thumbnail

Trắc nghiệm Quản lý Dự án - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản lý Dự án dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý nguồn lực, và đánh giá dự án. Hỗ trợ chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên ngành.

Từ khoá: trắc nghiệm Quản lý Dự án Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT quản lý nguồn lực lập kế hoạch dự án đánh giá dự án ôn tập quản lý dự án câu hỏi trắc nghiệm luyện thi chuyên ngành kỹ năng quản lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng nhất về ANPV
A.  
Thực chất của ANPV là mức NPV do dự án làm ra tính bình quân cả đời dự án theo phương pháp tài chính
B.  
Phương pháp tính ANPV là lấy NPV chia cho số năm hoạt động sản xuất kinh doanh của dự án
C.  
ANPV của một dự án dương hoặc âm
D.  
ANPV của một dự án có thể dương hoặc bằng 0
Câu 2: 0.25 điểm
Cho hai dự án dưới đây. Lãi suất 10% năm, đơn vị tính là triệu đồng.Để lựa chọn 1 trong 2 dự án T hoặc U, câu trả lời đúng nhất là:
A.  
Để lựa chọn một trong 2 dự án T và U thì phải so sánh NPV của 2 dự án trong cùng một khoảng thời gian là 2 năm
B.  
Để lựa chọn một trong 2 dự án T và U thì phải so sánh NPV của 2 dự án trong cùng một khoảng thời gian là 4 năm
C.  
Để lựa chọn một trong 2 dự án T và U thì phải so sánh NPV của 2 dự án trong cùng một khoảng thời gian
D.  
Để lựa chọn một trong 2 dự án T và U thì phải so sánh NPV bình quân 1 năm của từng dự án
Câu 3: 0.25 điểm
Mục ko thuộc nội dung nghiên cứu thị trường trong nghiên cứu khả thi dự án
A.  
xác định công suất sản phẩm sẽ bán của dự án
B.  
nghiên cứu cung cầu hiện tại và tương lai
C.  
lựa chọn giải pháp tiếp thị, hệ thống phân phối
D.  
nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.
Câu 4: 0.25 điểm
Câu không phải là nhược điểm của chỉ tiêu: thời gian hoàn vốn đầu tư
A.  
Không phản ánh được tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư của dự án
B.  
Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian các dòng tiền thu đủ bù đắp chi phí đến thời điểm đó
C.  
Dự án hoàn vốn nhanh nhưng chưa chắc đã tốt vì những năm còn lại có thể lợi nhuận thu được không đáng kể
D.  
Không phản ánh được mức độ hiệu quả của dự án
Câu 5: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng.Một dự án vay vốn đầu tư 100 triệu đồng, với lãi suất 10% năm
A.  
Nếu IRR của dự án lớn hơn 10% thì không nên đầu tư
B.  
Nếu cuối năm thứ nhất đã trả 60 triệu thì cuối năm thứ 2 còn phải trả 40 triệu đồng
C.  
Nếu cuối năm thứ nhất đã trả 60 triệu thì cuối năm thứ 2 còn phải trả 51 triệu đồng
D.  
Nếu cuối năm thứ nhất đã trả 60 triệu thì cuối năm thứ 2 chỉ phải trả 55 triệu đồng
Câu 6: 0.25 điểm
Cho sơ đồ mạng công việc sau.Tìm câu trả lời đúng
A.  
Dự trữ toàn phần của d và e lần lượt là 1 và 2
B.  
Dự trữ toàn phần của d và e lần lượt là 0 và 1
C.  
Dự trữ toàn phần của d và e lần lượt là 1 và 0
D.  
Dự trữ toàn phần của d và e lần lượt là 2 và 1
Câu 7: 0.25 điểm
Câu trả lời sai : xem xét NPV của 1 dự án
A.  
NPV dương, dự án được chấp nhận đầu tư
B.  
nếu âm, dự án bị loại bỏ
C.  
nếu NPV của dự án bằng ko dự án bị loại bỏ
D.  
NPV của dự án lớn hơn ( giả định tuổi thọ bằng nhau ) thì được chọn
Câu 8: 0.25 điểm
câu trả lời đúng : nếu vay 26,032 triệu đồng với lãi suất 8%/năm, trả đều mỗi năm 5 triệu đồng vào cuối năm từ năm thứ nhất thì sau bao nhiêu năm sẽ trả hết số tiền vay
A.  
7 năm
B.  
9 năm
C.  
10 năm
D.  
8 năm
Câu 9: 0.25 điểm
Câu trả lời sai : khi lựa chọn dự án bằng NPV
A.  
dự án nào trong số 2 dự án có NPV lớn hơn thì được lựa chọn
B.  
NPV >0 dự án được chấp nhận
C.  
dự án nào trong số các dự án có tuổi thọ bằng nhau nhưng NPV của dự án đó lớn hơn sẽ được chấp nhận
D.  
NPV < 0 dự án bị loại bỏ.
Câu 10: 0.25 điểm
Câu trả lời sai : nếu vay vốn để đầu tư thì xử lý tham số i như sau
A.  
tham số i dùng trong phân tích tài chính dự án là lãi suất đi vay
B.  
nếu vay từ nhiều nguồn thì tham số i phải được tính bình quân gia quyền từ các nguồn vay khác nhau
C.  
nếu vay từ nhiều nguồn thì tham số i phải được tính bình quân giản đơn từ các nguồn vay khác nhau
D.  
tính i bình quân năm của các nguồn vay trên cơ sở lãi vay từng nguồn và quy mô vốn vay nguồn đó, với điều kiện thời kỳ tính lãi như sau.
Câu 11: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng nhất.ý nghĩa của NPV
A.  
Dự án có tỷ lệ NPV trên vốn đầu tư càng cao càng tốt
B.  
Dự án có NPV>0 thì tốt
C.  
Dự án có NPV>0 và càng cao càng tốt
D.  
NPV phản ánh qui mô lãi của dự án
Câu 12: 0.25 điểm
Một dự án có vốn vay đầu tư ban đầu là 530 triệu đồng với lãi suất 8%/năm. Lợi nhuận thu được mỗi năm là 150 triệu đồng trong 5 năm. Câu trả lời đúng
A.  
NPV = 44,436
B.  
NPV = 73,352
C.  
NPV = 60,698
D.  
NPV = 68,905
Câu 13: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng nhất.Thời gian thực hiện từng công việc dự án là:
A.  
Bất định hay ngẫu nhiên ( không biết chắc vì nó chịu ảnh hưởng nhiều của nhân tố khác nhau)
B.  
Vừa là đại lượng xác định vừa là đại lượng bất định tuỳ thuộc công việc thực hiện
C.  
Xác định ( biết chắc chắn là bao nhiêu đơn vị thời gian)
D.  
Vừa là đại lượng xác định vừa là đại lượng bất định tuỳ thuộc dự án
Câu 14: 0.25 điểm
Mục không phải tác dụng của biểu đồ GANTT
A.  
cho biết độ dài thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án
B.  
Dễ vẽ, dễ nhận biết tình trạng thực tế của từng công việc
C.  
Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc
D.  
Phản ánh thời gian dự trữ của từng công việc
Câu 15: 0.25 điểm
Câu trả lời sai : nội dung giai đoạn chuẩn bị đầu tư của 1 dự án có thể bao gồm
A.  
nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi
B.  
nghiên cứu khả thi
C.  
nghiên cứu cơ hội đầu tư và nghiên cứu tiền khả thi
D.  
nghiên cứu cơ hội đầu tư và nghiên cứu khả thi
Câu 16: 0.25 điểm
Nhà cung cấp nguyên liệu lý tưởng nhất là
A.  
nhà cung có chất lượng nguyên liệu tốt, giá rẻ
B.  
nhà cung cự li gần, khả năng cung ổn định
C.  
nhà cung đúng tiến độ, có khả năng về vốn , điều kiện thanh toán ưu đãi
D.  
nhà cung nguyên liệu có nhiều ưu điểm phù hợp yêu cầu bên mua.
Câu 17: 0.25 điểm
câu trả lời sai về tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
A.  
tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) là tỷ lệ chiết khấu mà tại đó NPV bằng ko.
B.  
IRR là chỉ tiêu phản ánh tỷ lệ hiệu quả đầu tư của chủ dự án bằng số tương đối
C.  
nếu IRR nhỏ hơn mức lãi suất tiền vay đầu tư thì dự án ko bị thua lỗ
D.  
một dự án đầu tư có thể có1, nhiều và thậm chí ko có giá trị IRR.
Câu 18: 0.25 điểm
câu trả lời sai : khi đồ thị hàn NPV của 2 dự án cắt nhau
A.  
nghĩa là chúng có 1 nghiệm chung
B.  
nếu phải chọn 1 dự án để đầu tư, người ta chọn dự án có IRR lớn hơn ( ứng với bất kỳ mức lãi suất tiền vay đầu tư nào)
C.  
sau điểm cắt của 2 đồ thi, người ta chọn dự án theo NPV cũng cho cùng 1 quyết định như với nguyên tắc quyết định chọn dự án theo IRR
D.  
trước điểm cắt nhau của 2 đồ thị, quyết định chọn dự án theo NPV mâu thuẫn với nguyên tắc quyết định chọn dự án theo IRR.
Câu 19: 0.25 điểm
Câu trả lời sai.Cho 2 dự án loại trừ nhau X và Y .Nếu tỷ lệ chiết khấu (i=10%), đơn vị tính trong bảng là triệu đồng thì:
A.  
Nếu phải vay vốn đầu tư với lãi suất 10% thì cả 2 dự án đều hoà vốn
B.  
IRR>10%
C.  
NPV của 2 dự án đều bằng 0
D.  
Tuổi thọ của 2 dự án đều là 2 năm
Câu 20: 0.25 điểm
Câu trả lời sai. Công việc trong sơ đồ mạng đựơc định nghĩa là
A.  
Một nhóm nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện của dự án
B.  
Một nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện
C.  
Nó chỉ đòi hỏi thời gian để thực hiện
D.  
Nó đòi hỏi thời gian và chi phí để thực hiện
Câu 21: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng. Một dự án vay vốn để đầu tư.Nguồn thứ nhất vay 110 triệu đồng với lãi suất là 10%/năm, nguồn 2 vay 130 triệu đồng với lãi suất là 8%/năm.Lãi suất bình quân năm của 2 nguồn vay là:
A.  
8,54%
B.  
9%
C.  
9,54%
D.  
8,92%
Câu 22: 0.25 điểm
Cho sơ đồ mạng công việc sau. Tìm câu trả lời đúng
A.  
kết thúc muộn của d và e là 5 và 9
B.  
kết thúc muộn của d và e là 3 và 5
C.  
kết thúc muộn của d và e là 3 và 9
D.  
kết thúc muộn của d và e là 2 và 4
Câu 23: 0.25 điểm
Câu trả lời sai.Cho 2 dự án dưới đây.Lãi suất 10% năm.Đơn vị tính của vốn và lợi nhuận là triệu đồng
A.  
Một trong 2 dự án T và U có NPV tính cho thời kỳ 4 năm mà lớn hơn thì được chọn
B.  
Cả 2 dự án T và U đều có NPV dương
C.  
Một trong 2 dự án T và U mà có ANPV của chu kỳ đầu lớn hơn sẽ được chọn
D.  
Hai dự án T và U đều có tổng vốn đầu tư bằng nhau ( 100 triệu đồng) và tổng lợi nhuận thu cả đời dự án bằng nhau ( 140 triệu đồng) nên chọn dự án nào cũng được
Câu 24: 0.25 điểm
điều ko phải là đặc điểm của dự án đầu tư
A.  
mô hình tổ chức dự án giống tổ chức doanh nghiệp
B.  
thời gian tồn tại hữu hạn
C.  
bộ phận tổ chức dự án chỉ hoạt động tạm thời
D.  
sản phẩm của dự án là duy nhất.
Câu 25: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng nhất : thời kỳ phân tích so sánh để lựa chọn 1 trong 2 dự án loại trừ nhau nào đó
A.  
là khoảng thời gian hoàn vốn đầu tư
B.  
là bội số chung của 2 tuổi thọ kinh tế của 2 dự án
C.  
bằng tuổi thọ kinh tế của dự án có tuổi thọ dài hơn
D.  
là bội số chung nhỏ nhất của tuổi thọ kinh tế của 2 dự án.
Câu 26: 0.25 điểm
Câu trả lời sai. Khi lựa chọn dự án thì
A.  
Dự án có IRR cao nhưng chưa chắc NPV đã lớn hơn dự án có IRR thấp hơn
B.  
Dự án có thời gian hoàn vốn nhanh chưa chắc đã tốt hơn dự án khác
C.  
Tại điểm có NPV bằng 0 thì IRR cũng bằng O
D.  
Dự án đầu tư có NPV dương nhưng thời gian hoàn vốn chưa chắc đã nhanh
Câu 27: 0.25 điểm
Câu trả lờí đúng. Tại năm gốc, nguồn 1 vay 100 triệu đồng, lãi suất 10% năm, nguồn 2 vay 80 triệu đồng, lãi suất 8% năm thì lãi suất bình quân năm là:
A.  
Nhỏ hơn 9% năm
B.  
Lớn hơn 9% năm
C.  
8,5% năm
D.  
9% năm
Câu 28: 0.25 điểm
câu trả lời sai : nghiên cứu yếu tố lao động và tiền lương trong nghiên cứu khả thi dự án là
A.  
nghiên cứu việc tuyển dụng và đào tạo lao động cho dự án
B.  
xác định nhu cầu về số lượng và chất lượng lao động
C.  
nghiên cứu về năng suất lao động, thù lao cho lao động dự án
D.  
chỉ bao gồm việc nghiên cứu số lượng tuyển dụng và thù lao cho lao động.
Câu 29: 0.25 điểm
Câu trả lời sai.Cho 2 dự án dưới đây.Lãi suất 10% năm.Đơn vị tính là triệu đồng.Để lựa chọn 1 trong 2 dự án T hoặc U thì:
A.  
Dự án có tuổi thọ cao hơn sẽ có ANPV lớn hơn
B.  
Hai dự án có tuổi thọ khác nhau thì dự án được chọn là dự án có ANPV lớn hơn
C.  
Không nên so sánh 2 dự án có tuổi thọ khác nhau bằng chỉ tiêu NPV tính cho chu kỳ đầu từng dự án
D.  
Nên so sánh lựa chọn dự án bằng chỉ tiêu ANPV khi 2 dự án so sánh có tuổi thọ khác nhau
Câu 30: 0.25 điểm
Câu trả lời sai.Tác dụng của mạng công việc
A.  
Dùng để lập kế hoạch, kiểm soát tiến độ, điều hành dự án
B.  
Xác định được ngày bắt đầu, ngày kết thúc và thời gian thực hiện dự án
C.  
Dùng để quản lý thông tin dự án
D.  
Phản ánh quan hệ tương tác giữa các công việc
Câu 31: 0.25 điểm
Có tài liệu sau. Cho biết i = 20%. Câu trả lời sai
A.  
dự án có thể hoặc ko thể đầu tư
B.  
IRR = 20%
C.  
NPV >0
D.  
NPV = 0
Câu 32: 0.25 điểm
Có tài liệu sau.Tìm đáp án sai
A.  
NPV dương khi i<10%
B.  
NPV= 0 khi i=10%
C.  
IRR = 10%
D.  
NPV =10 khi i=10%
Câu 33: 0.25 điểm
Cho sơ đồ mạng công việc sau.Tìm câu trả lời đúng
A.  
Kết thúc muộn của c và d lần lượt là 11 và 6
B.  
Kết thúc muộn của c và d lần lượt là 12 và 6
C.  
Kết thúc muộn của c và d lần lượt là 6 và 12
D.  
Kết thúc muộn của c và d lần lượt là 6 và 11
Câu 34: 0.25 điểm
Cho sơ đồ mạng công việc sau.Câu trả lời đúng
A.  
Thời gian dự trữ toàn phần của c và d lần lượt là 6 và 0
B.  
Thời gian dự trữ toàn phần của c và d lần lượt là 0 và 5
C.  
Thời gian dự trữ toàn phần của c và d lần lượt là 0 và 6
D.  
Thời gian dự trữ toàn phần của c và d lần lượt là 5 và 0
Câu 35: 0.25 điểm
Câu trả lời sai về ANPV
A.  
ANPV của một dự án dương, âm và bằng không
B.  
Phương pháp tính ANPV là lấy NPV chia cho số năm hoạt động sản xuất kinh doanh của dự án
C.  
ANPV phản ánh mức lợi nhuận bình quân năm trong cả đời dự án tạo ra
D.  
Thực chất của ANPV là mức NPV do dự án làm ra tính bình quân cả đời dự án theo phương pháp tài chính
Câu 36: 0.25 điểm
Câu trả lời sai về ý nghĩa và phương pháp tính tỷ suất đầu tư
A.  
tỷ suất đầu tư (RR) hàng năm của dự án được tính bằng cách chia vốn đầu tư cho lợi nhuận thu được hàng năm
B.  
tỷ suất đầu tư bình quân năm cả đời dự án được tính bằng cách chia lợi nhuận thuần bình quân năm cả đời dự án cho vốn đầu tư của dự án
C.  
tỷ suất đầu tư hàng năm của dự án được tính bằng cách chia lợi nhuận thuần từng năm cho vốn đầu tư
D.  
tỷ suất đầu tư (RR) phản ánh mức độ hiệu quả của một đồng vốn đầu tư của dự án.
Câu 37: 0.25 điểm
Câu trả lời sai. Đặc điểm của sơ đồ PERT
A.  
Một sơ đồ PERT có nhiều điểm bắt đầu
B.  
Một sơ đồ PERT chỉ có một điểm bắt đầu
C.  
Sơ đồ PERT phản ánh mối quan hệ giữa các công việc
D.  
Một sơ đồ PERT chỉ có một sự kiện đầu và một sự kiện cuối
Câu 38: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng nhất. Nếu lãi suất là 1% tháng thì lãi suất năm sẽ nhỏ nhất nếu:
A.  
Tính lãi theo tháng
B.  
Tính lãi 6 tháng 1 lần
C.  
Tính lãi theo quí
D.  
Cả năm chỉ tính lãi 1 lần
Câu 39: 0.25 điểm
Câu trả lời đúng.Nếu lãi suất tháng là 0,8 %, tính lãi theo tháng thì lãi suất năm là:
A.  
11,56%
B.  
10,03%
C.  
9,6%
D.  
9,07%
Câu 40: 0.25 điểm
Một dự án có vốn vay đầu tư ban đầu là 550 triệu đồng với lãi suất 9%/năm. Lợi nhuận thu được mỗi năm là 160 triệu đồng trong 5 năm. Câu trả lời đúng
A.  
NPV = 72,352
B.  
NPV = 60,698
C.  
NPV = 44,436
D.  
NPV = 68,095

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Trong Quản Lý Dự Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý dự án từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và công cụ quan trọng trong quản lý dự án, bao gồm các phần mềm quản lý dự án, kỹ thuật quản lý thời gian và tài nguyên, cũng như các phương pháp tối ưu hóa hiệu quả dự án. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,689 lượt xem 46,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Thẩm Định Và Quản Lý Tài Chính Dự Án (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Thẩm Định Và Quản Lý Tài Chính Dự Án của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm 263 câu hỏi, tập trung vào các chủ đề chính như phương pháp thẩm định dự án, quản lý tài chính, đánh giá hiệu quả đầu tư và phân tích rủi ro. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và tài chính ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

263 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

40,358 lượt xem 21,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Lý Và Lập Dự Toán Công Trình Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quản lý và lập dự toán công trình điện" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình quản lý, kỹ thuật lập dự toán và các quy định liên quan đến xây dựng công trình điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên chuyên ngành điện và quản lý công trình. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

151 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,507 lượt xem 5,616 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,370 lượt xem 44,830 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Phân tích Quản lý Dự án - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Phân tích Quản lý Dự án bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp phân tích dự án, quản lý tiến độ, chi phí, và rủi ro trong dự án. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng quản lý dự án, lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả đầu tư. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,241 lượt xem 27,566 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán dành cho các ban quản lý dự án.
Chưa có mô tả

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,779 lượt xem 74,704 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Và Lập Dự Toán (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm về Quản lý và Lập Dự Toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng quản lý dự án, lập dự toán chi phí xây dựng, quản lý tài chính và các nguyên tắc kỹ thuật liên quan đến dự toán công trình. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

120 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

42,068 lượt xem 22,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Và Lập Dự Toán Công Trình Điện (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản lý và Lập dự toán công trình điện, bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng quản lý dự án, lập dự toán chi phí, phân tích tài chính và các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình điện. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong ngành điện và xây dựng.

221 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

17,909 lượt xem 9,595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Quản lý Kinh doanh/Doanh nghiệp - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Quản Lý Kinh Doanh với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về quản lý, chiến lược kinh doanh, quản trị tài chính và nhân sự, kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả.

352 câu hỏi 9 mã đề 45 phút

142,800 lượt xem 76,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!