thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp án


Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tập hợp các căn bậc hai của 25 là 
A.  
\(\{ 5\} .\)
B.  
\(\{ - 5\} .\)
C.  
\(\{ - 5;5\} .\)
D.  
\(\{ 625\} .\)
Câu 2: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là các số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
\(a = {a^{{{\log }_a}b}}.\)
B.  
\({\rm{b}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_{\rm{a}}}{\rm{b}}}}.\)
C.  
\({\rm{b}} = {{\rm{b}}^{{{\log }_a}\;{\rm{b}}}}.\)
D.  
\({\rm{a}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_b}{\rm{a}}}}.\)
Câu 3: 1 điểm
Số 16 có bao nhiêu căn bậc hai? 
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 4: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và \({\rm{x}},{\rm{y}}\) là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
A. \({\log _a}(xy) = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\) 
B.  
B. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\) 
C.  
C. \({\log _{\rm{a}}}({\rm{xy}}) = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}} + {\log _{\rm{a}}}{\rm{y}}.\) 
D.  
D. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}y}}{{{{\log }_a}x}}.\)
Câu 5: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y.\)
B.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\)
C.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\)
D.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y.\)
Câu 6: 1 điểm
Cho  x > 0 , a > 0 , a 1    α 0.  Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _a}{x^\alpha } = \frac{1}{\alpha }{\log _a}x.\)
B.  
\({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}(\alpha {\rm{x}}).\)
C.  
\({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}\frac{{\rm{x}}}{\alpha }.\)
D.  
\({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = \alpha {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}.\)
Câu 7: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\left( {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} \right)^{\rm{y}}} = {{\rm{a}}^{{\rm{xy}}}}.\)
B.  
\({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x + y}}.\)
C.  
\({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x - y}}.\)
D.  
\({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{\frac{x}{y}}}.\)
Câu 8: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = - {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)
B.  
\({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\)
C.  
\({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{{ - 1}}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\)
D.  
\({a^{ - {\rm{n}}}} = {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)
Câu 9: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và n là số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 
A.  
\(\sqrt[n]{a} = {a^{\frac{1}{n}}}.\)
B.  
\(\sqrt[n]{a} = - {a^{\frac{1}{n}}}.\)
C.  
\(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{n}}}.\)
D.  
\(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\frac{1}{n}}}}}.\)
Câu 10: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} = {\log _2}3,\;{\rm{b}} = {\log _5}3.\) Biểu thức \({\log _{10}}3\) bằng 
A.  
\(\frac{{{\rm{ab}}}}{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\(\frac{1}{{\rm{a}}} + \frac{1}{{\;{\rm{b}}}}.\)
C.  
\(\frac{1}{{{\rm{ab}}}}.\)
D.  
ab.
Câu 11: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}x,\forall x e 0.\)
B.  
\({\log _2}{{\rm{x}}^2} = \frac{1}{2}{\log _2}{\rm{x}},\forall {\rm{x}} e 0.\)
C.  
\({\log _2}{x^2} = {2^2}{\log _2}|x|,\forall x e 0.\)
D.  
\({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}|x|,\forall x e 0.\)
Câu 12: 1 điểm
Cho a là số dương khác \(1;{\rm{m}},{\rm{n}},{\rm{p}},{\rm{q}}\) là các số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{q}{p}.\)
B.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{q}{p}.\)
C.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{p}{q}.\)
D.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{p}{q}.\)
Câu 13: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là hai số thực dương thoả mãn \({{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} = 98{\rm{ab}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(2{\log _2}({\rm{a}} + {\rm{b}}) = {\log _2}{\rm{a}} + {\log _2}\;{\rm{b}}.\)
B.  
\({\log _2}\frac{{a + b}}{2} = {\log _2}a + {\log _2}b.\)
C.  
\(2{\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = {\log _2}a + {\log _2}\;{\rm{b}}.\)
D.  
\({\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
Câu 14: 1 điểm
Biết \({\log _2}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _2}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _5}360\) theo a và b là 
A.  
\(\frac{{3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2}}{{\;{\rm{b}}}}.\)
B.  
\(\frac{{2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3}}{{\;{\rm{b}}}}.\)
C.  
\({\rm{b}}(2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3).\)
D.  
\({\rm{b}}(3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2).\)
Câu 15: 1 điểm
Biết \({\log _8}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _3}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _{10}}3\) theo a và b là 
A.  
\(3{\rm{a}} + {\rm{b}}.\)
B.  
ab.
C.  
\(\frac{1}{{a + 3b}}.\)
D.  
\(\frac{{3{\rm{a}}}}{{1 + 3{\rm{ab}}}}.\)
Câu 16: 1 điểm
Biết \({\rm{a}} = {\log _2}3\) và \({\rm{b}} = {\log _2}5.\) Giá trị của biểu thức \({\log _{15}}45\) bằng 
A.  
\(\frac{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}{{2{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\(\frac{{a + 2b}}{{a + b}}.\)
C.  
\(\frac{{2a + b}}{{a + b}}.\)
D.  
\(\frac{{a + b}}{{a + 2b}}.\)
Câu 17: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{7}}}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 18: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^7}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 19: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{ - 7}}\) là 
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 20: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 21: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {\log _7}{\rm{x}}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 22: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^7}\) là 
A.  
\(7{x^6}.\)
B.  
\(\frac{{{x^8}}}{8}.\)
C.  
\({x^6}.\)
D.  
\({x^8}.\)
Câu 23: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là 
A.  
\({7^x}\ln 7.\)
B.  
\({7^{{\rm{x}} - 1}}.\)
C.  
\(\frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}.\)
D.  
\(({\rm{x}} - 1) \cdot {7^{{\rm{x}} - 1}}.\)
Câu 24: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \({\log _7}x\) là 
A.  
\(\frac{1}{{\rm{x}}}.\)
B.  
\(\frac{1}{{{\rm{x}}\log 7}}.\)
C.  
\(\frac{{\ln 7}}{x}.\)
D.  
\(\frac{1}{{x\ln 7}}.\)
Câu 25: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \({\log _7}(1 - x)\) là 
A.  
\(\frac{1}{{x - 1}}.\)
B.  
\(\frac{1}{{(x - 1)\log 7}}.\)
C.  
\(\frac{1}{{(x - 1)\ln 7}}.\)
D.  
\(\frac{1}{{(1 - x)\ln 7}}.\)
Câu 26: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 27: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 28: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 29: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình bên là đồ thị hàm số nào?   	 (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 30: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?   	 (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{\rm{x}}}.\)
B.  
\({\rm{y}} = {2^{\rm{x}}}.\)
C.  
\({\rm{y}} = {2^{ - {\rm{x}}}}.\)
D.  
\(y = {e^{ - x}}.\)
Câu 31: 1 điểm

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
 
A.  
\({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)                         
B.  
\({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)                             
C.  
\({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)                      
D.  
\({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)
Câu 32: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = - \infty .\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 33: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 34: 1 điểm

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
A.  
\({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)                          
B.  
\({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)                             
C.  
\({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)                      
D.  
\({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)
Câu 35: 1 điểm

Hàm số \(y = f(x)\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 36: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0.\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 37: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 38: 1 điểm

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?   	 (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 39: 1 điểm

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 40: 1 điểm

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau? (ảnh 1)
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,662 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,953 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,370 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,817 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,933 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,333 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,489 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,716 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,366 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!