thumbnail

Trắc Nghiệm Đại Cương Công Nghệ Thông Tin (ĐCCNTT) 3 - Đại Học Văn Hiến (VHU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Đại Cương Công Nghệ Thông Tin (ĐCCNTT) 3 dành cho sinh viên Đại Học Văn Hiến (VHU). Bài kiểm tra trực tuyến miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng về công nghệ thông tin cơ bản, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm ĐCCNTT 3công nghệ thông tin cơ bảnĐại học Văn HiếnVHUkiểm tra CNTTôn tập CNTTtrắc nghiệm công nghệ thông tinbài kiểm tra CNTTtrắc nghiệm có đáp ánbài thi ĐCCNTT 3kiến thức công nghệ thông tin

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong máy tính, 1 Gigabyte có giá trị qui đổi là:
A.  
1024 bit
B.  
1024 Byte
C.  
1024 Kilobyte
D.  
1024 Megabyte
Câu 2: 0.25 điểm
Trong máy tính, CPU là dùng để chỉ:
A.  
Bộ nhớ làm việc
B.  
Bộ xử lý trung tâm
C.  
Bộ nhập/xuất
D.  
Bộ nhớ lưu trữ
Câu 3: 0.25 điểm
Phần mềm nào sau đây dùng để diệt Virus?
A.  
BKAV
B.  
Microsoft Office
C.  
Photoshop
D.  
Media
Câu 4: 0.25 điểm
Trong Windows Explore, thao tác xóa một tập tin/thư mục đã được chọn ta sử dụng:
A.  
Nhấn Backspace
B.  
Nhấn Ctrl-Delete
C.  
Nhấn Delete
D.  
Nhấn Alt-Delete
Câu 5: 0.25 điểm
Trong công nghệ thông tin, Windows là:
A.  
Phần mềm ứng dụng
B.  
Phần mềm tiện ích
C.  
Phần mềm quản lý
D.  
Hệ điều hành
Câu 6: 0.25 điểm
Trong an toàn thông tin, nghe trộm thông tin là:
A.  
Thay thế bằng thông tin khác
B.  
Lấy thông tin và thay thế bằng thông tin khác
C.  
Lấy Username và Password
D.  
Chối bỏ trách nhiệm
Câu 7: 0.25 điểm
Hình thức tấn công sử dụng Ping Sweep là loại hình thức tấn công:
A.  
Quét IP
B.  
Nghe lén
C.  
Dò cổng
D.  
Từ chối dịch vụ
Câu 8: 0.25 điểm
Tính xác thực thông tin là:
A.  
Thông tin được giữ bí mật và không bị truy cập bởi các thành phần không hợp lệ
B.  
Đảm bảo sự đúng đắn của thông tin
C.  
Xác thực các đối tác và nội dung thông tin trong liên lạc
D.  
Chống lại sự thoái thác trách nhiệm
Câu 9: 0.25 điểm
Trong các ngôn ngữ của cơ sở dữ liệu thì SDL là ngôn ngữ:
A.  
Định nghĩa dữ liệu
B.  
Thao tác dữ liệu
C.  
Lưu trữ dữ liệu
D.  
Quản lý dữ liệu
Câu 10: 0.25 điểm
Người cấp quyền truy cập cơ sở dữ liệu là:
A.  
Thiết kế viên
B.  
Người quản trị
C.  
Người quản lý
D.  
Quản trị viên
Câu 11: 0.25 điểm
WWW là một dịch vụ dùng để:
A.  
Truy cập một Webpage
B.  
Tra cứu thông tin trên Internet
C.  
Truy cập một Website
D.  
Tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 12: 0.25 điểm
Trong soạn thảo văn bản, phím Enter dùng để:
A.  
Kết thúc một đoạn và sang đoạn mới
B.  
Kết thúc một hàng và sang hàng mới
C.  
Kết thúc một trang và sang trang mới
D.  
Kết thúc một phân đoạn và sang phân đoạn mới
Câu 13: 0.25 điểm
Trong Word, để thêm WordArt ta thực hiện:
A.  
View  WordArt
B.  
File  WordArt
C.  
Insert  WordArt
D.  
Home  WordArt
Câu 14: 0.25 điểm
Trong Excel, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Worksheet là một tập tin Excel
B.  
Có thể đổi tên Sheet bằng nhiều cách
C.  
Không thể xuống hàng trong 1 ô bằng cách nhấn Enter
D.  
Có thể di chuyển vị trí của Sheet
Câu 15: 0.25 điểm
Trong Excel, để xuống hàng trong 1 ô ta sử dụng phím/tổ hợp phím:
A.  
Enter
B.  
Ctrl Enter
C.  
Shift Enter
D.  
Alt Enter
Câu 16: 0.25 điểm
Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng chuyển động giữa các đối tượng trong Slide ta sử dụng chức năng:
A.  
Transitions
B.  
Animations
C.  
Design
D.  
View
Câu 17: 0.25 điểm
Trong Windows, để thiết lập cách nhập và hiển thị số (number) theo định dạng Việt Nam, ta chọn mục nào sau đây?
A.  
Control Panel\Clock and Region\Date and Time
B.  
Control Panel\Clock and Region\Region\Additional settings
C.  
Control Panel\Clock and Region
D.  
Control Panel\Format
Câu 18: 0.25 điểm
USB là loại bộ nhớ thuộc dạng:
A.  
Đĩa từ
B.  
Bán dẫn
C.  
Đĩa quang
D.  
Flash
Câu 19: 0.25 điểm
Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
A.  
Cache, bộ nhớ ngoài
B.  
Bộ nhớ ngoài, ROM
C.  
Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D.  
Đĩa quang, bộ nhớ trong
Câu 20: 0.25 điểm
Trong Windows, để chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cực tiểu của một cửa sổ ứng dụng ta nhấn tổ hợp phím:
A.  
Alt Spacebar N
B.  
Alt Spacebar X
C.  
Alt F4
D.  
Alt Spacebar R
Câu 21: 0.25 điểm
Đâu là một phần mềm hệ thống:
A.  
Phần mềm xử lý văn bản
B.  
Phần mềm nghe nhạc
C.  
Chương trình tiện ích
D.  
Phần mềm duyệt web
Câu 22: 0.25 điểm
Loại hình tấn công chặn bắt thông tin là tấn công vào tính:
A.  
Sẵn sàng phục vụ
B.  
Bí mật
C.  
Toàn vẹn
D.  
Xác thực
Câu 23: 0.25 điểm
Trong kiến trúc 3 lược đồ của một DBMS thì lược đồ Quan niệm mô tả cho:
A.  
Người dùng và khung nhìn
B.  
Cách lưu trữ và nơi lưu trữ
C.  
Cấu trúc cơ sở dữ liệu
D.  
Quan hệ và ràng buộc
Câu 24: 0.25 điểm
Peer to Peer là mạng được phân loại theo:
A.  
Phạm vi địa lý
B.  
Kỹ thuật chuyển mạch
C.  
Mô hình xử lý
D.  
Mô hình mạng
Câu 25: 0.25 điểm
Khi làm việc với Shapes trong Word, để Shapes nằm lên trên văn bản ta Rightclick vào Shapes và chọn:
A.  
Bring to Front  Bring to Front
B.  
Bring to Front  Bring Forward
C.  
Bring to Front
D.  
Bring to Front  Bring in Front of Text
Câu 26: 0.25 điểm
Trong Excel, công thức =ROUND(153.436,-2) cho kết quả là:
A.  
153
B.  
153.44
C.  
200
D.  
154
Câu 27: 0.25 điểm
Trong Excel, công thức =5=5 cho kết quả là:
A.  
TRUE
B.  
FALSE
C.  
#N/A
D.  
#VALUE
Câu 28: 0.25 điểm
Trong PowerPoint, để làm việc với Slide Master ta vào:
A.  
Design  Slide Master
B.  
View  Slide Master
C.  
Home  Slide Master
D.  
Insert  Slide Master
Câu 29: 0.25 điểm
Khi kích hoạt để chạy môt chương trình có sẵn trong máy tính, trình tự xử lý là:
A.  
RAM  CPU  HDD
B.  
CPU  RAM  HDD
C.  
HDD  RAM  CPU
D.  
HDD  CPU  RAM
Câu 30: 0.25 điểm
Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “09 April, 2022” ta nhập định dạng tại Long date trong thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Format như sau:
A.  
dddd MMMM, yyyy
B.  
MMMM dd, yyyy
C.  
dd MMMM, yyyy
D.  
d MMMM, yyyy
Câu 31: 0.25 điểm
Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật của Hệ điều hành:
A.  
Cài đặt bản vá lỗi mới nhất
B.  
Cài đặt lại Hệ điều hành thông dụng
C.  
Sao lưu hệ thống thường xuyên
D.  
Shut down hệ thống khi không sử dụng
Câu 32: 0.25 điểm
Trong cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A.  
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B.  
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của cơ sở dữ liệu
C.  
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu
D.  
Khai báo kiểu dữ liệu của cơ sở dữ liệu
Câu 33: 0.25 điểm
Để tìm tất cả các trang web có chứa “từ” hoặc “khóa” hoặc “từ khóa”, tại khung nhập từ khóa tìm kiếm trong Google Search, ta gõ:
A.  
[intitle: “từ khóa”]
B.  
[inurl: “từ khóa”]
C.  
[site:“từ khóa”]
D.  
[“từ khóa”]
Câu 34: 0.25 điểm
Trong Word, để thay đổi Font chữ, ta thực hiện nhấn phím/tổ hợp phím:
A.  
Ctrl Shift D
B.  
Ctrl Shift F
C.  
Ctrl Shifft P
D.  
Ctrl Shift S
Câu 35: 0.25 điểm
Trong Excel, công thức =SUM(123.456,-2,TRUE) cho kết quả là:
A.  
121.46
B.  
121.456
C.  
122.46
D.  
122.456
Câu 36: 0.25 điểm
Trong PowerPoint, để tạo một Slide giống hệt Slide hiện tại mà không phải thiết kế lại, ta thực hiện:
A.  
Insert  Duplicate
B.  
Insert  New Slide  Duplicate Selected Slides
C.  
Insert  Duplicate Slide
D.  
Insert  Duplicate  New Slide
Câu 37: 0.25 điểm
Để có thể gởi và nhận Email, ta sử dụng cặp giao thức:
A.  
TCP và IP
B.  
HTTP và FTP
C.  
SMTP và POP
D.  
FTP và ICMP
Câu 38: 0.25 điểm
Trong Word, để tạo một phân đoạn (section) đồng thời qua trang mới, sau khi chọn Layout/ Page Layout ta sử dụng:
A.  
Breaks  Page Breaks  Page
B.  
Breaks  Section Breaks  Next Page
C.  
Breaks  Section Breaks  Continuous
D.  
Breaks  Page Breaks  Next Page
Câu 39: 0.25 điểm
Trong Excel, giả sử ngày nhập hàng được nhập ở ô A2 theo dạng dd/mm/yyyy với năm là 2022, để xét xem thời gian nhập hàng có thuộc 6 tháng đầu năm không, ta sẽ chọn công thức sau đây?:
A.  
=MONTH(A2 - “30/06/2022”)<=3
B.  
=MONTH(A2<=6)
C.  
=MONTH(A2)>=1 AND MONTH(A2)<=6
D.  
=AND(MONTH(A2)>=1, MONTH(A2)<=6)
Câu 40: 0.25 điểm
Trong PowerPoint, cách tạo một Trigger là:
A.  
Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định  Animations  Trigger
B.  
Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định  Timing  Trigger
C.  
Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định  Animations  Animation Pane
D.  
Chọn hiệu ứng cho đối tượng bị chỉ định  Effect Options  After Animation