thumbnail

Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày Tá Tràng - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về các loại thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về dược lý và cách sử dụng thuốc, kèm theo đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức lâm sàng.

Từ khoá: trắc nghiệm dược 1thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràngĐại học Y Khoa VinhVMUkiểm tra dược lýbài thi dượcthuốc chữa dạ dàytrắc nghiệm thuốc dạ dàyôn tập thuốc dược lýtrắc nghiệm có đáp ánkiến thức điều trị dạ dày

Thời gian làm bài: 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, ưu điểm của nhóm kháng acid là?
A.  
Tác dụng kéo dài
B.  
Tác dụng mạnh
C.  
Tác dụng nhanh
D.  
Ít tác dụng không mong muốn
Câu 2: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, phác đồ nào sau đây không được sử dụng các thuốc đồng thời?
A.  
Omeprazol + amoxicillin + clrarythromycin
B.  
Al(OH)3 + amoxicillin + clrarythromycin
C.  
cimetidin + amoxicillin + clrarythromycin
D.  
Al(OH)3 + amoxicillin + levofloxacin
Câu 3: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, khi uống nhóm antacid không nên dùng cùng với nước uống nào sau đây?
A.  
Rượu
B.  
Nước chè
C.  
Nước lọc
D.  
Nước khoáng
Câu 4: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, trong phác đồ điều trị viêm loét dạ dày tá tràng có nhiễm HP nên:
A.  
Chỉ sử dụng kháng sinh
B.  
Phối hợp nhóm giảm tiết với kháng sinh
C.  
Phối hợp nhóm kháng acid với kháng sinh
D.  
Phối hợp 2 kháng sinh
Câu 5: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, Chọn đáp án đúng, khi dùng nhóm antacid không được dùng đồng thời với thuốc nào?
A.  
Kháng histmin H2
B.  
Amoxicillin
C.  
Clarythromycin
D.  
Tetracycline
Câu 6: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, khi dùng nhóm antacid không được dùng đồng thời với thuốc nào?
A.  
Nhóm quinolon
B.  
Nhóm ức chế bơm proton
C.  
Vitamin và muối khoáng
D.  
Kháng sinh cephalosporin
Câu 7: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, khi dùng các thuốc khác đồng thời với thuốc bao che vết loét cần lưu ý điều gì?
A.  
Uống đồng thời
B.  
Uống cách xa nhau tối thiểu 2h
C.  
Uống tùy ý
D.  
Uống thuốc bao vết loét trước 30 phút
Câu 8: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, Sucralfat thuộc nhóm nào?
A.  
ức chế bơm proton
B.  
kháng histamine H2
C.  
bao che vết loét
D.  
kích thích bài tiết chất nhầy
Câu 9: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, Misoprostol thuộc nhóm nào?
A.  
ức ché bom proton
B.  
kháng histamine H2
C.  
bao che vết loét
D.  
kích thích bài tiết chất nhầy
Câu 10: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, chỉ định của omeprazol là:
A.  
Hội chứng adam - strocket
B.  
Hội chứng Zollinger-Ellison
C.  
hội chứng Stevens - Johnsoni.
D.  
Hội chứng reys
Câu 11: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, thời điểm uống nhóm ức chế bơm proton?
A.  
Lúc dói
B.  
Lúc no
C.  
Trong bữa ăn
D.  
Có thể uống vào bất kỳ thời điểm nào
Câu 12: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, nhóm thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng nào không bền trong môi trường acid dịch vị?
A.  
kháng histamine H2
B.  
kháng acid
C.  
ức chế bơm proton
D.  
bao che vết loét
Câu 13: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, cơ chế tác dụng của omeprazol
A.  
ức chế bơm proton H+ - K+ - ATPase
B.  
ức chế bơm proton H+ - Na+ - ATPase
C.  
ức chế bơm proton H+ – Ca+ - ATPase
D.  
kháng H2
Câu 14: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, thuốc tác dụng mạnh hơn cimetidin 30 lần là:
A.  
ranitidin
B.  
famotidin
C.  
Nizatidin
D.  
Loratadin
Câu 15: 1 điểm
Chọn đáp án đúng, cơ chế tác dụng của nhóm kháng acid là:
A.  
Giảm tiết acid
B.  
Trung hòa acid dịch vị
C.  
Bao che vết loét
D.  
Diệt HP
Câu 16: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, mục tiêu trong điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng là:
A.  
Diệt Helicobacter pylori
B.  
Giảm yếu tố tấn công
C.  
Giảm acid dịch vị
D.  
Giảm yếu tố tấn công, tăng cường yếu tố bảo vệ
Câu 17: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, đặc điểm về muối bistruth
A.  
Là kháng sinh phổ rộng
B.  
Diệt HP tốt
C.  
Có tác dụng diệt HP, bao che vết loét.
D.  
Có tác dụng kích thích bài tiết chất nhầy
Câu 18: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, khi dùng nhóm antacid dạng bột pha hỗn dịch nên chú ý điều gì?
A.  
Pha với nhiều nước
B.  
Pha với ít nước
C.  
Không cần pha với nước
D.  
Pha với sữa để dễ uống
Câu 19: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, thời gian dùng phác đồ điều trị viêm loét dạ dày tá tràng thường dùng bao lâu?
A.  
|A. 1 tuần
B.  
2 tuần
C.  
3 tuần
D.  
4 tuần
Câu 20: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, nhóm nào được lựa chọn thay thế khi bệnh nhân Phông đáp ứng với nhóm ức chế bơm proton?
A.  
Kháng histamine H2
B.  
Kháng acid
C.  
Bismuth
D.  
Bao che vết loét
Câu 21: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, Liều thường dùng trong điều trị viêm tràng của omeprazol là:
A.  
20mg/ngày
B.  
20 mg/lần x 1 lần/ngày
C.  
40 mg/lần x 1 lần/ngày
D.  
80 mg/lần x 1 lần/ngày
Câu 22: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, cơ chế bệnh sinh của viêm loét dạ dày - ""
A.  
Tăng tiết acid dịch vị
B.  
Nhiễm HP
C.  
Giảm yếu tố bảo vệ
D.  
Mất cân bằng yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
Câu 23: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, tác dụng của muối bismuth là:
A.  
Diệt HP
B.  
Bao che vết loét
C.  
Giản tiết acid
D.  
Tăng tiết chất nhầy
Câu 24: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, phác đồ đầu tiên được lựa chọn trong điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng?
A.  
1 ức chế bơm proton + amoxicillin + clarythromycin
B.  
1 ức chế bơm proton + metronidazol + tetracycline
C.  
1 kháng histamine H2 - amoxicillin + clarythromycin
D.  
1 kháng histamine H2 + amoxicillin + clarythromycin .
Câu 25: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, nhóm nào được sử dụng phổ biến trong điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng
A.  
Kháng acid
B.  
ức chế bơm proton
C.  
kháng histamine H2
D.  
tăng cường yếu tố bảo vệ
Câu 26: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, các thuốc thuộc nhóm kháng H. là.
A.  
Loratadin, famotidin, cimetidin...
B.  
Cimetidin, famotidin, Nizatidin...
C.  
famotidin, Nizatidin, Loratadin...
D.  
Cimetidin, famotidin, Rinatidin...
Câu 27: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, các thuốc thuộc nhóm kháng acid là?
A.  
Mg(OH)2, MgCO3, CaCO3, Al(OH)3.
B.  
MgSOs, MgCO3, CaCO3, Al(OH)3
C.  
Mg(OH)2, MgSO4, CaCO3, Al(OH)3
D.  
NaHCO,, MgSiO3, CaCO3, Al(OH)3
Câu 28: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng có HP thường sử dụng bao nhiêu kháng sinh?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, nguyên tắc trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng là:
A.  
Sử dụng thuốc lâu dài
B.  
Sử dụng đúng phác đồ điều trị
C.  
Sử dụng thuốc giảm tiết acial
D.  
Phối hợp kháng sinh
Câu 30: 1 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, nguyên nhân chính gây viêm loét dạ dày – tá tràng là:
A.  
Tăng cường yếu tố tấn công
B.  
Giảm yếu tố bảo vệ
C.  
Vi khuẩn HP
D.  
D: Tăng tiết acid dịch vị.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Ho - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dược 1 về Thuốc điều trị ho từ Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại thuốc điều trị ho, cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức dược lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y dược học tập và ôn luyện hiệu quả. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,245 lượt xem 77,581 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Gút - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)

Kiểm tra kiến thức về thuốc điều trị gút với bài trắc nghiệm Dược 1 dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí với câu hỏi đa dạng, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về điều trị bệnh gút.

30 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

143,387 lượt xem 77,196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Sốt Rét - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược 1 với chủ đề Thuốc Điều Trị Sốt Rét từ Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác động, phân loại, và các loại thuốc sử dụng trong điều trị sốt rét, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,241 lượt xem 77,119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Sở 1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều Dưỡng Cơ Sở 1 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kỹ năng và đạt kết quả cao trong môn Điều Dưỡng Cơ Sở.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

74,005 lượt xem 39,837 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Lợi Tiểu - Đại Học Y Khoa Vinh VMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược 1 về Thuốc Lợi Tiểu dành cho sinh viên Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về nhóm thuốc lợi tiểu. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên VMU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra, củng cố kiến thức về dược lý và sử dụng thuốc lợi tiểu trong điều trị.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,522 lượt xem 77,805 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Nhuận Tràng - Thuốc Tiêu Chảy | Đại Học Y Khoa Vinh VMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược 1 về Thuốc Nhuận Tràng và Thuốc Tiêu Chảy dành cho sinh viên Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý liên quan đến các nhóm thuốc nhuận tràng và tiêu chảy. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra, hỗ trợ sinh viên VMU nắm vững kiến thức dược lý và đạt kết quả tốt.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,651 lượt xem 77,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Dược 1: Thuốc Kháng Viêm Không Steroid - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Dược 1 với chủ đề Thuốc Kháng Viêm Không Steroid tại Đại học Y khoa Vinh (VMU) qua bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng phụ và các nhóm thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs). Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức dược lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và nâng cao kiến thức của bản thân.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

143,015 lượt xem 77,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Dược Lý 1 Tổng Hợp - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Dược lý 1 tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) với bộ đề trắc nghiệm tổng hợp có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, và các nhóm thuốc quan trọng. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và nâng cao kiến thức của mình.

 

138 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,694 lượt xem 76,820 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nhi 1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Nhi 1 dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý nhi khoa và phương pháp điều trị. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Nhi 1 tại BMTU.

63 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

145,042 lượt xem 78,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!