc trưng:
A.  
Xuất khẩu lao động
B.  
Đi học nước ngoài
C.  
Đi du lịch
D.  
Xây dựng vùng kinh tế mới
Câu 19: 0.2 điểm
Người phụ nữ H’Mông trung bình đẻ được bao nhiêu người con trong suốt cuộc đời sinh sản (năm 2009):
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 20: 0.2 điểm
Trong giai đoạn cách mạng công nghiệp ra đời, xu hướng chết thường là:
A.  
Mức chết vẫn cao
B.  
Mức chết giảm và đạt mức thấp
C.  
Nguyên nhân chết không thay đổi
D.  
Chủ yếu chết ở bệnh nhiễm trùng
Câu 21: 0.2 điểm
Tỷ suất tăng dân số tự nhiên được tính bằng công thức nào dưới đây:
A.  
Tỷ suất sinh thô – tỉ suất chết thô
B.  
Tỷ suất chết thô – tỉ suất sinh thô
C.  
Tỷ suất sinh thô + tỉ suất chết thô
D.  
Không có phương án nào đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính nói chung trong dân số bình thường trong khoảng:
A.  
95 – 105
B.  
95 – 109
C.  
100 – 105
D.  
10 – 109
Câu 23: 0.2 điểm
Khái niệm dân số là:
A.  
Người dân được nghiên cứu về mặt giới tính và xã hội.
B.  
Người dân được nghiên cứu về số lượng và di dân.
C.  
Dân cư được nghiên cứu dưới góc độ di dân và phát triển
D.  
Dân cư được xem xét và nghiên cứu dưới góc độ quy mô và cơ cấu
Câu 24: 0.2 điểm
Ở Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015, tuổi thọ trung bình khi sinh vùng nào sau đây thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 25: 0.2 điểm
Ngày dân số Việt Nam là ngày nào:
A.  
26/6
B.  
26/ 8
C.  
26/10
D.  
26/12
Câu 26: 0.2 điểm
Nhiệm vụ của môn học Dân số học được xác định như sau TRỪ:
A.  
Mô tả về các hiện tượng dân số với các đặc trưng là qui mô, cơ cấu
B.  
Mô tả về phân bố dân số cũng như các động thái tự nhiên (sinh, chết) và cơ học (nhập cư, xuất cư).
C.  
Biểu diễn, phân tích, dự báo các quan hệ giữa dân số và phát triển.
D.  
Mô tả về tỷ lệ bệnh tật và quy luật phân bố bệnh dịch
Câu 27: 0.2 điểm
Các lý do, điều kiện sau đây nêu lên sự cần thiết điều tra chọn mẫu dân số học TRỪ:
A.  
Thu thập số liệu dân số những mơi mà hệ thống đăng ký hộ tịch không có hoặc không đầy đủ
B.  
Thu thập những số liệu dân số phụ thêm ở những nơi khó thu thập trong tổng điều tra dân số
C.  
Tổng điều tra dân số và nhà ở sắp được tiến hành
D.  
Đánh giá độ chính xác của các nguồn dân số khác như tổng điều tra dân số và đăng ký hộ tịch
Câu 28: 0.2 điểm
Khái niệm dân cư là:
A.  
Tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định.
B.  
Người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ.
C.  
Tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
D.  
Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 29: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với trung bình thế giới:
A.  
Gấp 3 lần
B.  
Gấp 4 lần
C.  
Gấp 5 lần
D.  
Gấp 6 lần
Câu 30: 0.2 điểm
Tại Việt Nam theo Tổng điều tra dân số năm 2009, tuổi thọ trung bình khi sinh là:
A.  
72,5
B.  
72,8
C.  
71,8
D.  
71,5
Câu 31: 0.2 điểm
Trình độ học vấn của người phụ nữ càng thấp thì mức sinh của họ là:
A.  
Cao
B.  
Thấp
C.  
Trung bình
D.  
Cả 3 ý đều sai
Câu 32: 0.2 điểm
Thời gian có được số liệu chi tiết về di dân sau Tổng điều tra dân số và Nhà ở:
A.  
Sau 03 tháng
B.  
Sau 06 tháng
C.  
Sau 09 tháng
D.  
Sau 12 tháng hoặc hơn
Câu 33: 0.2 điểm
Tháp dân số mở rộng chứng tỏ cho biết đặc điểm sau của dân số, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em trong những năm trước cao
B.  
Tỷ lệ dân số trẻ cao
C.  
Tỷ suất sinh trong những năm trước cao
D.  
Số dân đang có xu hướng tăng
Câu 34: 0.2 điểm
Mật độ dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm
Một quốc gia có mức sinh trong nhiều năm không thay đổi, quốc gia đó có đặc điểm dân số như thế nào:
A.  
Dân số trẻ
B.  
Dân số ổn định
C.  
Dân số già
D.  
Dân số có xu hướng già hóa
Câu 36: 0.2 điểm
Trong giai đoạn đầu của xã hội loài người, xu hướng chết thường là:
A.  
Tỷ suất chết rất cao duy trì trong thời gian dài
B.  
Chết trẻ em thấp
C.  
Tỷ suất chết thô không cao
D.  
Tỷ suất chết bà mẹ ở mức trung bình
Câu 37: 0.2 điểm
Theo Liên Hợp Quốc, một quốc gia xếp loại dân số già NẾU:
A.  
Tỷ lệ trẻ em và người già xấp xỉ nhau và bằng khoản 30%
B.  
Nhóm 0-14 tuổi chiếm trên 35% và nhóm ≥ 60 tuổi dưới 10%
C.  
Nhóm dân số dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm từ 60 tuổi trở lên > 20%
D.  
Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm trên 60 tuổi chiếm dưới 5%
Câu 38: 0.2 điểm
Một quốc gia có cơ cấu Dân số vàng khi:
A.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 50%
B.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 55
C.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 60%
D.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 65%
Câu 39: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến mức chết chung:
A.  
Điều kiện kinh tế
B.  
Cơ cấu dân số theo tuổi
C.  
Điều kiện chăm sóc y tế
D.  
Điều kiện giáo dục
Câu 40: 0.2 điểm
Theo Tổng điều tra dân số năm 2009, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Tây nguyên
D.  
Khu vực miền núi phía Bắc
Câu 41: 0.2 điểm
Vùng nào ở Việt Nam có tổng tỷ suất sinh thấp nhất (năm 2009):
A.  
Đồng Bằng sông Hồng
B.  
Đồng Bằng sông Cửu Long
C.  
Đông Nam Bộ
D.  
Bắc Trung Bộ và Duyên Hải miền Trung
Câu 42: 0.2 điểm
Quy mô dân số thế giới:
A.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 5 tỷ người
B.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 6 tỷ người
C.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 7 tỷ người
D.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 8 tỷ người
Câu 43: 0.2 điểm
Theo liên hợp quốc, một quốc gia có dân số trẻ khi:
A.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 20%
B.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 25% và > 60 tuổi trên 10%
C.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 30% và > 60 tuổi ít hơn 10%
D.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 35% và dân số > 60 tuổi ít hơn 10%
Câu 44: 0.2 điểm
Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ:
A.  
18 – 49
B.  
15 – 45
C.  
15 – 49
D.  
13 – 45
Câu 45: 0.2 điểm
Thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số ngoại trừ:
A.  
Quy mô dân số
B.  
Cơ cấu dân số
C.  
Bệnh tật
D.  
Tình trạng kinh tế
Câu 46: 0.2 điểm
Quy mô dân số thay đổi dựa vào:
A.  
Biến động dân số tự nhiên
B.  
Biến động dân số cơ học
C.  
Biến động dân số tự nhiên và cơ học
D.  
Nâng cao sức khỏe vị thành niên
Câu 47: 0.2 điểm
Năm 2015 tại Việt Nam, vùng nào có tỷ suất chết thô cao nhất?
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 48: 0.2 điểm
Ở các nước phát triển:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường cao
B.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường thấp
C.  
Tỷ suất chết thô thấp
D.  
Không phương án trả lời nào đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Dân số đầu năm và cuối năm có thể quy định là ngày:
A.  
Ngày 01/01 của hai năm liên tiếp
B.  
Ngày 01/4 của hai năm liên tiếp
C.  
Ngày 01/7 của hai năm liên tiếp
D.  
Ngày 31/12 của hai năm liên tiếp
Câu 50: 0.2 điểm
Tỷ suất chết thô ở nước phát triển cao hơn nước đang phát triển do:
A.  
Cơ cấu dân số già
B.  
Chế độ phúc lợi xã hội cho người già chưa đủ tốt
C.  
Điều kiện chăm sóc y tế các bệnh cho người gia chưa tốt
D.  
Người già sống cô đơn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dân Số Học với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong dân số học, cấu trúc dân số, quy luật tăng trưởng, tỷ lệ sinh - tử, di cư, và các yếu tố ảnh hưởng đến dân số. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức về nhân khẩu học và kỹ năng phân tích số liệu dân số, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,636 lượt xem 76,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lắp Ráp - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Dân Lập Duy TânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Môn Lắp ráp" từ Đại học Dân lập Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật lắp ráp máy tính, cấu hình phần cứng, và nguyên tắc hoạt động của các thành phần máy tính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng thực hành. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

 

110 câu hỏi 3 mã đề 2 giờ

9,894 lượt xem 5,306 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

45,256 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Doanh Nghiệp 1 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật Doanh Nghiệp 1" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định pháp luật liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp theo luật pháp Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,477 lượt xem 46,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

35,673 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toánKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tài chính doanh nghiệp 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý tài chính doanh nghiệp, dòng tiền, cấu trúc vốn, và quyết định đầu tư, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

87,457 lượt xem 47,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,638 lượt xem 46,551 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

36,033 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 6" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả kinh doanh và quản lý vốn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, tài chính và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,232 lượt xem 6,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!