thumbnail

Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Gút - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)

Kiểm tra kiến thức về thuốc điều trị gút với bài trắc nghiệm Dược 1 dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí với câu hỏi đa dạng, kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về điều trị bệnh gút.

Từ khoá: trắc nghiệm dượcthuốc điều trị gútbài kiểm tra dược 1Đại học Y Khoa VinhVMUthuốc điều trị gútkiểm tra trực tuyếntrắc nghiệm dược có đáp ánbài thi dượckiến thức dược lâm sàngbài kiểm tra thuốc

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

143,433 lượt xem 11,028 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tác dụng của alopurinol
A.  
Giảm tổng hợp acid uric
B.  
Tăng thải acid uric
C.  
Chống viêm
D.  
Tất cả
Câu 2: 1 điểm
Chế độ ăn đối với người bị bệnh gút
A.  
Giảm chất đạm
B.  
Uống nhiều nước
C.  
Không uống rượu
D.  
Tất cả
Câu 3: 1 điểm
Mục tiêu điều trị gút
A.  
Điều trị viêm khớp trong cơn gút cấp
B.  
Dự phòng tái phát cơn gút
C.  
Phòng các biến chứng thông qua điều trị hội chứng tăng acid uric máu
D.  
Tất cả
Câu 4: 1 điểm
Thuốc làm tăng đào thải acid uric, ngoại trừ
A.  
Probenecid
B.  
Sulfinpyrazon
C.  
Colchicin
D.  
Aspirin (ở liều cao)
Câu 5: 1 điểm
Thuốc có tác dụng tăng đào thải acid uric
A.  
Allopurinol
B.  
Sulfipyrazon
C.  
Colchicin.
D.  
Indomethacin
Câu 6: 1 điểm
Thuốc nào sau đây có tác dụng ngăn cản sự di chuyển của bạch cầu đẩn đến ức chế sự thực bào tinh thể acid uric
A.  
Allopurinol .
B.  
Colchicin
C.  
Piroxicam
D.  
Sulfipyrazon
Câu 7: 1 điểm
Thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn trong cơn gout cấp?
A.  
Allopurinol
B.  
Colchicin
C.  
Piroxicam
D.  
Probenecid
Câu 8: 1 điểm
Cách dùng của sulfipyrazon
A.  
Uống sau khi ăn
B.  
Uống xa bữa ăn
C.  
Uống nhiều nước
D.  
A và C .
Câu 9: 1 điểm
Chỉ định của Sulfipyrazon
A.  
Gút cấp
B.  
Gút mạng
C.  
Phòng cơn gút cấp
D.  
B và C
Câu 10: 1 điểm
Tác dụng không trong nhuồn của Sultipyrazon
A.  
Loét dạ dày tá tràng
B.  
Đau đầu.
C.  
Tăng huyết áp
D.  
Tất cả
Câu 11: 1 điểm
Tác dụng của Sulfpyrazon
A.  
Giảm tổng hợp acid uric
B.  
Tăng đào thải acid uric
C.  
Chống viêm
D.  
A và B.
Câu 12: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng
A.  
Allopurinol ngăn ngừa được sự tạo sỏi aicd uric trong thận
B.  
Allopurinol ít hấp thu qua đường tiêu hóa.
C.  
Alloperinol được dùng trong trường hợp tăng acid uric thứ phát (do dùng| thuốc chống ung thư, thuốc lợi niệu thiazid)
D.  
A và B.
Câu 13: 1 điểm
Biện pháp để giảm tác dụng phụ gây cơn gút cấp khi điều trị gút bằng allopurinol:
A.  
Dùng liều thấp.
B.  
Dùng ngắn ngày
C.  
Kết hợp dùng cochicin và các thuốc chống viên
D.  
Tất cả
Câu 14: 1 điểm
Chỉ định của allopurinol
A.  
Gút mạn
B.  
Gút cấp
C.  
Dự phòng gút cấp
D.  
Viêm khớp
Câu 15: 1 điểm
Thuốc nào sau đây ức chế enzyme xanthine oxidase ngăn cản sự tổng hợp acid uric
A.  
Allopurinol
B.  
Piroxicam
C.  
Probenecid
D.  
Sulfipyrazon
Câu 16: 1 điểm
Các nhóm thuốc điều trị bệnh gút
A.  
Thuốc chống viêm NSAIDs
B.  
Thuốc làm giảm acid uric máu
C.  
Cochicin
D.  
Tất cả
Câu 17: 1 điểm
Đường dùng của alopurinol
A.  
Tiêm bắp
B.  
Tiêm tĩnh mạch
C.  
Tiêm dưới da
D.  
Uống
Câu 18: 1 điểm
Đặc điểm dược động học của alopurinol
A.  
Hấp thu hoàn toàn qua đường tiêu hóa
B.  
Ít liên kết với protein huyết tương
C.  
Sản phẩm chuyển hóa còn hoạt tính, thải trừ qua thận
D.  
Tất cả
Câu 19: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng
A.  
Probenecid tương đối an toàn, ít gây tác dụng không mong muốn
B.  
Probenecid có tác dụng giảm đau
C.  
Probenecid ức chế có tranh chấp quá trình thải trừ chủ động tại công lượn gần của một số acid yếu như: penecillin
D.  
Probenecid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa nên chủ yếu dùng đường uống
Câu 20: 1 điểm
Chỉ định của probenecid
A.  
Gút mạn
B.  
Gút cấp
C.  
Phối hợp với penicilin để kéo dài tác dụng của penicilin'
D.  
A và C
Câu 21: 1 điểm
Tác dụng của probenecid
A.  
Với liều thấp cạnh tranh với quá trình thải trừ aicd uric nên làm lưu acid
B.  
uric trong cơ thể.
C.  
Với liều thấp do cạnh tranh với quá trình thải trừ aicd uric nên làm lưu acid
D.  
Giảm tổng hợp acid uric trong máu
E.  
A và B
Câu 22: 1 điểm
Biện pháp để hạn chế tác dụng không mong muốn của indomethacin trên đường tiêu hóa.
A.  
Uống sau khi ăn
B.  
Kết hợp với thuốc bao niêm mạc dạ dày
C.  
Phối hợp với thuốc giảm tiết acid
D.  
Tất cả
Câu 23: 1 điểm
Tác dụng không mong muốn khi dùng NSAIDs để điều trị gút
A.  
Loét dạ dày tá tràng
B.  
Chảy máu
C.  
Suy thận
D.  
Tất cả
Câu 24: 1 điểm
Tác dụng của Indomethacin áp dụng trong điều trị vút.
A.  
Giảm đau
B.  
Chống viêm
C.  
Giảm acid uric
D.  
A và B
Câu 25: 1 điểm
Đường dùng của cochicin
A.  
Đường tiêm bắp
B.  
Đường tiêm tĩnh mạch
C.  
Đường ống
D.  
Tất cả
Câu 26: 1 điểm
Độc tính nào sau đây xảy ra khi sử dụng colchicin
A.  
Gây hoại tử chỗ viêm
B.  
Giảm bạch cầu
C.  
Tiêu chảy
D.  
Đau đầu
Câu 27: 1 điểm
Chỉ định của cochicin:
A.  
Điều trị gút cấp
B.  
Điều trị gút mạn
C.  
Phòng ngừa các cơn gút cấp trong gút man
D.  
A và C
Câu 28: 1 điểm
Đặc điểm tác dụng của cochicin
A.  
Tăng đào thải acid uric
B.  
Giảm tổng hợp acid uric
C.  
Không ảnh hưởng đến nồng độ acid uric trong máu.
D.  
A và B
Câu 29: 1 điểm
Tác dụng của các thuốc áp dụng trong điều trị gút mạn
A.  
Chống viêm
B.  
Giảm thải trừ acid uric
C.  
Giảm tổng hợp acid uric
D.  
B và C.
Câu 30: 1 điểm
Tác dụng chung của các thuốc áp dụng trong điều trị gút cấp
A.  
Chống viêm
B.  

Giảm thải trừ acid uric

C.  
Giảm tổng hợp acid uric
D.  
B và C

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Dược 1: Thuốc Điều Trị Ho VMU có đáp án

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

144,32211,084

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Sở 1 BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

74,3705,769

Trắc Nghiệm Môn Dược 1: Thuốc Kháng Viêm Không Steroid VMUĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ

143,14411,018