thumbnail

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án

Chương 2: Đường tròn <br> Ôn tập chương 2 Hình học <br> Lớp 9;Toán <br>

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

185,379 lượt xem 14,249 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai?

A.  
AC = 12cm; BC = 16cm
B.  
Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R
C.  
C. ABD cân tại B
D.  
D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng  3 2 R
Câu 2: 1 điểm

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ABDC có chu vi nhỏ nhất

A.  
M là trung điểm của CD
B.  
OM // AB
C.  
C. OM  AB
D.  
OM // Ax
Câu 3: 1 điểm

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm C và D để hình thang ABDC có chu vi bằng 14, biết AB = 4cm

A.  
AC = 4cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 4cm
B.  
AC = 4cm; BD = 1cm
C.  
AC = 3cm; BD = 2cm hoặc AC = 2cm; BD = 3cm
D.  
AC = 3cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 3cm
Câu 4: 1 điểm

Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD BC, H = MN AB. Chọn câu đúng nhất

A.  
A. MN  AB
B.  
MN > NH
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 5: 1 điểm

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm

A.  
12cm
B.  
18cm
C.  
10cm
D.  
6cm
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có AB = 5cm, AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC), khi đó R bằng?

A.  
6cm
B.  
6,5cm
C.  
5cm
D.  
7,5cm
Câu 7: 1 điểm

Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là?

A.  
2 3 c m
B.  
4 3 c m
C.  
2 3 3 c m
D.  
4 3 3 c m
Câu 8: 1 điểm

Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu M A   =   R 3 thì góc ở tâm A O B ^ bằng:

A.  
120
B.  
90
C.  
60
D.  
45
Câu 9: 1 điểm

Cho đường tròn (O; R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất

A.  
A. AC  BD
B.  
B. AC tạo với BD góc 45 o
C.  
C. AC tạo với BD góc 30 o
D.  
D. AC tạo với BD góc 60 o
Câu 10: 1 điểm

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. CD là dây cung của (O), C O D ^   =   90 o , CD cắt AB tại M (D nằm giữa C và M) và OM = 2R. Tính độ dài các đoạn thẳng MD, MC theo R

A.  
M C = R 2 2 5 + 1 ; M D = R 2 2 5 1
B.  
M C = R 3 2 7 + 1 ; M D = R 3 2 7 1
C.  
M C = R 2 7 + 1 ; M D = R 2 7 1
D.  
M C = R 2 2 7 + 1 ; M D = R 2 2 7 1
Câu 11: 1 điểm

Cho đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D. Vẽ đường kính DE; kéo dài AE cắt BC tại M. chọn câu đúng nhất

A.  
BD > CM
B.  
BD < CM
C.  
BD = CM
D.  
Không đủ điều kiện so sánh
Câu 12: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất

A.  
A O A I = O E I F
B.  
A O E ^ = A I F ^
C.  
A, E, F thẳng hàng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: 1 điểm

Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC, AB, AC lần lượt ở D, E, F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở M, N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

A.  
EN
B.  
AD
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác nhọn ABC. Gọi O là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng

A.  
AE . AD = 2 . AM
B.  
A E   .   A D   =   A M 2
C.  
A E   .   A O   =   A M 2
D.  
A D   .   A O   =   A M 2
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), AH là đường cao (H BC). Chọn câu đúng

A.  
AB. AC = R. AH
B.  
AB. AC = 3R. AH
C.  
AB. AC = 2R. AH
D.  
A B .   A C   =   R 2 .   A H

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

163,422 xem12,566 thi

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

159,967 xem12,299 thi

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Tổng hợp)

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

185,017 xem14,225 thi

Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 5 câu hỏi 1 giờ

165,071 xem12,693 thi

20 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Hình học 12 có đáp án

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

178,429 xem13,719 thi

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

180,264 xem13,860 thi

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

173,829 xem13,365 thi