thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiến Trúc Máy Tính LHU - Đại Học Dân Lập Lạc Hồng - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính, phù hợp với chương trình học tại Đại học Dân Lập Lạc Hồng (LHU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc, nguyên lý hoạt động và thiết kế máy tính, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính LHU Đại học Dân Lập Lạc Hồng ôn tập kiến trúc máy tính học thiết kế máy tính kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí tài liệu công nghệ thông tin đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A.  
Khối số học và logic
B.  
Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.
C.  
Tập các thanh ghi đa năng
D.  
Bộ nhớ trong
Câu 2: 0.2 điểm
Số 1110 0011 1100(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
3644(10)
B.  
3676(10)
C.  
3640(10)
D.  
3670(10)
Câu 3: 0.2 điểm
Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1111 0011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A.  
-13(10)
B.  
243(10)
C.  
-115(10)
D.  
12(10)
Câu 4: 0.2 điểm
Trong hệ đếm thập phân số 15948(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
3D6C(16)
B.  
3EC4(16)
C.  
3E4C(16)
D.  
3D4C(16)
Câu 5: 0.2 điểm
Số nhị phân 1010 0011 1101(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
A3E(16)
B.  
B3D(16)
C.  
A5D(16)
D.  
A3D(16)
Câu 6: 0.2 điểm
Số 277(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
100001001(2)
B.  
100101011(2)
C.  
100011011(2)
D.  
100010101(2)
Câu 7: 0.2 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép trừ (-67) -91 cho kết quả là:
A.  
98
B.  
-158
C.  
Không cho kết quả vì tràn số
D.  
Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 8: 0.2 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phân cấp tốc độ bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu)
B.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
D.  
Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
Câu 9: 0.2 điểm
Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A.  
Bus bên ngoài (external bus)
B.  
BIU (Bus Interface Unit)
C.  
BUS hệ thống (system bus)
D.  
Bus bên trong (internal bus)
Câu 10: 0.2 điểm
Mã BCD là gì?
A.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII
B.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân
Câu 11: 0.2 điểm
Số thập phân -54(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A.  
1100 1001(2)
B.  
1100 1010(2)
C.  
Không thể biểu diễn được
D.  
0011 0110(2)
Câu 12: 0.2 điểm
Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 1101(2) và 0110 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
1100 1000(2)
B.  
1110 0000(2)
C.  
1101 0000(2)
D.  
1001 1000(2)
Câu 13: 0.2 điểm
Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0110 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
1000 1000(2)
B.  
1001 1000(2)
C.  
1001 0000(2)
D.  
1100 0010(2)
Câu 14: 0.2 điểm
Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0100 1101(2) và 0110 1001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
1000 1000(2)
B.  
1011 0110(2)
C.  
1010 0000(2)
D.  
1001 0010(2)
Câu 15: 0.2 điểm
Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
0001 1010(2)
B.  
0010 0110(2)
C.  
0001 0110(2)
D.  
0010 1010(2)
Câu 16: 0.2 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double- extended) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+10+64
B.  
1+14+65
C.  
1+17+62
D.  
1+15+64
Câu 17: 0.2 điểm
Số thập phân -127(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
A.  
Không thể biểu diễn được
B.  
1000 0001(2)
C.  
1000 0000(2)
D.  
1111 1111(2)
Câu 18: 0.2 điểm
Số 1001 1111 1001(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
2553(10)
B.  
2537(10)
C.  
2425(10)
D.  
2557(10)
Câu 19: 0.2 điểm
Hệ thống vào-ra (Input-Output) bao gồm
A.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, đơn vị nối ghép bus
B.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống, đơn vị nối ghép bus
C.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống
D.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra
Câu 20: 0.2 điểm
Số 199.5625(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
11000111.1011(2)
B.  
11000101.1011(2)
C.  
11000101.1001(2)
D.  
11000111.1001(2)
Câu 21: 0.2 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
50 bit
B.  
52 bit
C.  
51 bit
D.  
53 bit
Câu 22: 0.2 điểm
Số 202.375(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
11000010.1110(2)
B.  
11000010.0110(2)
C.  
11001010.0100(2)
D.  
11001010.0110(2)
Câu 23: 0.2 điểm
Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101(2) và 0110 1001(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
1011 1010(2)
B.  
1010 1000(2)
C.  
1011 1110(2)
D.  
1001 1000(2)
Câu 24: 0.2 điểm
Số 186.875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
10111010.1101(2)
B.  
10111010.1110(2)
C.  
10101010.1110(2)
D.  
10101010.1101(2)
Câu 25: 0.2 điểm
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
A.  
Thanh ghi cờ
B.  
Một thanh ghi điều khiển
C.  
Một cổng
D.  
Thanh ghi AX
Câu 26: 0.2 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
0011 1101 1111 0101(2)
B.  
0011 1100 1111 0101(2)
C.  
0011 1100 1101 0101(2)
D.  
0011 1100 1111 0111(2)
Câu 27: 0.2 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5B7D(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
23677(10)
B.  
23421(10)
C.  
23419(10)
D.  
23165(10)
Câu 28: 0.2 điểm
Chu trình thực hiện lệnh của máy tính gồm
A.  
3 bước chính(nạp lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
B.  
2 bước chính (nhận lệnh, thực hiện lệnh)
C.  
4 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
D.  
5 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh, kết thúc lệnh)
Câu 29: 0.2 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực 73.625 là:
A.  
42 93 40 00(H) Hoặc 01000010 10010011 01000000 00000000(2)
B.  
42 39 40 00(H) Hoặc 01000010 00111001 01000000 00000000(2)
C.  
24 93 40 00(H) Hoặc 00100100 10010011 01000000 00000000(2)
D.  
42 39 04 00(H) Hoặc 01000010 10010011 00000100 00000000(2)
Câu 30: 0.2 điểm
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A.  
Kết hợp chữ cái và chữ số
B.  
Nhị phân
C.  
Mã ASSCII
D.  
Thập phân
Câu 31: 0.2 điểm
Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1011 1011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A.  
59(10)
B.  
-69(10)
C.  
-59(10)
D.  
187(10)
Câu 32: 0.2 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
2 bit
B.  
0 bit
C.  
1 bit
D.  
3 bit
Câu 33: 0.2 điểm
Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
0000 1010(2)
B.  
0001 1110(2)
C.  
0000 1110(2)
D.  
0001 1010(2)
Câu 34: 0.2 điểm
Số 254.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
11101110.0011(2)
B.  
11111111.0101(2)
C.  
11110110.0101(2)
D.  
11111110.0011(2)
Câu 35: 0.2 điểm
Số nhị phân 1101 0011 1001(2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
A.  
D3E(16)
B.  
D3A(16)
C.  
E39(16)
D.  
D39(16)
Câu 36: 0.2 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: 42 22 80 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
A.  
-40.625
B.  
-40.25
C.  
40.25
D.  
40.625
Câu 37: 0.2 điểm
Trong hệ nhị phân số 11001.011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
27.625
B.  
29.675
C.  
25.375
D.  
29.325
Câu 38: 0.2 điểm
Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
A.  
4 bit
B.  
3 bit
C.  
6 bit
D.  
8 bit
Câu 39: 0.2 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo chức năng của bus, có các loại bus nào?
A.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu).
B.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C.  
Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
D.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
Câu 40: 0.2 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory)
A.  
Là bộ nhớ DRAM
B.  
Là bộ nhớ SRAM
C.  
Là bộ nhớ không thể thiếu trong máy tính
D.  
Là bộ nhớ PROM
Câu 41: 0.2 điểm
Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 0110(2) và 0000 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
1001000(2)
B.  
0100 0010(2)
C.  
0101 0000(2)
D.  
1010110(2)
Câu 42: 0.2 điểm
Số 227(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
11100011(2)
B.  
10100011(2)
C.  
11000011(2)
D.  
11100001(2)
Câu 43: 0.2 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+10+52
B.  
1+11+64
C.  
1+11+52
D.  
1+15+48
Câu 44: 0.2 điểm
Tốc độ của bộ xử lý
A.  
Được đánh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
B.  
Được đánh giá chính xác thông qua tần số của xung nhịp của bộ xử lý
C.  
Được đánh giá gián tiếp thông qua số lệnh được thực hiện trong 1 giây của bộ xử lý
D.  
Được đánh giá trực tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
Câu 45: 0.2 điểm
Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101(2) và 0110 0011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
A.  
1001 1000(2)
B.  
1000 1000(2)
C.  
1011 1000(2)
D.  
1100 0000(2)
Câu 46: 0.2 điểm
Một bộ vi xử lý với mỗi thao tác thực hiện cần mất trung bình 4 chu kỳ tần số. Biết bộ xử lý có xung nhịp 2Ghz, vậy mỗi thao tác máy sẽ mất số thời gian thực hiện là:
A.  
2,0ns
B.  
4,0ns
C.  
0,5ns
D.  
1,0,s
Câu 47: 0.2 điểm
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
15459(10)
B.  
13267(10)
C.  
15775(10)
D.  
13557(10)
Câu 48: 0.2 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
1024
B.  
512
C.  
256
D.  
128
Câu 49: 0.2 điểm
Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A.  
5 bit
B.  
7 bit
C.  
8 bit
D.  
9 bit
Câu 50: 0.2 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
0 bit
B.  
3 bit
C.  
1 bit
D.  
2 bit

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiến Trúc Máy Tính (KTMT) - Có Đáp ÁnKiến trúc
Đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính (KTMT), bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc máy tính, nguyên lý hoạt động, thiết kế vi xử lý, và các thành phần cơ bản của hệ thống máy tính. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

89 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

55,402 lượt xem 29,700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiến Trúc Máy Tính (Chương 1 + 3) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính (Chương 1 + 3), bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động và thiết kế của máy tính. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp ôn tập hiệu quả.

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

78,767 lượt xem 42,365 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiến Trúc IoT 1 MIT - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Ôn tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc IoT 1, được thiết kế theo chương trình giảng dạy của Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý, cấu trúc và ứng dụng của Internet of Things (IoT). Tài liệu học tập hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,923 lượt xem 28,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiến Trúc Dân Dụng UTT - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Dân Dụng, phù hợp với chương trình học tại Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý thiết kế, kết cấu và vật liệu xây dựng trong kiến trúc dân dụng. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

51,574 lượt xem 27,741 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,908 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,270 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,271 lượt xem 78,703 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,404 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,803 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!