thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế vi mô kinh tế vi mô UTT ôn thi kinh tế vi mô Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải bài tập kinh tế vi mô lý thuyết kinh tế mô hình kinh tế đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo, mối quan hệ giữa giá thị trường và doanh thu cận biên của hãng là:
A.  
P < MR ở tất cả hay hầu hết các mức sản lượng.
B.  
P > MR ở hầu hết các mức sản lượng.
C.  
P = MR ở tất cả các mức sản lượng.
D.  
P hoặc nhỏ hơn MR ở những mức sản lượng cụ thể hoặc bằng MR
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 2: 0.2 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế học chuẩn tắc:
A.  
Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân thương mại.
B.  
Trong thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng.
C.  
Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư.
D.  
Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư.
E.  
Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất.
Câu 3: 0.2 điểm
Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn trùng với:
A.  
Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường chi phí trung bình.
B.  
Phần đi lên của đường chi phí trung bình của nó.
C.  
Toàn bộ đường chi phí trung bình của nó.
D.  
Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí tăng hoặc giữ nguyên khi sản lượng tăng.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 4: 0.2 điểm
Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế bao gồm:
A.  
Tạo ra khung pháp luật để cho các mối quan hệ kinh tế diễn ra.
B.  
Phân bổ hầu hết các hàng hóa và dịch vụ.
C.  
Xác định mức giá và mức lương.
D.  
Tham gia vào khi thị trường không tạo ra được các kết quả hiệu quả.
E.  
a và d.
Câu 5: 0.2 điểm
Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo:
A.  
Doanh thu cận biên đối với một hãng bằng giá thị trường.
B.  
Nếu hãng nâng giá của mình lên cao hơn giá mà các đối thủ đặt thì nó sẽ mất tất cả khách hàng.
C.  
Đường cầu mà hãng gặp là đường nằm ngang.
D.  
Hãng là người chấp nhận giá.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 6: 0.2 điểm
Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do:
A.  
Thất nghiệp.
B.  
Lạm phát.
C.  
Những thay đổi trong công nghệ sản xuất.
D.  
Những thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra.
E.  
Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng.
Câu 7: 0.2 điểm
Doanh thu cận biên:
A.  
Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm hãng phải hạ giá.
B.  
Bằng giá đối với hãng cạnh tranh.
C.  
Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm.
D.  
Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội.
E.  
b và c
Câu 8: 0.2 điểm
Tăng cung hàng hóa X ở một mức giá xác định nào đó có thể do:
A.  
Tăng giá của các hàng hóa khác.
B.  
Tăng giá của các yếu tố sản xuất.
C.  
Giảm giá của các yếu tố sản xuất.
D.  
Không nắm được công nghệ.
E.  
Không yếu tố nào trong các yếu tố trên.
Câu 9: 0.2 điểm
Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% tăng trong thu nhập gây ra là:
A.  
1
B.  
Lớn hơn 0
C.  
Co dãn của cầu theo thu nhập.
D.  
Co dãn của cầu theo giá.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:
A.  
Thuế là quá cao.
B.  
Tiết kiệm là quá thấp.
C.  
Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư.
D.  
Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư.
E.  
Ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình đẳng kinh tế.
Câu 11: 0.2 điểm
Co dãn của cầu theo giá là:
A.  
Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá.
B.  
Không đổi đối với các đường cầu khác nhau bất kể hình dạng của chúng.
C.  
Luôn luôn là co dãn, hoặc không co dãn, hoặc co dãn đơn vị trong suốt độ dài của đường cầu.
D.  
Lượng cầu chia cho thay đổi trong giá.
E.  
Thay đổi phần trăm trong lượng cầu chia cho thay đổi phần trăm trong giá.
Câu 12: 0.2 điểm
Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:
A.  
Xác định tập hợp các cơ hội của người đó.
B.  
Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập.
C.  
Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần.
D.  
Tất cả.
E.  
a và b.
Câu 13: 0.2 điểm
Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là:
A.  
Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần.
B.  
Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố trừ một yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần.
C.  
Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng đúng gấp đôi.
D.  
Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản tăng nhiều hơn hai lần.
E.  
Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong ngắn hạn hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa thua lỗ) phải đảm bảo:
A.  
Tổng chi phí trung bình cao hơn chi phí cận biên.
B.  
Doanh thu trung bình cao hơn tổng chi phí trung bình.
C.  
Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
D.  
Giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình.
E.  
Doanh thu trung bình lớn hơn chi phí trung bình.
Câu 15: 0.2 điểm
Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa thua lỗ) hãng phải đảm bảo sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:
A.  
Doanh thu cận biên giảm nhanh hơn chi phí cận biên.
B.  
Chi phí trung bình đang tăng.
C.  
Chi phí cận biên đang giảm.
D.  
Doanh thu cận biên đang tăng.
E.  
Doanh thu cận biên đang giảm.
Câu 16: 0.2 điểm
Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu?
A.  
Cầu co dãn hơn cung.
B.  
Cung co dãn hoàn toàn.
C.  
Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng.
D.  
Cung không co dãn, sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng doanh thu tăng.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 17: 0.2 điểm
Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động bằng:
A.  
Doanh thu mà hãng thu được đối với đơn vị sản phẩm cuối cùng.
B.  
Doanh thu mà hãng thu được từ việc gia nhập thị trường.
C.  
Sản phẩm cận biên nhân với mức lương.
D.  
Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 18: 0.2 điểm
Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:
A.  
Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có.
B.  
Trong dài hạn tất cả các yếu tố đầu vào có thể thay đổi được.
C.  
Ba tháng.
D.  
Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.
E.  
a và b.
Câu 19: 0.2 điểm
Trong kinh tế học, “phân phối” đề cập đến:
A.  
Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển.
B.  
Câu hỏi cái gì.
C.  
Câu hỏi như thế nào.
D.  
Câu hỏi cho ai.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 20: 0.2 điểm
Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu cho người tiêu dùng là:
A.  
Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.
B.  
Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng 0.
C.  
Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng.
D.  
Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa chia cho giá của nó phải bằng nhau.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 21: 0.2 điểm
Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A.  
Lượng cầu tăng 10%
B.  
Lượng cầu giảm 10%
C.  
Lượng cầu tăng 90%
D.  
Lượng cầu giảm 90%
E.  
Lượng cầu không thay đổi.
Câu 22: 0.2 điểm
Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
A.  
Thị trường
B.  
Tiền
C.  
Tìm kiếm lợi nhuận
D.  
Cơ chế giá.
E.  
Sự khan hiếm.
Câu 23: 0.2 điểm
Cấu kết trong thực tế khó khăn vì:
A.  
Luật chống cấu kết làm cho những hiếp định công khai cố định giá là bất hợp pháp.
B.  
Cá nhân các hãng có động cơ gian lận và cắt giảm giá lẫn nhau.
C.  
Khi điều kiện cầu và chi phí thay đổi khó mà đàm phán lại những hiệp định ngầm.
D.  
Tất cả đều đúng.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 24: 0.2 điểm
Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là:
A.  
Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quan.
B.  
Chi tiêu vào các hàng hóa bằng nhau.
C.  
Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó.
D.  
Lợi ích cận biên của các hàng hóa bằng nhau.
E.  
a và c.
Câu 25: 0.2 điểm
Đường chi phí trung bình dài hạn là:
A.  
Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
B.  
Đường biên phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
C.  
Đường biên phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
D.  
Nằm ngang.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 26: 0.2 điểm
Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, doanh thu cận biên bằng 4$ và chi phí cận biên bằng 3,2$, điều nào trong các điều sau sẽ tối đa hóa được lợi nhuận:
A.  
Giữ giá và sản lượng không đổi.
B.  
Tăng giá và giữ sản lượng không đổi.
C.  
Giảm giá và tăng sản lượng.
D.  
Tăng giá và giảm sản lượng.
E.  
Giảm giá và giữ nguyên sản lượng.
Câu 27: 0.2 điểm
Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền ở chỗ:
A.  
Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng về phản ứng của các đối thủ.
B.  
Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh.
C.  
Độc quyền tập đoàn là một hình thức cạnh tranh.
D.  
Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là một đường dốc xuống.
E.  
Trong độc quyền tập đoàn, giá cao hơn chi phí cận biên.
Câu 28: 0.2 điểm
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
A.  
Các cá nhân thay thế bằng các hàng hóa và dịch vụ khác.
B.  
Một số cá nhân rời bỏ thị trường.
C.  
Một số cá nhân gia nhập thị trường.
D.  
Lượng cung tăng.
E.  
a và b.
Câu 29: 0.2 điểm
Nắng hạn có thể sẽ:
A.  
Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn.
B.  
Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.
C.  
Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.
D.  
Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên.
E.  
Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
Câu 30: 0.2 điểm
Đường cầu là đường thẳng có tính chất nào trong các tính chất sau:
A.  
Có độ dốc không đổi và độ co dãn thay đổi.
B.  
Có độ co dãn không đổi và độ dốc thay đổi.
C.  
Có độ dốc và độ có dãn thay đổi.
D.  
Nói chung không thể khẳng định được như các câu trên.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Câu nào trong các câu sau sai? Giả định rằng đường cung dốc lên:
A.  
Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên, giá cân bằng sẽ tăng.
B.  
Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng, giá cân bằng sẽ tăng.
C.  
Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải, giá cân bằng sẽ giảm.
D.  
Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái, giá sẽ tăng.
E.  
Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên, giá cân bằng sẽ giảm
Câu 32: 0.2 điểm
Bạn bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 100 nghìn đồng. Chi phí cơ hội của cái áo là:
A.  
Một giờ.
B.  
100 nghìn đồng.
C.  
Một giờ cộng 100 nghìn đồng.
D.  
Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 100 nghìn đồng đó.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 33: 0.2 điểm
Trong nền kinh tế nào sau đây, Chính phủ giải quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?
A.  
Nền kinh tế thị trường.
B.  
Nền kinh tế hỗn hợp.
C.  
Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
D.  
Nền kinh tế truyền thống.
E.  
Tất cả các nền kinh tế trên.
Câu 34: 0.2 điểm
Nếu biết đường cầu của các cá nhân, ta có thể tìm ra cầu thị trường bằng cách:
A.  
Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại.
B.  
Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại.
C.  
Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân.
D.  
Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 35: 0.2 điểm
Các ví dụ về thất bại của thị trường bao gồm:
A.  
Ảnh hưởng ngoại ứng.
B.  
Thiếu sự cạnh tranh đủ liều lượng.
C.  
Các vấn đề thông tin.
D.  
Sự công bằng.
E.  
Tất cả.
Câu 36: 0.2 điểm
Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo, mối quan hệ giữa giá thị trường và doanh thu cận biên của hãng là:
A.  
P < MR ở tất cả hay hầu hết các mức sản lượng.
B.  
P > MR ở hầu hết các mức sản lượng.
C.  
P = MR ở tất cả các mức sản lượng.
D.  
P hoặc nhỏ hơn MR ở những mức sản lượng cụ thể hoặc bằng MR
E.  
Không câu nào đúng
Câu 37: 0.2 điểm

Người cung trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo được đặc trưng bởi tất cả trừ đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:

A.  

Có thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm của mình.

B.  

Sản xuất sao cho chi phí cận biên bằng giá.

C.  

Nó có thể bán bao nhiêu tùy ý ở mức giá đang thịnh hành.

D.  

Sản xuất khối lượng sản phẩm trong ngắn hạn nếu có thể bù đắp được các chi phí biến đổi.

E.  

Không câu nào đúng.

Câu 38: 0.2 điểm
Yếu tố nào trong các yếu tố sau không làm dịch chuyển đường cầu về cà phê:
A.  
Giá cà phê.
B.  
Giá chè.
C.  
Thu nhập của người tiêu dùng.
D.  
Thời tiết.
E.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 39: 0.2 điểm
Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:
A.  
Thứ cấp.
B.  
Bổ sung
C.  
Thay thế.
D.  
Bình thường.
E.  
b và c.
Câu 40: 0.2 điểm
Lời phát biểu nào sau đây đúng:
A.  
Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
B.  
Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng.
C.  
Nhà độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc vào đường cầu của nhà độc quyền.
D.  
Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền) thay đổi đáng kể theo thời gian.
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 41: 0.2 điểm
Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:
A.  
Cung là không co dãn tương đối.
B.  
Có nhiều hàng hóa thay thế được nó ở mức độ cao.
C.  
Những người tiêu dùng là người hợp lý.
D.  
Người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt hơn về chất lượng của một hàng hóa nào đó.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 42: 0.2 điểm
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
A.  
Các cá nhân thay thế bằng các hàng hóa và dịch vụ khác.
B.  
Một số cá nhân rời bỏ thị trường.
C.  
Một số cá nhân gia nhập thị trường.
D.  
Lượng cung tăng.
E.  
a và b.
Câu 43: 0.2 điểm
Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
A.  
Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
B.  
Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
C.  
Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
D.  
Sản lượng chia cho số yếu tổ sử dụng trong quá trình sản xuất.
E.  
a và c
Câu 44: 0.2 điểm
Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách:
A.  
Quay và trở nên thoải hơn.
B.  
Quay và trở nên dốc hơn.
C.  
Dịch chuyển ra ngoài song song với ràng buộc ngân sách ban đầu.
D.  
Dịch chuyển vào trong song song với ràng buộc ngân sách ban đầu.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 45: 0.2 điểm
Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào sai nếu có:
A.  
Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên được thực hiện.
B.  
Dân số tăng.
C.  
Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn.
D.  
Tìm thấy các mỏ dầu mới.
E.  
Tiêu dùng tăng.
Câu 46: 0.2 điểm
Câu nào không đúng:
A.  
ATC ở dưới MC hàm ý ATC đang tăng.
B.  
ATC ở trên MC hàm ý MC đang tăng.
C.  
MC tăng hàm ý AC tăng.
D.  
ATC giảm hàm ý MC ở dưới ATC.
E.  
MC = ATC ở mọi điểm hàm ý ATC là đường thẳng.
Câu 47: 0.2 điểm
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng:
A.  
Dịch chuyển ra ngoài song song với đường ngân sách ban đầu.
B.  
Quay và trở nên dốc hơn.
C.  
Quay và trở nên thoải hơn.
D.  
Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 48: 0.2 điểm
Cạnh tranh độc quyền khác với độc quyền ở chỗ:
A.  
Trong cạnh tranh độc quyền các hãng không lo lắng về các phản ứng của các đối thủ của mình.
B.  
Trong độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh.
C.  
Độc quyền tập đoàn là một hình thức cạnh tranh.
D.  
Trong cạnh tranh độc quyền đường cầu mà hãng gặp là một đường dốc xuống.
E.  
Trong độc quyền tập đoàn, giá cao hơn chi phí cận biên.
Câu 49: 0.2 điểm
Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A.  
Nghiên cứu những hoạt động gắn với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người.
B.  
Nghiên cứu sự phân bổ các tài nguyên khan hiếm cho sản xuất và việc phân phối các hàng hóa dịch vụ.
C.  
Nghiên cứu của cải.
D.  
Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ cuộc sống.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 50: 0.2 điểm
Bốn trong số năm sự kiện được mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò, đó là:
A.  
Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà người tiêu dùng coi như hàng hóa thay thế cho thịt bò.
B.  
Giảm giá thịt bò.
C.  
Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò.
D.  
Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn).
E.  
Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về kinh tế vi mô, cung cầu, thị trường cạnh tranh, và hành vi của doanh nghiệp và người tiêu dùng. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,807 lượt xem 37,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,983 lượt xem 18,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Chính Trị được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghiệp TP.HCM (IUH). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết kinh tế chính trị, và các ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

71,326 lượt xem 38,402 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Chính Trị 8 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Chính Trị 8 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết kinh tế chính trị, và các ứng dụng trong thực tiễn kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,450 lượt xem 35,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Luật Kinh Tế - Phần 1 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Luật Kinh Tế - Phần 1 được biên soạn dành cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về luật kinh tế, các quy định pháp luật liên quan đến doanh nghiệp, hợp đồng, và tranh chấp thương mại. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

73,915 lượt xem 39,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,953 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thương Mại Quốc Tế 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thương Mại Quốc Tế 3 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết thương mại quốc tế, và phân tích các chính sách, chiến lược thương mại trong bối cảnh toàn cầu hóa. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,008 lượt xem 35,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Marketing Căn Bản 6 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Marketing Căn Bản 6 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, nguyên lý marketing, và các chiến lược tiếp thị quan trọng. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,192 lượt xem 42,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính, tiền tệ trong nền kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,827 lượt xem 34,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!