thumbnail

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (Vận dụng)

Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Lớp 9;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

156,075 lượt xem 12,002 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và B ^ = 60o. Tính BC

A.  
BC = 10
B.  
BC = 11
C.  
BC = 9
D.  
BC = 12
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và B ^ = 60o. Tính BC

A.  
B C = 3 3 + 6
B.  
B C = 3 13 + 6
C.  
BC = 9
D.  
BC = 6
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC có B ^ = 60o, C ^ = 55o, AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A.  
4
B.  
5
C.  
7
D.  
8
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC có B ^ = 70o, C = 35o, AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
8
Câu 5: 1 điểm

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90o, C ^ = 40o, AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A.  
17,36 cm2.
B.  
17,4 cm2
C.  
17,58 cm2
D.  
17,54 cm2
Câu 6: 1 điểm

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90o, C ^ = 45o, AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD

A.  
60 cm2
B.  
80 cm2
C.  
40 cm2
D.  
160 cm2
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, B ^ = 65o, đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

A.  
A ^ = 50o; C ^  = 65o; AB = AC = 5,6; BC = 8,52
B.  
   A ^  = 50o C ^  = 65o; AB = AC = 5,6; BC = 4,42
C.  
  A ^ = 50o C ^  = 65o; AB = AC = 4,7; BC = 4,24
D.  
  A ^  = 50o C ^  = 65o; AB = AC = 4,7; BC = 3,97
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

A.  
B   ^ =   53 ° 8 ;   C ^   =   36 ° 52
B.  
B   ^ =   36 ° 52 ' ;   C ^   =   53 ° 8 '
C.  
B ^   = 48 ° 35 ' ; C ^   =   41 ° 25 '
D.  
B   ^ =   41 ° 25 ' ;   C ^   =   48 ° 35 '
Câu 9: 1 điểm

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

A.  
A ^   =   45 ° ; B ^ = C ^ =   67 ° 30
B.  
A ^ =   30 ° ; B ^ = C ^ = 75 °
C.  
A ^ =   48 ° 6 ' ; B ^ = C ^ =   65 ° 57
D.  
A ^   =   53 ° 8 ' ; B ^ = C ^ =   63 ° 26
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

A.  
AD = a. cos 22,5o; DC = a – a. cos 22,5o
B.  
AD = a. sin 22,5o; DC = a – a. sin 22,5o
C.  
AD = a. tan 22,5o; DC = a – a. tan 22,5o
D.  
AD = a. cot 22,5o; DC = a – a. cot 22,5o
Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết A C B ^ = 60o, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

A.  
A B = 2 3 a A C = 2 a
B.  
A B = 3 a A C = 1 2 a
C.  
A B = a A C = 3 a
D.  
A B = 3 a A C = a
Câu 12: 1 điểm

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; C ^ = 50o. Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD

A.  
S A B C D = 2   đ v d t
B.  
S A B C D = 3   đ v d t
C.  
S A B C D = 4 đ v d t
D.  
S A B C D = 5 2   đ v d t
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cos A C B ^ và chu vi tam giác ABH.

A.  
AH = 2,8 cm; cos A C B ^ = 3 5
B.  
AH = 2,4 cm; cos A C B ^ = 4 5
C.  
AH = 2,5 cm; cos A C B ^ = 3 4
D.  
AH = 1,8 cm; cos A C B ^ = 2 3
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C ^ = α   0 ° < α < 90 °

Hình ảnh

Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và α

A.  
1 2 a 2 sin α cos α
B.  
a 2 sin α cos α
C.  
2 a 2 sin α cos α
D.  
3 a 2 sin α cos α
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi C ^ = a l p h a   0 ° < α < 90 °

Hình ảnh

Tìm góc để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy

A.  
α = 45 ° ; m a x S A B C = 1 2 a 2
B.  
α = 30 ° ; m a x S A B C = 3 4 a 2
C.  
α = 60 ° ; m a x S A B C = 3 4 a 2
D.  
α = 45 ° ; m a x S A B C = 1 4 a 2

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp có đáp ánLớp 11Toán

2 mã đề 81 câu hỏi 1 giờ

176,21513,548