thumbnail

Tổng hợp 11 mã đề thi Trắc Nghiệm Môn Nhi 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện môn Nhi 1 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa chuyên ngành nhi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nhi 1Đại học Y Dược Buôn Ma ThuộtBMTUđề thi Nhi có đáp ánôn thi Nhi khoakiểm tra Nhi khoathi thử Nhi khoatài liệu ôn thi Nhichăm sóc sức khỏe trẻ embệnh lý trẻ em

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
A.  
Bệnh Rubeol bẩm sinh
B.  
Hội chứng Down
C.  
Suy giáp bẩm sinh
D.  
Hội chứng Pierre-Robin
E.  
Hội chứng Marfan
Câu 2: 0.2 điểm
Nước tiểu để xét nghiệm về vi khuẩn học phải đảm bảo vô khuẩn, được lấy vào:
A.  
Buổi sáng, ngay dòng nước tiểu đầu tiên
B.  
Buổi chiều và hứng nước tiểu giữa dòng
C.  
Buổi tối và hứng nước tiểu cuối dòng
D.  
Buổi sáng và hứng nước tiểu giữa dòng
E.  
Lúc nào cũng được và không kể hứng nước tiểu đầu hay cuối
Câu 3: 0.2 điểm
Thời gian ủ bệnh của Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đối với nhiễm trùng da thường là:
A.  
< 9 ngày
B.  
Từ 9-11 ngày
C.  
Sau 1-2 tuần
D.  
Sau 2- 3 tuần
E.  
Không câu nào đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Trẻ sơ sinh lúc đẻ được chẩn đoán là suy dinh dưỡng bào thai khi :
A.  
Cân nặng lúc đẻ < 2500 gr ở trẻ đủ tháng
B.  
Chiều dài < 50 cm
C.  
Cân nặng đẻ thấp < 2700 gr.
D.  
Vòng ngực < 33cm; vòng đầu < 30cm
E.  
Mất toàn bộ lớp mỡ dưới da
Câu 5: 0.2 điểm
Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp :
A.  
Vancomycine + Nebcine
B.  
Rifampicine+ Lincosanide
C.  
Cloxacilline + Tobramycine
D.  
Fosfomycine + Cefotaxime
E.  
Fosfomycine + Rifampicine
Câu 6: 0.2 điểm
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:
A.  
Sốt cao.
B.  
Đau bụng liên tục có cơn trội lên.
C.  
Điểm cạnh ức phải đau.
D.  
Vàng da.
E.  
Bạch cầu tăng, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế.
Câu 7: 0.2 điểm
Một trẻ 2 tuổi bị tiêu chảy từ hơn 2 tuần , từ ngày hôm qua cháu đã đại tiện phân bình thường, Vì mẹ thấy cháu gầy nên đem đến phòng khám nhi để khám. Trong trường hợp này anh hay chị sẽ thực hiện :
A.  
Khám toàn thể các bộ phận và cho đơn thuốc bổ
B.  
Khám nội khoa và xác định biểu đồ tăng trưởng
C.  
Hỏi tiền sử sinh
D.  
Hỏi xem thử cháu có ăn uống tốt không
E.  
Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:
A.  
Thông liên thất lỗ lớn
B.  
Thông liên nhĩ lỗ lớn
C.  
Thông sàn nhĩ thất thể hoàn toàn
D.  
Còn ống động mạch lớn
E.  
Tứ chứng Fallot
Câu 9: 0.2 điểm
Hiệu quả điều trị trong nhiễm khuẩn đường tiểu được xác định bằng xét nghiệm tế bào-vi khuẩn sau khi ngừng điều trị, theo qui định sớm nhất là vào ngày thứ :
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 10: 0.2 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ gái là
A.  
Vệ sinh kém
B.  
Niệu đạo trẻ gái ngắn, thẳng và rộng
C.  
Dị tật hệ tiết niệu
D.  
Giảm sức đề kháng của cơ thể
E.  
Tất cả
Câu 11: 0.2 điểm
Đám rối thần kinh bàng quang hình thành từ:
A.  
Chùm thần kinh đuôi ngựa
B.  
Đám rối hạ vị và các dây thần kinh cùng S3-S4
C.  
Dây thần kinh phế vị
D.  
Dây thần kinh tọa
E.  
Dây thần kinh hổ thẹn
Câu 12: 0.2 điểm
Bé gái 12 tháng tuổi sinh ra bình thường, 3 tháng tuổi bị co giật, sau đó hay khóc, ngủ không yên giấc. Đến 6 tháng cổ cháu mới cứng, 9 tháng mới biết ngồi. Mẹ cháu cho rằng con mình bị chậm phát triển trí tuệ. Anh hay chị có lời tư vấn nào sau đây cho người mẹ :
A.  
Cứ theo dõi tiếp cho đến 2 tuổi
B.  
Cứ theo dõi tiếp cho đến 18 tháng
C.  
Theo dõi thường xuyên và tập luyện cho đến 3 tuổi
D.  
Cho uống thuốc bổ thần kinh
E.  
Đề nghị khám chuyên khoa nhi
Câu 13: 0.2 điểm
Dấu hiệu của ngậm bắt vú không tốt là:
A.  
Cằm của trẻ chạm vào vú
B.  
Miệng trẻ mở rộng
C.  
Môi dưới của trẻ đưa ra ngoài
D.  
Má của trẻ chụm tròn, hoặc lõm áp vào bầu vú mẹ
E.  
Vú bẹt hoặc bị kéo dài ra khi trẻ bú
Câu 14: 0.2 điểm
Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ :
A.  
Antistreptolysine O
B.  
Antistreptokinase
C.  
Antinuclease
D.  
Antihyaluronidase
E.  
Antistreptodornase
Câu 15: 0.2 điểm
Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp :
A.  
Vancomycine + Nebcine
B.  
Vancomycine + Gentamycine
C.  
Fosfomycine + Cefotaxime
D.  
Fosfomycine + Nebcine.
E.  
Oxacilline + Tobramycine.
Câu 16: 0.2 điểm
Tiêm chủng phòng bệnh tốt thì có thể loại trừ các bệnh nào sau trong bệnh lý nhi khoa:
A.  
Sởi, Bạch hầu
B.  
Lao, Uốn ván
C.  
Bại liệt, Uốn ván sơ sinh
D.  
Ho gà, Viêm não
E.  
Viêm gan virus, Bại liệt
Câu 17: 0.2 điểm
Trẻ suy dinh dưỡng nặng cần phải:
A.  
Được điều trị tại bệnh viện như là một bệnh cấp cứu
B.  
Được điều trị tại nhà với sự chăm sóc đặc biệt của y tá
C.  
Xem như là một bệnh xã hội, giải quyết từ từ từng điểm một
D.  
Phát hiện sớm để hướng dẫn mẹ cách chăm sóc con tại nhà
E.  
Được quản lý chặt chẽ tại trạm xá
Câu 18: 0.2 điểm
Trẻ 12 tháng tuổi được đem khám bác sĩ nhi khoa vì mẹ thấy cháu chưa đi được trong khi bé gái con hàng xóm cùng tuổi thì đã đi vững. Để đánh giá tiết mục vận động thô ở độ tuổi 12 tháng cháu này được đánh giá :
A.  
Không chậm phát triển
B.  
Có chậm phát triển
C.  
Chỉ cần đứng vững là đạt
D.  
Giới hạn chậm nhất của biết đi là 16 - 18 tháng
E.  
Đạt được những mốc phát triển vận động thô ở 12 tháng tuổi là phát triển bình thường
Câu 19: 0.2 điểm
Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:
A.  
HGKT> 1/3200
B.  
HGKT> 1/2100
C.  
HGKT> 1/1200
D.  
HGKT> 1/4300
E.  
HGKT> 1/3500
Câu 20: 0.2 điểm
Khi tiêm vaccin Sởi biêu hiện nào sau đây có thể gặp:
A.  
Liệt hai chi dưới
B.  
Sưng đau tại chổ tiêm gây apxe tại chổ
C.  
Sốt cao >390C và phát ban nhẹ
D.  
Viêm phổi
E.  
Nổi mày đay, khó thở và sốc
Câu 21: 0.2 điểm
Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu :
A.  
Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn
B.  
Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa
C.  
Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau
D.  
Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn
E.  
Gian sườn 3- 4 trên đường trung đòn.
Câu 22: 0.2 điểm
Loại vaccin nào sau đây là chủng bằng cách tiêm bắp thịt
A.  
Sởi
B.  
BCG
C.  
BH - HG - UV
D.  
Bại liệt
E.  
Lao
Câu 23: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun.
A.  
Sốt kéo dài, dao động
B.  
Thiếu máu, phù SDD.
C.  
Gan cứng chắc, có u cục lổn nhổn.
D.  
Đau vùng hạ sườn phải
E.  
CTM có bạch cầu trung tính ưu thế
Câu 24: 0.2 điểm
Sau khi sinh , cơ quan chủ yếu nào sản xuất ra máu:
A.  
Gan
B.  
Lách
C.  
Tủy xương
D.  
Hạch bạch huyết.
E.  
Cả 4 cơ quan trên.
Câu 25: 0.2 điểm
Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu ?
A.  
7 ngày
B.  
1- 2 tuần
C.  
2- 3 tuần
D.  
4 - 6 tuần
E.  
6 tuần.
Câu 26: 0.2 điểm
Cấu tạo lớp mỡ dưới da ở trẻ em:
A.  
Chứa nhiều acid béo no và ít acid béo không no.
B.  
Chứa nhiều acid béo không no hơn người lớn.
C.  
Có nhiều acid béo no hơn người lớn.
D.  
Không có gì khác biệt so với người lớn.
E.  
Chỉ khác biệt so với người lớn ở trẻ suy dinh dưỡng và đẻ non.
Câu 27: 0.2 điểm
Điểm không đúng của vòng tuần hoàn trẻ sơ sinh là:
A.  
Lỗ Botal đóng lại
B.  
Máu động mạch phổi bắt đầu đi qua phổi
C.  
Máu giàu oxy từ các tĩnh mạch phổi đổ vào nhỉ trái
D.  
Máu trong thất trái là một hỗn hợp giữa máu đen và máu đỏ
E.  
Ống động mạch bị đóng lại
Câu 28: 0.2 điểm
Cho trẻ bú ngay sau sinh có những lợi điểm sau, ngoại trừ:
A.  
Mẹ sớm xuống sữa
B.  
Tử cung go tốt
C.  
Trẻ được bú sữa non
D.  
Chống hạ đường huyết cho trẻ
E.  
Chống lạnh cho trẻ
Câu 29: 0.2 điểm
Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường:
A.  
Tiêm tĩnh mạch.
B.  
Tiêm bắp.
C.  
Tiêm dưới da.
D.  
Phun sương.
E.  
Uống.
Câu 30: 0.2 điểm

Thường sử dụng biểu đồ tăng trưởng vòng đầu để theo dõi đường kính vòng đầu :

A.  
Năm đầu tiên
B.  
Năm thứ 2
C.  
Năm thứ 3
D.  
Mọi lứa tuổi
E.  
Tất cả các câu trả lời đều sai
Câu 31: 0.2 điểm
Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ:
A.  
Giảm áp lực trong nhĩ phải so với trước sinh
B.  
Tăng lượng máu qua phổi về nhĩ trái
C.  
Tăng áp lực trong nhĩ trái so với trước sinh
D.  
Giảm đột ngột máu lưu thông qua lỗ bầu dục
E.  
Áp lực nhĩ trái cao hơn nhĩ phải
Câu 32: 0.2 điểm
Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh):
A.  
Gấp 2 lần.
B.  
Gấp 3 lần.
C.  
Gấp 4 lần.
D.  
Gấp 5 lần.
E.  
Gấp 6 lần.
Câu 33: 0.2 điểm
Bé Lan 9 tháng tuổi bị sốt 3 hôm nay, bé rất chán ăn. Lời khuyên nào là hợp lý nhất:
A.  
Nên cho bé Lan bú mẹ nhiều hơn
B.  
Cho bé Lan ăn nhiều bữa nhỏ với nước cháo loãng
C.  
Để thức ăn vào bình bú và cho trẻ bú
D.  
Chỉ cho Lan bú mẹ mà không cho ăn những thức ăn khác vì sợ khó tiêu
E.  
Nên trộn thuốc bỗ vào thức ăn cho bé Lan
Câu 34: 0.2 điểm
Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn ?
A.  
Leucocidine
B.  
Staphylokinase
C.  
Coagulase
D.  
Enterotoxine
E.  
Hemolysine
Câu 35: 0.2 điểm
Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà:
A.  
Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước,
B.  
ăn hoặc uống kém.
C.  
Li bì
D.  
A,B đúng.
E.  
A,C đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:
A.  
Teo van 3 lá
B.  
Thông liên nhĩ
C.  
Tứ chứng Fallot
D.  
Tam chứng Fallot
E.  
Thông liên thất kèm hẹp van động mạch phổi nặng
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:
A.  
Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh.
B.  
Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh
C.  
Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi
D.  
Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh
E.  
Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực động mạch phổi cố định
Câu 38: 0.2 điểm
Triệu chứng xuất hiện đầu tiên của bệnh thiếu vitamin A là:
A.  
Sợ ánh sáng
B.  
Quáng gà
C.  
Vệt Bitôt
D.  
Khô giác mạc
E.  
Khô kết mạc
Câu 39: 0.2 điểm
Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:
A.  
Nằm thẳng đứng
B.  
Nằm ngang
C.  
Nằm hơi lệch sang phải
D.  
Chéo nghiêng
E.  
Câu b, c đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới, một trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi được cho là có thở nhanh khi tần số thở của trẻ:
A.  
≥ 30 lần/phút.
B.  
≥ 40 lần/phút.
C.  
≥ 50 lần/phút.
D.  
≥ 60 lần/phút.
E.  
≥ 70 lần/phút.
Câu 41: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương:
A.  
Nhà ở chật chội.
B.  
Trẻ sống ở nông thôn
C.  
Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp
D.  
Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù
E.  
Trẻ bị tắc mật bẩm sinh.
Câu 42: 0.2 điểm
Áp- xe sưng đau tại chổ tiêm sau 1 tuần thường là tai biến của tiêm vaccin nào sau đây:
A.  
BCG
B.  
BH-HG-UV
C.  
Bại liệt
D.  
Sởi
E.  
VGB
Câu 43: 0.2 điểm
Một trẻ 15 tháng tuổi, mẹ bắt đầu ít sữa, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất cho trẻ:
A.  
Hãy cai sữa mẹ và tăng cường thêm bữa ăn trong ngày
B.  
Hãy thêm bữa ăn trong ngày và trẻ vẫn tiếp tục bú mẹ
C.  
Thay thế sữa mẹ bằng sữa bò và vẫn tiếp tục ăn như cũ
D.  
Trẻ bú càng nhiều tất yếu sữa sẽ tăng
E.  
Mẹ nghĩ ngơi sữa sẽ có nhiều hơn
Câu 44: 0.2 điểm
Số lần đi tiểu trung bình trong ngày của trẻ nhỏ hơn 1 tuổi
A.  
Nhỏ hơn 10 lần
B.  
10-15 lần
C.  
15-20 lần
D.  
20-25 lần
E.  
Nhiều hơn 25 lần
Câu 45: 0.2 điểm
Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng.
A.  
Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau.
B.  
Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau.
C.  
Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau.
D.  
Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau.
E.  
Không có câu nào đúng.
Câu 46: 0.2 điểm
Số lượng hồng cầu lúc trẻ mới sinh ra :
A.  
2 triệu /mm3
B.  
3 triệu / mm3
C.  
4 triệu / mm3
D.  
4.5 triệu - 6 triệu / mm3
E.  
> 6 triệu / mm3
Câu 47: 0.2 điểm
Các di chứng nặng nề thường ÍT xảy ra sau viêm phổi do:
A.  
RSV.
B.  
Adenovirus type 3.
C.  
Adenovirus type 7.
D.  
Influenzae virus.
E.  
Virus sởi.
Câu 48: 0.2 điểm
Trong Nephron ở trẻ sơ sinh phần phát triển tương đối mạnh hơn hết là:
A.  
Ống lượn gần
B.  
Ống lượn xa
C.  
Quai Henle
D.  
cầu thận
E.  
Ống góp
Câu 49: 0.2 điểm
Thể teo đét do thiếu năng lượng có triệu chứng sau:
A.  
Trẻ có nét mặt cụ già và phù nhẹ 2 chi dưới
B.  
Hay khóc và chậm chạp.
C.  
Trẻ thường gầy mòn và còi cọc.
D.  
Vòng cánh tay ít thay đổi.
E.  
Có biến loạn sắc tố da đặc biệt ở vùng da bẹn.
Câu 50: 0.2 điểm
Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào?
A.  
Sơ sinh
B.  
< 1 tuổi
C.  
> 1 tuổi
D.  
> 2 tuổi
E.  
2-5 tuổi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phụ Sản 7 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Phụ Sản 7 dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, giúp củng cố kiến thức về chăm sóc sức khỏe phụ nữ, thai kỳ, và các vấn đề sản khoa. Bộ đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và ôn tập hiệu quả cho các kỳ thi. Tất cả câu hỏi đều bám sát chương trình học và được cung cấp miễn phí, hỗ trợ sinh viên trong việc ôn thi và nâng cao kiến thức y học.

 

189 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,252 lượt xem 44,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,833 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Phục Hồi Chức Năng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Phục Hồi Chức Năng tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các kỹ thuật phục hồi chức năng, quy trình điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp, thần kinh, hô hấp, và các phương pháp trị liệu hiện đại. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

281 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,838 lượt xem 47,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học - Làm Bài Online, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học dành cho sinh viên, giúp ôn tập kiến thức về các nguyên lý quản trị, chức năng quản lý, phong cách lãnh đạo, và ra quyết định. Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết và được thực hiện online, giúp sinh viên dễ dàng làm bài, kiểm tra và tự đánh giá năng lực. Tài liệu miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi môn Quản Trị Học tại các trường đại học và cao đẳng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,473 lượt xem 44,919 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,753 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mô học của các cơ quan, quá trình phát triển phôi thai, và các ứng dụng trong y học cổ truyền. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

800 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

86,331 lượt xem 46,427 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

204 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

43,308 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Triết học bao gồm những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, các quy luật vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy, cùng các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

48,091 lượt xem 25,858 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Đại Học Phú Yên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Tin Học tại Đại học Phú Yên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng tin học văn phòng, bao gồm sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

250 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

10,402 lượt xem 5,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!