thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp án


Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{BC}}} = 2\overrightarrow {{\rm{AC}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
B.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + 2\overrightarrow {{\rm{BC}}} = \overrightarrow {{\rm{AC}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
C.  
\(2\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{BC}}} = \overrightarrow {{\rm{AC}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
D.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{BC}}} = \overrightarrow {{\rm{AC}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
Câu 2: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} - \overrightarrow {{\rm{AC}}} = \overrightarrow {{\rm{BC}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
B.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} - \overrightarrow {{\rm{AC}}} = \overrightarrow {{\rm{CB}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
C.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} - \overrightarrow {{\rm{AC}}} = 2\overrightarrow {{\rm{BC}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
D.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} - \overrightarrow {{\rm{AC}}} = 2\overrightarrow {{\rm{CB}}} \forall {\rm{A}},{\rm{B}},{\rm{C}}.\)
Câu 3: 1 điểm
Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} = 2\overrightarrow {{\rm{AC}}} .\)
B.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} = \overrightarrow {{\rm{AC}}} .\)
C.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} = \overrightarrow {{\rm{CA}}} .\)
D.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} = 2\overrightarrow {{\rm{CA}}} .\)
Câu 4: 1 điểm
Cho hình hộp \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }.\) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} + \overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }} = \overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{C}}^\prime }} .\)
B.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} + \overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }} = \overrightarrow {{{\rm{C}}^\prime }{\rm{A}}} .\)
C.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} + \overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }} = \overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{D}}^\prime }} .\)
D.  
\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} + \overrightarrow {{\rm{AD}}} + \overrightarrow {{\rm{A}}{{\rm{A}}^\prime }} = \overrightarrow {{{\rm{D}}^\prime }{\rm{A}}} .\)
Câu 5: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A.  
\(({\rm{a}} + {\rm{b}})\overrightarrow {\rm{u}} = \overrightarrow {\rm{u}} + {\rm{b}}\overrightarrow {\rm{u}} \forall \overrightarrow {\rm{u}} ,\forall {\rm{b}} \in \mathbb{R}.\)
B.  
\(({\rm{a}} + {\rm{b}})\overrightarrow {\rm{u}} = {\rm{a}}\overrightarrow {\rm{u}} + \overrightarrow {\rm{u}} \forall \overrightarrow {\rm{u}} ,\forall {\rm{a}} \in \mathbb{R}.\)
C.  
\(({\rm{a}} + {\rm{b}})\overrightarrow {\rm{u}} = {\rm{a}}\overrightarrow {\rm{u}} - {\rm{b}}\overrightarrow {\rm{u}} \forall \overrightarrow {\rm{u}} ,\forall {\rm{a}},{\rm{b}} \in \mathbb{R}.\)
D.  
\(({\rm{a}} + {\rm{b}})\overrightarrow {\rm{u}} = {\rm{a}}\overrightarrow {\rm{u}} + {\rm{b}}\overrightarrow {\rm{u}} \forall \overrightarrow {\rm{u}} ,\forall a,b \in \mathbb{R}.\)
Câu 6: 1 điểm
Với mọi vectơ \(\vec a,\vec b\), ta có 
A.  
\(\vec a \cdot \vec b = |\vec a| \cdot |\vec b| \cdot \)
B.  
\(\overrightarrow {\rm{a}} \cdot \overrightarrow {\rm{b}} = |\overrightarrow {\rm{a}} | \cdot |\overrightarrow {\rm{b}} | \cdot \cos (\overrightarrow {\rm{a}} ,\overrightarrow {\rm{b}} ).\)
C.  
\(\vec a \cdot \vec b = |\vec a| \cdot |\vec b| \cdot \sin (\vec a,\vec b).\)
D.  
\(\overrightarrow {\rm{a}} \cdot \overrightarrow {\rm{b}} = - |\overrightarrow {\rm{a}} | \cdot |\overrightarrow {\rm{b}} | \cdot \)
Câu 7: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, toạ độ của vectơ \(\vec u = x\vec i + y\vec j + z\vec k\) là 
A.  
\((y;z;x).\)
B.  
\((z;x;y).\)
C.  
\(({\rm{x}};{\rm{y}};{\rm{z}}).\)
D.  
\((x;z;y).\)
Câu 8: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = ({\rm{x}};{\rm{y}};{\rm{z}})\) khác vectơ - không. Với \(k \in \mathbb{R}\backslash \{ 0\} \), toạ độ của vectơ ku là 
A.  
\(({\rm{kx}};{\rm{ky}};{\rm{kz}}).\)
B.  
(kz; kx; ky).
C.  
(ky; kz; kx).
D.  
\(({\rm{kx}};{\rm{kz}};{\rm{ky}}).\)
Câu 9: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec u = (x;y;z),{\vec u^\prime } = \left( {{x^\prime };{y^\prime };{z^\prime }} \right).\) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} + \overrightarrow {{{\rm{u}}^\prime }} \) là 
A.  
\(\left( {x + {x^\prime };y + {y^\prime };z + {z^\prime }} \right).\)
B.  
\(\left( {x - {x^\prime };y - {y^\prime };z - {z^\prime }} \right).\)
C.  
\(\left( {{x^\prime } - x;{y^\prime } - y;{z^\prime } - z} \right).\)
D.  
\(\left( {x{x^\prime };{y^\prime };{z^\prime }} \right).\)
Câu 10: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec u = (x;y;z),{\vec u^\prime } = \left( {{x^\prime };{y^\prime };{z^\prime }} \right).\) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} - \overrightarrow {{{\rm{u}}^\prime }} \) là 
A.  
\(\left( {x + {x^\prime };y + {y^\prime };z + {z^\prime }} \right).\)
B.  
\(\left( {x - {x^\prime };y - {y^\prime };z - {z^\prime }} \right).\)
C.  
\(\left( {{x^\prime } - x;{y^\prime } - y;{z^\prime } - z} \right).\)
D.  
(xx'; yy'; zz').
Câu 11: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = ({\rm{x}};{\rm{y}};{\rm{z}})\), \({\vec u^\prime } = \left( {{x^\prime };{y^\prime };{z^\prime }} \right)\) bằng 
A.  
xy '+ yx ' +zz '.
B.  
\(x{z^\prime } + yy\prime + zx'.\)
C.  
\(x{y^\prime } + y{z^\prime } + z{x^\prime }.\)
D.  
\(x{x^\prime } + y{y^\prime } + z{z^\prime }.\)
Câu 12: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, độ dài của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = (x;y;z)\) bằng 
A.  
\(\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2} + {{\rm{z}}^2}} .\)
B.  
\({x^2} + {y^2} + {z^2}.\)
C.  
\(\sqrt {\frac{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}}{3}} .\)
D.  
\(\frac{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}}{3}.\)
Câu 13: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, côsin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = (x;y;z)\), \({\overrightarrow {\rm{u}} ^\prime } = \left( {{{\rm{x}}^\prime };{{\rm{y}}^\prime };{{\rm{z}}^\prime }} \right)\) khác vectơ - không bằng 
A.  
\(\frac{{x{y^\prime } + y{z^\prime } + z{x^\prime }}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \cdot \sqrt {{x^{\prime 2}} + {y^{\prime 2}} + {z^{\prime 2}}} }}.\)
B.  
\(\frac{{x{z^\prime } + y{x^\prime } + z{y^\prime }}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \cdot \sqrt {{x^{\prime 2}} + {y^{\prime 2}} + {z^{\prime 2}}} }}.\)
C.  
\(\frac{{x{y^\prime } + y{x^\prime } + z{z^\prime }}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \cdot \sqrt {{x^{\prime 2}} + {y^{\prime 2}} + {z^{\prime 2}}} }}.\)
D.  
\(\frac{{x{x^\prime } + y{y^\prime } + z{z^\prime }}}{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \cdot \sqrt {{x^{\prime 2}} + {y^{\prime 2}} + {z^{\prime 2}}} }}.\)
Câu 14: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(x;y;z),B\left( {{x^\prime };{y^\prime };{z^\prime }} \right).\) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} \) là 
A.  
\(\left( {x + {x^\prime };y + {y^\prime };z + {z^\prime }} \right).\)
B.  
\(\left( {x - {x^\prime };y - {y^\prime };z - {z^\prime }} \right).\)
C.  
\(\left( {{x^\prime } - x;{y^\prime } - y;{z^\prime } - z} \right).\)
D.  
\(\left( {x{x^\prime };y{y^\prime };z{z^\prime }} \right).\)
Câu 15: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai điểm \({\rm{A}}({\rm{x}};{\rm{y}};{\rm{z}})\), \({\rm{B}}\left( {{{\rm{x}}^\prime };{{\rm{y}}^\prime };{{\rm{z}}^\prime }} \right)\) bằng
A.  
\(\sqrt {{{\left( {{x^\prime } - y} \right)}^2} + {{\left( {{y^\prime } - x} \right)}^2} + {{\left( {{z^\prime } - z} \right)}^2}} \)
B.  
\(\sqrt {{{\left( {{x^\prime } - z} \right)}^2} + {{\left( {{y^\prime } - y} \right)}^2} + {{\left( {{z^\prime } - x} \right)}^2}} .\)
C.  
\(\sqrt {{{\left( {{x^\prime } - x} \right)}^2} + {{\left( {{y^\prime } - z} \right)}^2} + {{\left( {{z^\prime } - y} \right)}^2}} .\)
D.  
\(\sqrt {{{\left( {{x^\prime } - x} \right)}^2} + {{\left( {{y^\prime } - y} \right)}^2} + {{\left( {{z^\prime } - z} \right)}^2}} .\)
Câu 16: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{i}} \) là
A.  
\((1;1;1).\)
B.  
\((1;0;0).\)
C.  
\((0;1;0).\)
D.  
\((0;0;1).\)
Câu 17: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{j}} \) là 
A.  
\((1;1;1).\)
B.  
\((1;0;0).\)
C.  
\((0;1;0).\)
D.  
\((0;0;1).\)
Câu 18: 1 điểm
Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{k}} \) là 
A.  
\((1;1;1).\)
B.  
\((1;0;0).\)
C.  
\((0;1;0).\)
D.  
\((0;0;1).\)
Câu 19: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \({\rm{M}}(1;2; - 4)\) trên trục Ox là điểm có toạ độ 
A.  
\((0;2;0).\)
B.  
\((1;0;0).\)
C.  
\((0;0; - 4).\)
D.  
\((1;2; - 4).\)
Câu 20: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \({\rm{M}}(1;2; - 4)\) trên trục Oy là điểm có tọa độ 
A.  
\((0;2;0).\)
B.  
\((1;0;0).\)
C.  
\((0;0; - 4).\)
D.  
\((1;2; - 4).\)
Câu 21: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \({\rm{M}}(1;2; - 4)\) trên trục Oz là điểm có tọạ độ
A.  
\((0;2;0).\)
B.  
\((1;0;0).\)
C.  
\((0;0; - 4).\)
D.  
\((1;2; - 4).\)
Câu 22: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \({\rm{M}}(1;2; - 4)\) trên mặt phẳng \(({\rm{Oxy}})\) là điểm có toạ độ
A.  
\((1;2; - 4).\)
B.  
\((0;2; - 4).\)
C.  
\((1;0; - 4).\)
D.  
\((1;2;0).\)
Câu 23: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \({\rm{M}}(1;2; - 4)\) trên mặt phẳng \(({\rm{Oyz}})\) là điểm có toạ độ 
A.  
\((1;2; - 4).\)
B.  
\((0;2; - 4).\)
C.  
\((1;0; - 4).\)
D.  
\((1;2;0).\)
Câu 24: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \({\rm{M}}(1;2; - 4)\) trên mặt phẳng \(({\rm{Ozx}})\) là điểm có tọa độ 
A.  
\((1;2; - 4).\)
B.  
\((0;2; - 4).\)
C.  
\((1;0; - 4).\)
D.  
\((1;2;0).\)
Câu 25: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = \overrightarrow {\rm{i}} - \overrightarrow {\rm{j}} \) là 
A.  
\((1; - 1;0).\)
B.  
\((1;0; - 1).\)
C.  
\((0;1; - 1).\)
D.  
\(( - 1;1;0).\)
Câu 26: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} = \overrightarrow {\rm{j}} - \overrightarrow {\rm{k}} \) là 
A.  
\((1; - 1;0).\)
B.  
B. \((1;0; - 1).\)
C. \((0;1; - 1).\) D. \(( - 1;1;0).\)
C.  
\((0;1; - 1).\)
D.  
\(( - 1;1;0).\)
Câu 27: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow {\rm{u}} = \overrightarrow {\rm{i}} - 2\overrightarrow {\rm{k}} .\) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{u}} \) là 
A.  
\((1; - 2;0).\)
B.  
\((1;0;2).\)
C.  
\((1; - 2).\)
D.  
\((1;0; - 2).\)
Câu 28: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} (1;0; - 3),\overrightarrow {\rm{b}} ( - 1; - 2;0).\) Vectơ \([\vec a,\vec b]\) có toạ độ 
A.  
\(( - 6;3; - 2).\)
B.  
\((6; - 3;2).\)
C.  
\(( - 6;3;2).\)
D.  
\((6;3;2).\)
Câu 29: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} (1;0; - 3),\overrightarrow {\rm{b}} ( - 1; - 2;0).\) Vectơ \([\vec b,\vec a]\) có tọa độ 
A.  
\(( - 6;3; - 2).\)
B.  
\((6; - 3;2).\)
C.  
\(( - 6;3;2).\)
D.  
\((6;3;2).\)
Câu 30: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} (1;2; - 3).\) Vectơ \(2\vec a\) có toạ độ 
A.  
\((2;4; - 6).\)
B.  
\(( - 2; - 4;6).\)
C.  
\((2; - 4; - 6).\)
D.  
\(( - 2;4; - 6).\)
Câu 31: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\overrightarrow {\rm{a}} (1;2; - 3).\) Vectơ \( - 2\vec a\) có toạ độ 
A.  
\((2;4; - 6).\)
B.  
\(( - 2; - 4;6).\)
C.  
\((2; - 4; - 6).\)
D.  
\(( - 2;4; - 6).\)
Câu 32: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec a(6;0; - 3),\vec b( - 1; - 2;0).\) Vectơ \(\overrightarrow {\rm{c}} = \overrightarrow {\rm{a}} + \overrightarrow {\rm{b}} \) có toạ độ 
A.  
\((5; - 2; - 3).\)
B.  
\(( - 5;2;3).\)
C.  
\((7;2; - 3).\)
D.  
\(( - 7; - 2;3).\)
Câu 33: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec a(6;0; - 3),\vec b( - 1; - 2;0).\) Vecto \(\overrightarrow {\rm{d}} = \overrightarrow {\rm{a}} - \overrightarrow {\rm{b}} \) có toạ độ 
A.  
\((5; - 2; - 3).\)
B.  
\(( - 5;2;3).\)
C.  
\((7;2; - 3).\)
D.  
\(( - 7; - 2;3).\)
Câu 34: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec a(6;0; - 3),\vec b( - 1; - 2;0).\) Vecto \(\overrightarrow {\rm{e}} = \overrightarrow {\rm{b}} - \overrightarrow {\rm{a}} \) có toạ độ 
A.  
\((5; - 2; - 3).\)
B.  
\(( - 5;2;3).\)
C.  
\((7;2; - 3).\)
D.  
\(( - 7; - 2;3).\)
Câu 35: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\vec a(6;0; - 3),\vec b( - 1; - 2;0).\) Vectó \(\overrightarrow {\rm{f}} = - \overrightarrow {\rm{a}} - \overrightarrow {\rm{b}} \) có toạ độ
A.  
\((5; - 2; - 3).\)
B.  
\(( - 5;2;3).\)
C.  
\((7;2; - 3).\)
D.  
\(( - 7; - 2;3).\)
Câu 36: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \({\rm{M}}(2;3;1),{\rm{N}}(3;1;5).\) Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow {{\rm{MN}}} \) là 
A.  
\(( - 5; - 4; - 6).\)
B.  
\((5;4;6).\)
C.  
\(( - 1;2; - 4).\)
D.  
\((1; - 2;4).\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,662 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,188 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,953 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,370 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,818 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,933 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,490 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,716 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,366 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!