thumbnail

Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Vận dụng)

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 5 : Khoảng cách
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

148,464 lượt xem 11,418 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a, AA' = a. Gọi M là điểm trên đoạn AD với AM MD = 3. Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD', B'C và y là độ dài khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB'C). Tính giá trị xy.

A.  
5 a 5 3
B.  
B. a 2 2
C.  
C. 3 a 2 4
D.  
D. 3 a 2 2
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a, AD = 2a, SA = a 3 và SA (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a.

A.  
a 66 22
B.  
B. 2 a 66
C.  
C. a 66 11
D.  
D. a 66 44
Câu 3: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD ^ = 60 0 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 60 0 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A.  
a 21 14
B.  
B. a 21 7
C.  
C. 3 a 7 14
D.  
D. 3 a 7 7
Câu 4: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, DC = a. Điểm I là trung điểm đoạn AD, mặt phẳng (SIB) và (SIC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60 0 . Tính khoảng cách từ D đến (SBC) theo a.

A.  
2 a 15 5
B.  
B. 9 a 15 10
C.  
C. 9 a 15 20
D.  
D. a 15 5
Câu 5: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a; AD = 2a (a > 0). Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết mặt phẳng (SAC) hợp với (ABCD) một góc 60 0 . Tính khoảng cách giữa CD và SB.

A.  
2 a 3 5
B.  
B. 2 a 3 15
C.  
C. a 3 15
D.  
D. 3 a 3 5
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a; BC = a 2 ; BD = a 6 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD, biết SG = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a là:

A.  
a
B.  
2a
C.  
  a 2
D.  
  a 3
Câu 7: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 4a, BC = 3a. Gọi I là trung điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng 60 0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a là:

A.  
12 a 3 5
B.  
B. 3 a 3 5
C.  
C. 2 a 3 5
D.  
D. 5 a 3 3
Câu 8: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có DA = DB = DC tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3 . Ngoài ra DBC là tam giác vuông. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CD với M là trung điểm của BC.

A.  
a 21 7
B.  
B. a 3 7
C.  
C. a 7 7
D.  
D. a 17 7
Câu 9: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.

A.  
2 a 13 13
B.  
B. 2 a 78 13
C.  
C. a 13 13
D.  
D. a 78 13
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC = 2a; BD = 4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.

A.  
4 a 13 91
B.  
B. a 165 91
C.  
C. 4 a 1365 91
D.  
D. a 135 91

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Thông hiểu)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

164,07412,618

Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)Lớp 11Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

190,31414,636

Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Khoản 211 - Tài Sản Cố Định Hữu Hình Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,36610,637

Trắc nghiệm Vectơ trong không gian có đáp án (Vận dụng)Lớp 11Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

171,55613,192