thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học – Cao Đẳng Y Tế Cà Mau (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phương pháp Nghiên cứu Khoa học từ Cao Đẳng Y Tế Cà Mau. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình nghiên cứu, thiết kế thí nghiệm, thu thập và phân tích dữ liệu, cũng như các phương pháp luận nghiên cứu khoa học, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Phương pháp Nghiên cứu Khoa học có đáp án, Cao đẳng Y Tế Cà Mau, ôn luyện Nghiên cứu Khoa học, trắc nghiệm nghiên cứu khoa học miễn phí, đề thi Nghiên cứu Khoa học có đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Mục đích viết báo cáo khoa học
A.  
Chuyển tải thông tin tới người đọc
B.  
Giúp sinh viên hệ thống kiến thức chuyên ngành
C.  
Bồi dưỡng sinh viên có tư duy sáng tạo và làm quen hoạt động nghiên cứu khoa học
D.  
Tất cả đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Một số loại báo cáo khoa học bao gồm
A.  
Báo cáo khoa học theo tiến độ
B.  
Báo cáo tổng kết đề tài
C.  
Báo cáo khoa học để đăng báo
D.  
Tất cả đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Cỡ chữ quy định về hình thức trình bày một báo cáo khoa học
A.  
12-13
B.  
13-14
C.  
11-12
D.  
Tất cả đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Đánh số trang theo quy định về hình thức trình bày một loại báo cáo khoa học, ngoại trừ
A.  
Đánh số Ả Rập
B.  
Trình bày ở giữa phía đầu mỗi trang giấy
C.  
Có thể trình bày ở giữa phía dưới mỗi trang giấy
D.  
Trang 1 của khóa luận hoặc đề tài được tính từ trang đầu tiên của trương 1 đến hết kiến nghị
Câu 5: 0.2 điểm
Một số quy định về hình thức trình bày một báo cáo khoa học, ngoại trừ
A.  
Fond chữ: Time New Roman
B.  
Bảng, bản đồ, sơ đồ, hình vẽ: Được đánh số thành 2 nhóm chữ số với số đầu là số thứ tự
C.  
Tiểu mục được đánh số thành nhóm chữ số nhiều nhất gồm 4 chữ số với số thứ nhất
D.  
Tất cả đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Tiêu đề của bảng theo quy định về hình thức trình bày một báo cáo khoa học cần phải ghi
A.  
Phía dưới
B.  
Phía trên
C.  
Phía dưới hoặc phía trên
D.  
Tất cả đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Viết tắt theo quy định về hình thức trình bày 1 báo cáo khoa học
A.  
Viết nguyên ra lần đầu tiên
B.  
Có chữ viết tắt kèm theo trong ngoặc đơn
C.  
Chữ viết tắt lấy các ký tự đầu tiên của các từ, viết hoa
D.  
Tất cả đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Trích dẫn và chỉ dẫn trong bài viết theo quy định về hình thức trình bày 1 báo cáo khoa học
A.  
Dấu [ ] dùng để chỉ dẫn nội dung khoa luận
B.  
Dấu ( ) dùng để chỉ dẫn từ mục lục tài liệu tham khảo
C.  
Dấu [ ] dùng để chỉ dẫn từ mục lục tài liệu tham khảo
D.  
Tất cả đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Canh lề theo quy định về hình thức trình bày 1 báo cáo khoa học
A.  
Lề trên 3 cm
B.  
Lề trái 3,5 cm
C.  
Lề dưới 3,5 cm
D.  
Lề phải 3,5 cm
Câu 10: 0.2 điểm
Tổng quan tài liệu theo quy định của một báo cáo khoa học
A.  
Không quá 1/3 tổng số trang của khóa luận
B.  
Không quá 1/2 tổng số trang của khóa luận
C.  
Không quá 1/4 tổng số trang của khóa luận
D.  
Không quá 1/5 tổng số trang của khóa luận
Câu 11: 0.2 điểm
Kết luận theo quy định của một báo cáo khoa học
A.  
Không quá 1/2 trang
B.  
Không quá 1 trang
C.  
Không quá 2 trang
D.  
Không quá 3 trang
Câu 12: 0.2 điểm
Kiến nghị theo quy định của một báo cáo khoa học
A.  
Không quá 1 trang
B.  
Không quá 2 trang
C.  
Không quá 3 trang
D.  
Không quá 1/2 trang
Câu 13: 0.2 điểm
Tổng số trang của 1 báo cáo khoa học để đăng báo đài theo quy định của một báo cáo khoa học
A.  
3 – 4 trang
B.  
6 – 7 trang
C.  
4 – 6 trang
D.  
7 – 8 trang
Câu 14: 0.2 điểm
Thứ tự các phần của báo cáo khóa luận theo quy định
A.  
Bảng chữ viết tắt – Danh mục các bảng và biểu đồ – Mục lục – Đặt vấn đề
B.  
Bảng chữ viết tắt – Mục lục – Danh mục các bảng và biểu đồ – Đặt vấn đề
C.  
Mục lục – Bảng chữ viết tắt – Danh mục các bảng và biểu đồ – Đặt vấn đề
D.  
Danh mục các bảng và biểu đồ – Bảng chữ viết tắt – Mục lục – Đặt vấn đề
Câu 15: 0.2 điểm
Đặt vấn đề theo quy định của một báo cáo khoa học
A.  
1 – 2 trang
B.  
2,5 – 3 trang
C.  
3 – 4 trang
D.  
1,5 – 2 trang
Câu 16: 0.2 điểm
Thứ tự của 1 báo cáo khoa học để đăng báo
A.  
Tên bài báo cáo - Họ tên và địa chỉ của tác giả - Đặt vấn đề - Mục tiêu nghiên cứu - Đối tượng và PP nghiên cứu
B.  
Tên bài báo cáo - Họ tên và địa chỉ của tác giả - Mục tiêu nghiên cứu - Đặt vấn đề
C.  
Đặt vấn đề - Đối tượng và PP nghiên cứu - Mục tiêu nghiên cứu
D.  
Họ tên và địa chỉ của tác giả - Tên bài báo cáo - Đặt vấn đề - Mục tiêu nghiên cứu
Câu 17: 0.2 điểm
Kết luận và kiến nghị quy định của một báo cáo khoa học, ngoại trừ
A.  
Kết luận ngắn gọn, cụ thể, chắc chắn dựa kết quả nghiên cứu
B.  
Nên đưa những câu mang tính bình luận hay dự đoán
C.  
Đề nghị khả thi, ngắn gọn, dễ hiểu, cụ thể
D.  
Kết luận phải trả lời được mục tiêu nghiên cứu
Câu 18: 0.2 điểm
Nội dung các phần của báo cáo khoa học để đăng báo theo thứ tự sau
A.  
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu, kết quả và bàn luận, kết luận và kiến nghị
B.  
Đặt vấn, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng và phương pháp nghiên cứu, kết luận và kiến nghị
C.  
Họ tên, địa chỉ của các tác giả, tên bài báo cáo, đối tượng và phương pháp nghiên cứu
D.  
Kết luận, kiến nghị, tài liệu tham khảo, tóm tắt bào báo cáo
Câu 19: 0.2 điểm
Đặt vấn đề của 1 báo cáo khoa học
A.  
Trình bày tóm tắt lý do chính để chọn nghiên cứu
B.  
Trình bày tính cấp thiết của 1 nghiên cứu
C.  
Trình bày mục tiêu nghiên cứu
D.  
Tất cả đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Lời cảm ơn của 1 báo cáo khoa học
A.  
Đặt phía sau bìa chính
B.  
Đặt phía sau bìa phụ
C.  
Đặt phía sau mục lục
D.  
Đặt phía sau danh mục và chữ viết tắt
Câu 21: 0.2 điểm
Thứ tự các phần của báo cáo khóa luận
A.  
Tổng quan tài liệu, kết quả nghiên cứu, bàn luận
B.  
Tổng quan tài liệu, đối tượng và phương pháp nghiên cứu, kết quả nghiên cứu
C.  
Tổng quan tài liệu, kết quả, bàn luận
D.  
Kết quả nghiên cứu, bàn luận, kiến nghị
Câu 22: 0.2 điểm
Tên khóa luận theo quy định của 1 báo cáo khoa học, ngoại trừ
A.  
Ngắn gọn, dễ hiểu và đầy đủ
B.  
Cỡ chữ từ 28 - 36
C.  
Canh giữa
D.  
Bắt đầu bằng động từ
Câu 23: 0.2 điểm
Một số quy định trong 1 báo cáo khoa học
A.  
Dãn dòng ở chế độ 1 lines
B.  
Khi chấm xuống dòng không nhảy thêm hàng
C.  
Trước và sau mỗi bảng hoặc hình phải bỏ 1 hàng trống
D.  
Không được nén hoặc dãn khoảng cách giữa các chữ
Câu 24: 0.2 điểm
Có bao nhiêu dạng viết tổng quan tài liệu theo quy định của 1 báo cáo khoa học
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 25: 0.2 điểm
Nghiên cứu khoa học là việc thu thập, phân tích và lí giải số liệu, nhằm
A.  
Giải quyết một vấn đề hay trả lời một câu hỏi nghiên cứu
B.  
Hiểu một vấn đề hay trả lời một câu hỏi nghiên cứu
C.  
Giải quyết một vấn đề hay biết chính xác nguyên nhân của vấn đề
D.  
Hiểu một vấn đề hay biết chính xác nguyên nhân của vấn đề
Câu 26: 0.2 điểm
Số liệu trong nghiên cứu là
A.  
Kết quả việc thu thập có hệ thống về các đặc tính hay đại lượng của đối tượng nghiên cứu
B.  
Kết quả việc thu thập có hệ thống về các biến số của đối tượng nghiên cứu
C.  
Kết quả việc thu thập có hệ thống về các biến số định tính hay định lượng của đối tượng nghiên cứu
D.  
Tất cả đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Chọn ý thích hợp điền vào chỗ trống: Biến số là … có thể thay đổi giữa các đối tượng nghiên cứu hay trên cùng một đối tượng nghiên cứu ở các thời điểm khác nhau
A.  
Những giá trị
B.  
Đặc tính hay đại lượng
C.  
Đơn vị đo lường
D.  
Giá trị thống kê
Câu 28: 0.2 điểm
Biến số định lượng là
A.  
Những đại lượng với các giá trị là con số, thường phải có đơn vị
B.  
Những đặc tính với các giá trị là con số, thường phải có đơn vị
C.  
Những đại lượng với các giá trị là con số, thường phải có nhiều giá trị
D.  
Những đặc tính với các giá trị là con số, thường phải có nhiều giá trị
Câu 29: 0.2 điểm
Biến số định tính
A.  
Biến số nhị giá, biến số danh định, biến số thứ tự
B.  
Biến số nhị giá, biến số danh định, biến số thứ tự, biến số sống còn
C.  
Biến số nhị giá, biến số danh định, biến số thứ tự, biến số định lượng
D.  
Biến số nhị giá, biến số danh định, biến số định lượng, biến số sống còn
Câu 30: 0.2 điểm
Biến số sống còn
A.  
Bản chất là biến số nhị giá + biến số định lượng
B.  
Bản chất là biến số nhị giá + biến số sống còn
C.  
Bản chất là biến số nhị giá + biến số thứ tự
D.  
Bản chất là biến số nhị giá + biến số danh định
Câu 31: 0.2 điểm
Biến số
A.  
Có thể được đo lường trực tiếp, nếu không, cần phải định nghĩa cụ thể
B.  
Biến số được đo lường trực tiếp: suy dinh dưỡng, tuổi
C.  
Biến số cần định nghĩa cụ thể: tuổi, suy dinh dưỡng
D.  
Tất cả đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Biến số phụ thuộc
A.  
Mô tả hay đo lường vấn đề nghiên cứu
B.  
Mô tả hay đo lường các yếu tố liên quan hay có liên quan đến biến số phụ thuộc
C.  
Là nguyên nhân
D.  
Tất cả đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Theo mối quan hệ nhân quả
A.  
Biến số độc lập là nguyên nhân, biến số phụ thuộc là kết quả
B.  
Biến số độc lập là kết quả, biến số phụ thuộc là nguyên nhân
C.  
Biến số độc lập có trước, biến số phụ thuộc có sau
D.  
Biến số độc lập có sau, biến số phụ thuộc có trước
Câu 34: 0.2 điểm
Giá trị thông tin của các biến số theo thứ tự tăng dần
A.  
Nhị giá, danh định, thứ tự, định lượng
B.  
Định lượng, nhị giá, danh định, thứ tự
C.  
Thứ tự, nhị giá, danh định, định lượng
D.  
Nhị giá, thứ tự, danh định, định lượng
Câu 35: 0.2 điểm
Biến số
A.  
Biến số phụ thuộc là biến số kết cuộc, biến số độc lập là biến số giải thích
B.  
Biến số phụ thuộc là biến số giải thích, biến số độc lập là biến số kết cuộc
C.  
Biến số phụ thuộc là biến số định tính, biến số độc lập là biến số định lượng
D.  
Tất cả đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Biến số có thể gây nhiễu
A.  
Là biến số ảnh hưởng đến biến số phụ thuộc (vấn đề nghiên cứu)
B.  
Là biến số ảnh hưởng đến biến số độc lập (vấn đề nghiên cứu)
C.  
Là biến số ảnh hưởng đến biến số phụ thuộc (các yếu tố có liên quan đến biến số phụ thuộc)
D.  
Là biến số ảnh hưởng đến biến số độc lập (các yếu tố có liên quan đến biến số phụ thuộc)
Câu 37: 0.2 điểm
Biến số gây nhiễu
A.  
Là biến số làm thay đổi giả tạo mối quan hệ giữa biến số độc lập và phụ thuộc
B.  
Có liên quan đến biến số độc lập và phụ thuộc
C.  
Chia nhóm ngẫu nhiên có thể kiểm soát được biến số gây nhiễu
D.  
Tất cả đúng
Câu 38: 0.2 điểm
Yếu tố gây nhiễu
A.  
Trong nghiên cứu mô tả không đòi hỏi phải kiểm soát yếu tố gây nhiễu
B.  
Nghiên cứu phân tích đòi hỏi kiểm soát yếu tố gây nhiễu
C.  
Phân tầng có thể kiểm soát được yếu tố gây nhiễu
D.  
Tất cả đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Biến số nhị giá là
A.  
Giới tính
B.  
Nghề nghiệp
C.  
Cân nặng
D.  
Độ bỏng
Câu 40: 0.2 điểm
Biến số nghề nghiệp có 2 giá trị là: Cán bộ, công nhân viên chức và khác; đây là biến số
A.  
Danh định
B.  
Nhị giá
C.  
Sống còn
D.  
Thứ tự
Câu 41: 0.2 điểm
Biến số: độ mất nước có 3 giá trị là: không mất nước, có mất nước và mất nước nặng; đây là biến số
A.  
Danh định
B.  
Nhị giá
C.  
Sống còn
D.  
Thứ tự
Câu 42: 0.2 điểm
Biến số: hút thuốc lá có 2 giá trị: “Không” và “Có”, nếu “Có” thì bao nhiêu điếu trong ngày; đây là biến số
A.  
Danh định
B.  
Nhị giá
C.  
Sống còn
D.  
Thứ tự
Câu 43: 0.2 điểm
Biến số: Nghề nghiệp có 5 giá trị: công chức, công nhân, buôn bán, nội trợ và khác; đây là biến số
A.  
Danh định
B.  
Nhị giá
C.  
Sống còn
D.  
Thứ tự
Câu 44: 0.2 điểm
Biến số: Sâu răng có 3 giá trị: sâu ngà nông, sâu ngà sâu, sâu tủy; đây là biến số
A.  
Danh định
B.  
Nhị giá
C.  
Sống còn
D.  
Thứ tự
Câu 45: 0.2 điểm
Biến số danh định
A.  
Nghề nghiệp: có các giá trị: Cán bộ công nhân viên, công nhân, nông dân, buôn bán, nội trợ
B.  
Độ bỏng: có các giá trị: Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4
C.  
Nhóm tuổi: có các giá trị: <35 tuổi, >35 tuổi
D.  
Tất cả đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Biến số nhị giá
A.  
Nghề nghiệp: có các giá trị: Cán bộ công nhân viên, công nhân, nông dân, buôn bán, nội trợ
B.  
Độ bỏng: có các giá trị: Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4
C.  
Nhóm tuổi: có các giá trị: < 35 tuổi, >= 35 tuổi
D.  
Tất cả đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Biến số thứ tự
A.  
Nghề nghiệp: có các giá trị: Cán bộ công nhân viên, công nhân, nông dân, buôn bán, nội trợ
B.  
Độ bỏng: có các giá trị: Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4
C.  
Nhóm tuổi: có các giá trị: < 35 tuổi, >= 35 tuổi
D.  
Tất cả đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Biến số nhị giá
A.  
Nhóm tuổi: có các giá trị: < 60 tuổi, >= 60 tuổi
B.  
Hút thuốc: có các giá trị: Không, có. Nếu có thì hút bao nhiêu năm
C.  
Giới tính: có các giá trị: Nam, nữ, không xác định được
D.  
Tất cả đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Biến số sống còn
A.  
Nhóm tuổi: có các giá trị: < 60 tuổi, >= 60 tuổi
B.  
Hút thuốc: có các giá trị: Không, có. Nếu có thì hút bao nhiêu năm
C.  
Giới tính: có các giá trị: Nam, nữ, không xác định được
D.  
Tất cả đúng
Câu 50: 0.2 điểm
Biến số định tính, ngoại trừ
A.  
Nhóm tuổi: có các giá trị: < 60 tuổi, >= 60 tuổi
B.  
Hút thuốc: có các giá trị: Không, có. Nếu có thì hút bao nhiêu năm
C.  
Giới tính: có các giá trị: Nam, nữ, không xác định được
D.  
Cân nặng (kg)?

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán kho bằng phương pháp trắc nghiệm Online.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,467 lượt xem 74,550 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng phương pháp trắc nghiệm nội dung về thuế TNDN.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,310 lượt xem 75,544 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại bằng phương pháp trắc nghiệm
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,626 lượt xem 74,627 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương bằng phương pháp trắc nghiệm.

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Ôn tập hiệu quả với phương pháp trắc nghiệm kế toán chuyên sâu, bao gồm các câu hỏi về lương, bảo hiểm, và các khoản trích theo lương. Đề thi phù hợp cho người học ôn luyện và chuẩn bị thi tuyển kế toán. Truy cập ngay để kiểm tra kiến thức và cải thiện kỹ năng kế toán tiền lương!

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,324 lượt xem 75,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 3 - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương chương 3 tại Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, cơ cấu tổ chức nhà nước và các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng pháp luật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

87,734 lượt xem 47,236 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phương Tễ - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phương Tễ" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp điều trị bằng dược liệu, cách phối hợp các vị thuốc và ứng dụng trong điều trị bệnh theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

11 mã đề 529 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,035 lượt xem 46,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quốc Phòng An Ninh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quốc Phòng An Ninh tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nội dung về kiến thức cơ bản về quốc phòng, an ninh quốc gia, chiến lược bảo vệ Tổ quốc, và các vấn đề liên quan đến an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 99 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

89,081 lượt xem 47,951 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào kỹ năng sử dụng các ứng dụng tin học văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản trên máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kỹ năng tin học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

45,054 lượt xem 24,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 108 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

22,871 lượt xem 12,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!