thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số lũy thừa logarit phương trình mũ bất phương trình ôn thi tốt nghiệp năm 2022 đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tập hợp các căn bậc hai của 25 là 
A.  
\(\{ 5\} .\)
B.  
\(\{ - 5\} .\)
C.  
\(\{ - 5;5\} .\)
D.  
\(\{ 625\} .\)
Câu 2: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là các số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
\(a = {a^{{{\log }_a}b}}.\)
B.  
\({\rm{b}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_{\rm{a}}}{\rm{b}}}}.\)
C.  
\({\rm{b}} = {{\rm{b}}^{{{\log }_a}\;{\rm{b}}}}.\)
D.  
\({\rm{a}} = {{\rm{a}}^{{{\log }_b}{\rm{a}}}}.\)
Câu 3: 1 điểm
Số 16 có bao nhiêu căn bậc hai? 
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 4: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và \({\rm{x}},{\rm{y}}\) là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
A. \({\log _a}(xy) = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\) 
B.  
B. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\) 
C.  
C. \({\log _{\rm{a}}}({\rm{xy}}) = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}} + {\log _{\rm{a}}}{\rm{y}}.\) 
D.  
D. \({\log _a}(xy) = \frac{{{{\log }_a}y}}{{{{\log }_a}x}}.\)
Câu 5: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y.\)
B.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x \cdot {\log _a}y.\)
C.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}.\)
D.  
\({\log _a}\frac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y.\)
Câu 6: 1 điểm
Cho  x > 0 , a > 0 , a 1    α 0.  Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _a}{x^\alpha } = \frac{1}{\alpha }{\log _a}x.\)
B.  
\({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}(\alpha {\rm{x}}).\)
C.  
\({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = {\log _{\rm{a}}}\frac{{\rm{x}}}{\alpha }.\)
D.  
\({\log _{\rm{a}}}{{\rm{x}}^\alpha } = \alpha {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}}.\)
Câu 7: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\left( {{{\rm{a}}^{\rm{x}}}} \right)^{\rm{y}}} = {{\rm{a}}^{{\rm{xy}}}}.\)
B.  
\({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x + y}}.\)
C.  
\({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{x - y}}.\)
D.  
\({\left( {{a^x}} \right)^y} = {a^{\frac{x}{y}}}.\)
Câu 8: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = - {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)
B.  
\({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\)
C.  
\({{\rm{a}}^{ - {\rm{n}}}} = \frac{{ - 1}}{{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}}.\)
D.  
\({a^{ - {\rm{n}}}} = {{\rm{a}}^{\rm{n}}}.\)
Câu 9: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} > 0,{\rm{a}} e 1\) và n là số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 
A.  
\(\sqrt[n]{a} = {a^{\frac{1}{n}}}.\)
B.  
\(\sqrt[n]{a} = - {a^{\frac{1}{n}}}.\)
C.  
\(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{n}}}.\)
D.  
\(\sqrt[n]{{\rm{a}}} = \frac{1}{{{{\rm{a}}^{\frac{1}{n}}}}}.\)
Câu 10: 1 điểm
Cho \({\rm{a}} = {\log _2}3,\;{\rm{b}} = {\log _5}3.\) Biểu thức \({\log _{10}}3\) bằng 
A.  
\(\frac{{{\rm{ab}}}}{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\(\frac{1}{{\rm{a}}} + \frac{1}{{\;{\rm{b}}}}.\)
C.  
\(\frac{1}{{{\rm{ab}}}}.\)
D.  
ab.
Câu 11: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}x,\forall x e 0.\)
B.  
\({\log _2}{{\rm{x}}^2} = \frac{1}{2}{\log _2}{\rm{x}},\forall {\rm{x}} e 0.\)
C.  
\({\log _2}{x^2} = {2^2}{\log _2}|x|,\forall x e 0.\)
D.  
\({\log _2}{x^2} = 2{\log _2}|x|,\forall x e 0.\)
Câu 12: 1 điểm
Cho a là số dương khác \(1;{\rm{m}},{\rm{n}},{\rm{p}},{\rm{q}}\) là các số nguyên dương lớn hơn 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{q}{p}.\)
B.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{q}{p}.\)
C.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^a}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{m}{n} \cdot \frac{p}{q}.\)
D.  
\({\log _{\sqrt[m]{{{a^n}}}}}\sqrt[p]{{{a^q}}} = \frac{n}{m} \cdot \frac{p}{q}.\)
Câu 13: 1 điểm
Cho \({\rm{a}},{\rm{b}}\) là hai số thực dương thoả mãn \({{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2} = 98{\rm{ab}}.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(2{\log _2}({\rm{a}} + {\rm{b}}) = {\log _2}{\rm{a}} + {\log _2}\;{\rm{b}}.\)
B.  
\({\log _2}\frac{{a + b}}{2} = {\log _2}a + {\log _2}b.\)
C.  
\(2{\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = {\log _2}a + {\log _2}\;{\rm{b}}.\)
D.  
\({\log _2}\frac{{a + b}}{{10}} = 2\left( {{{\log }_2}a + {{\log }_2}b} \right)\)
Câu 14: 1 điểm
Biết \({\log _2}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _2}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _5}360\) theo a và b là 
A.  
\(\frac{{3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2}}{{\;{\rm{b}}}}.\)
B.  
\(\frac{{2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3}}{{\;{\rm{b}}}}.\)
C.  
\({\rm{b}}(2{\rm{a}} + {\rm{b}} + 3).\)
D.  
\({\rm{b}}(3{\rm{a}} + {\rm{b}} + 2).\)
Câu 15: 1 điểm
Biết \({\log _8}3 = {\rm{a}}\) và \({\log _3}5 = {\rm{b}}.\) Kết quả tính \({\log _{10}}3\) theo a và b là 
A.  
\(3{\rm{a}} + {\rm{b}}.\)
B.  
ab.
C.  
\(\frac{1}{{a + 3b}}.\)
D.  
\(\frac{{3{\rm{a}}}}{{1 + 3{\rm{ab}}}}.\)
Câu 16: 1 điểm
Biết \({\rm{a}} = {\log _2}3\) và \({\rm{b}} = {\log _2}5.\) Giá trị của biểu thức \({\log _{15}}45\) bằng 
A.  
\(\frac{{{\rm{a}} + {\rm{b}}}}{{2{\rm{a}} + {\rm{b}}}}.\)
B.  
\(\frac{{a + 2b}}{{a + b}}.\)
C.  
\(\frac{{2a + b}}{{a + b}}.\)
D.  
\(\frac{{a + b}}{{a + 2b}}.\)
Câu 17: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\frac{1}{7}}}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 18: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^7}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 19: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{x}}^{ - 7}}\) là 
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 20: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 21: 1 điểm
Tập xác định của hàm số \({\rm{y}} = {\log _7}{\rm{x}}\) là
A.  
\(\mathbb{R}\backslash 0.\)
B.  
\(\mathbb{R}.\)
C.  
\((0; + \infty ).\)
D.  
\([0; + \infty ).\)
Câu 22: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^7}\) là 
A.  
\(7{x^6}.\)
B.  
\(\frac{{{x^8}}}{8}.\)
C.  
\({x^6}.\)
D.  
\({x^8}.\)
Câu 23: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \({\rm{y}} = {7^{\rm{x}}}\) là 
A.  
\({7^x}\ln 7.\)
B.  
\({7^{{\rm{x}} - 1}}.\)
C.  
\(\frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}.\)
D.  
\(({\rm{x}} - 1) \cdot {7^{{\rm{x}} - 1}}.\)
Câu 24: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \({\log _7}x\) là 
A.  
\(\frac{1}{{\rm{x}}}.\)
B.  
\(\frac{1}{{{\rm{x}}\log 7}}.\)
C.  
\(\frac{{\ln 7}}{x}.\)
D.  
\(\frac{1}{{x\ln 7}}.\)
Câu 25: 1 điểm
Đạo hàm của hàm số \({\log _7}(1 - x)\) là 
A.  
\(\frac{1}{{x - 1}}.\)
B.  
\(\frac{1}{{(x - 1)\log 7}}.\)
C.  
\(\frac{1}{{(x - 1)\ln 7}}.\)
D.  
\(\frac{1}{{(1 - x)\ln 7}}.\)
Câu 26: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 27: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 28: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 29: 1 điểm

Hình bên là đồ thị hàm số nào?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\({\rm{y}} = {\log _a}{\rm{x}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
Câu 30: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình bên?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{e}}^{\rm{x}}}.\)
B.  
\({\rm{y}} = {2^{\rm{x}}}.\)
C.  
\({\rm{y}} = {2^{ - {\rm{x}}}}.\)
D.  
\(y = {e^{ - x}}.\)
Câu 31: 1 điểm

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {\log _{\rm{a}}}{\rm{x}},{\rm{y}} = {\log _{\rm{b}}}{\rm{x}}\), \({\rm{y}} = {\log _{\rm{c}}}{\rm{x}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh
 
A.  
\({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)                         
B.  
\({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)                             
C.  
\({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)                      
D.  
\({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)
Câu 32: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = - \infty .\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 33: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 34: 1 điểm

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số \({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{b}}^{\rm{x}}},{\rm{y}} = {{\rm{c}}^{\rm{x}}}\) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{b}} < {\rm{c}} < {\rm{a}}.\)                          
B.  
\({\rm{a}} < {\rm{c}} < {\rm{b}}.\)                             
C.  
\({\rm{c}} < {\rm{a}} < {\rm{b}}.\)                      
D.  
\({\rm{a}} < {\rm{b}} < {\rm{c}}.\)
Câu 35: 1 điểm

Hàm số \(y = f(x)\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \((0; + \infty ).\)

(2) Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty .\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 36: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có ba tính chất sau?

(1) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}.\)

(2) Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0.\)

A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)                                             
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)                                                                                     
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 37: 1 điểm

Hàm số \({\rm{y}} = {\rm{f}}({\rm{x}})\) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 38: 1 điểm

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 39: 1 điểm

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)
Câu 40: 1 điểm

Hàm số y=f(x) nào sau đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hình ảnh
A.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},{\rm{a}} > 1.\)
B.  
\({\rm{y}} = {{\rm{a}}^{\rm{x}}},0 < {\rm{a}} < 1.\)
C.  
\(y = {\log _a}x,a > 1.\)
D.  
\(y = {\log _a}x,0 < a < 1.\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,688 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 17. Nguyên tố nhóm IA có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 17 về "Nguyên tố nhóm IA". Chuyên đề này tập trung vào các kiến thức quan trọng như đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng và vai trò của các kim loại kiềm. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng tốt vào giải bài tập thực tế, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,533 lượt xem 181,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, bài 8 về "Đại cương về Polymer". Chuyên đề này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp học sinh hiểu rõ về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của polymer trong thực tế. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự học, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,160 lượt xem 157,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,957 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,393 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 15. Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học bài 15, tập trung vào chủ đề "Tách kim loại và tái chế kim loại". Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh hiểu rõ kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

291,638 lượt xem 157,010 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa - Bài 1: Ester, Lipid, Chất Béo - Miễn Phí, Có Đáp ÁnTHPT Quốc giaHoá học
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Bài 1: Ester, Lipid và Chất Béo. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tính toán, giúp học sinh nắm vững kiến thức về cấu trúc, tính chất hóa học, và ứng dụng của các hợp chất này. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

66 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,845 lượt xem 164,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 9. Vật liệu polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 9 về "Vật liệu polymer". Cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ kiến thức và luyện tập kỹ năng giải bài.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

318,526 lượt xem 171,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,515 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Ôn luyện trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa, bài 13 - Cấu tạo và tính chất vật lý của kim loại, có đáp án chi tiết.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,850 lượt xem 164,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!