thumbnail

Trắc nghiệm tin học LHĐ - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ôn tập và nâng cao kỹ năng tin học với đề thi trắc nghiệm online miễn phí về môn Tin học LHĐ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng về kỹ năng sử dụng phần mềm, thao tác máy tính và ứng dụng công nghệ trong kinh doanh, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này phù hợp cho sinh viên muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi Tin học.

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Tin Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A.  

Đánh chữ hoa

B.  

Kết thúc đoạn văn

C.  

Cách khoảng

D.  
Sao chép
Câu 2: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:

A.  

Nháy File → Open

B.  

Nháy File → Summary Info

C.  

Nháy File – Print

D.  

Nháy File – Save

Câu 3: 0.2 điểm
Thành phần cơ sở trong văn bản là các:
A.  

Câu

B.  

Đoạn

C.  

Từ

D.  

Ký Tự

Câu 4: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:

A.  

Enter

B.  

Ký tự trống

C.  

Tab

D.  

Delete

Câu 5: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi ta phải:

A.  

Nháy File → Open

B.  

Nháy File → Exit

C.  

Nháy File → Print

D.  

Nháy File → Save

Câu 6: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, để đánh số trang khi văn bản có nhiều trang, ta thực hiện:

A.  

Insert → Break – Next Page

B.  

Insert → Page Break

C.  

Insert →  Page numbers

D.  

Insert → Symbol

Câu 7: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta phải:

A.  

Nhắp đúp chuột

B.  

Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

C.  

Bấm nút phải chuột

D.  

Bấm tổ hợp phím Ctrl-A

Câu 8: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):

A.  

Ctrl + A

B.  

Ctrl + C

C.  

Ctrl + F

D.  

Ctrl + X

Câu 9: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, để hiển thị văn bản trên toàn bộ màn hình, ta chọn chế độ hiển thị :

A.  

Normal

B.  

Print Preview

C.  

Outline

D.  

Full Screen

Câu 10: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để sao chép một đoạn văn bản vào bộ nhớ đệm, ta đánh dấu đoạn văn bản, sau đó nhấn tổ hợp phím:

A.  

Ctrl + V

B.  

Ctrl + Y

C.  

Ctrl + C

D.  

Ctrl + X

Câu 11: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:

A.  

Nháy Edit → Print

B.  

Nháy View → Print

C.  

Nháy File → Print (Ctrl + P)

D.  

Nháy Tool → Print

Câu 12: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt, ta nháy vào: 

A.  

Insert → Break → Page Break

B.  

Insert → Break → Next Page

C.  

Insert → Break → Column

D.  

Insert → Break → Odd Page

Câu 13: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện thao tác:

A.  

Insert → Break → Next Page

B.  

Insert → Page Break

C.  

Insert → Page numbers

D.  

Insert → Symbol

Câu 14: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A.  

Phông (Font)chữ

B.  

Cỡ chữ & màu sắc

C.  

Kiểu chữ (Type)

D.  

Cả A, B, và C đều đúng

Câu 15: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:

A.  

Insert → Table …

B.  

View → Table …

C.  

Disign → Insert → Table …

D.  

Window → Insert → Table …

Câu 16: 0.2 điểm

Trong soạn thảo văn bản Word, khi tạo bảng muốn sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng dần hay giảm dần của các số liệu trong một cột nào đó ta chọn Table rồi dùng lệnh:

A.  

View → Merges cells

B.  

Layout →Sort

C.  

Insert → Table

D.  

Insert → Split Cells

Câu 17: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:

A.  

Ctrl + B

B.  

Ctrl + I

C.  

Ctrl + U

D.  

Ctrl + L

Câu 18: 0.2 điểm

Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bảng dưới dạng đơn giản hoá:

A.  

Print layout

B.  

Full Sceer

C.  

Outline

D.  

Normal

Câu 19: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:

A.  

Vào biểu tượng Print Preview and Print

B.  

File → Exit

C.  

File → New

D.  

File → Open

Câu 20: 0.2 điểm

Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện chọn vào bảng rồi chọn:

A.  

Layout → Split cells

B.  

Layout → Merge cells

C.  

Layout → Delete cells

D.  

Layout → Insert

Câu 21: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện:

A.  

Tools →Auto correctOptions

B.  

Tool → Auto text

C.  
Edit →  Auto correct Options
D.  

File → Auto correct Options

Câu 22: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, di chuyển điểm chèn đến 1 đoạn văn bản nào đó và thực hiện định dạng kiểu (style). Cho đoạn văn bản đó. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Duy nhất 1 ký tự bên trái điểm chèn được định dạng kiểu (style)
B.  
Duy nhất 1 ký tự bên phải điểm chèn được định dạng kiểu (style)
C.  
Cả đoạn văn bản được định dạng kiểu (style)
D.  
Toàn bộ văn bản được định dạng kiểu (style)
Câu 23: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, muốn áp dụng 1 kiểu để định dạng, ta thực hiện theo các bước nào sau đây?

A.  
Chọn kiểu thích hợp → đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng → Mở hộp kiểu định dạng
B.  
Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng → Mở hộp kiểu → chọn kiểu thích hợp
C.  
Mở hộp kiểu → chọn kiểu thích hợp → đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng
D.  
Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng → chọn kiểu thích hợp → Mở hộp kiểu
Câu 24: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, để tạo thêm các kiểu định dạng ta thực hiện:

A.  

Home → Style → Chọn biểu tượng Newstyle

B.  

View → Formatting and Styles …

C.  

Edit → Style and Formatting…

D.  
Insert → Styles and Formatting …
Câu 25: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn bản Word, để loại bỏ mọi định dạng trực tiếp, chọn toàn bộ đoạn văn và nhấn tổ hợp phím:

A.  

Ctrl + Q

B.  

Ctrl + X

C.  

Ctrl + Q

D.  

Ctrl + F

Câu 26: 0.2 điểm

Khi soạn thảo văn Word, để thực hiện các bước đặt lề, khổ giấy và hướng giấy, ta chọn:

A.  

Edit → Page Setup

B.  

File → Page Setup

C.  

File → Print

D.  

Edit → Print

Câu 27: 0.2 điểm

Sau khi soạn xong nội dung văn bản, để tránh một số thiếu sót như ngắt trang, bố trí nội dung từng trang, … trước khi in nội dung ra giấy, ta thực hiện:

A.  

Ra lệnh in

B.  

Định dạng

C.  

Chọn hướng giấy

D.  
Xem trước khi in( Print Preview and Print)
Câu 28: 0.2 điểm

Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:

A.  
Edit → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print →tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
B.  
View → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
C.  
File → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
D.  
Insert → Print …→ xuất hiện hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
Câu 29: 0.2 điểm
Máy tính điện tử đã trải qua mấy thế hệ trong sự phát triển?
A.  

2 thế hệ

B.  

3 thế hệ

C.  

4 thế hệ

D.  

5 thế hệ

Câu 30: 0.2 điểm
Các thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị ngoại vi:
A.  

Màn hình

B.  

Máy in

C.  

Đĩa từ

D.  

Bộ nhớ RAM

Câu 31: 0.2 điểm

Dung lượng của một thanh RAM có thể là

A.  

254MB

B.  

255MB

C.  

256MB

D.  

Cả 3 dung lượng đó

Câu 32: 0.2 điểm
Số bit mà bộ mã UNICODE sử dụng để mã hóa các ký tự là:
A.  

8 bits

B.  

16 bits

C.  

24 bits

D.  

32 bits

Câu 33: 0.2 điểm

Bộ mã 8 bits có thể mã hóa được tối đa bao nhiêu ký tự phân biệt?

A.  

8 ký tự

B.  

64 ký tự

C.  

128 ký tự

D.  

256 ký tự

Câu 34: 0.2 điểm

Để mã hóa 100 ký tự phân biệt, số bits tối thiểu phải dùng là:

A.  

5 bits

B.  

6 bits

C.  

7 bits

D.  

8 bits

Câu 35: 0.2 điểm

Số 100 có dạng biểu diễn nhị phân là:

A.  

1100101

B.  

1100100

C.  

1010101

D.  

1001101

Câu 36: 0.2 điểm

Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm ứng dụng:

A.  

Microsoft Word

B.  

Microsoft Excel

C.  

Microsoft Windows

D.  

Internet Explorer

Câu 37: 0.2 điểm
Trong môi trường Windows, để xem những tài nguyên có trên máy, hay tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, chỉ có thể sử dụng:
A.  

Chức năng Search

B.  

My Computer

C.  

Windows Explorer

D.  

My Computer hoặc Windows Explorer

Câu 38: 0.2 điểm

Hệ điều hành Windows không cho phép

A.  

Thư mục cha và con trùng tên

B.  

Một thư mục chứa cả tệp lẫn thư mục con

C.  

Tạo 1 thư mục trong 1 tệp

D.  

Các tệp trùng tên

Câu 39: 0.2 điểm

Để kích hoạt 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta có thể:

A.  

Nhấp chuột vào đối tượng

B.  

Nhấp đúp chuột vào đối tượng

C.  

Nhấp phải chuột rồi chọn Delete

D.  

Nhấp phải chuột rồi chọn Cut

Câu 40: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, để tạo thư mục mới, sau khi nhấp phải chuột tại cửa sổ thư mục, ta chọn:

A.  

New → Shortcut

B.  

New → Folder

C.  

New → Text Document

D.  
New → Microsoft Word Document
Câu 41: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, sau khi nhấp phải chuột vào 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta chọn “Rename” để thực hiện công việc gì?

A.  

Tạo mới

B.  

Xóa

C.  

Đổi tên

D.  

Chèn

Câu 42: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, sau khi nhấp phải chuột vào 1 đối tượng (Thư mục hay tệp), ta chọn “Delete” để thực hiện công việc gì

A.  

Tạo mới

B.  

Xóa

C.  

Đổi tên

D.  

Chèn

Câu 43: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, để kết thúc một chương trình, thực hiện:

A.  

File → Exit

B.  

File → Quit

C.  

File → New

D.  

File → Open

Câu 44: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, nháy phải chuột trên đối tượng để xuất hiện bảng chọn tắt, trên đó chức năng “Send to” dùng để thực hiện công việc gì sau đây:

A.  

Gửi tới

B.  

Xóa

C.  

Đổi tên

D.  

Mở

Câu 45: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows XP, khi tìm kiếm một thư mục hay tệp, ta thực hiện:

A.  

File → Find

B.  

File → Search

C.  

Start → File

D.  

Start → Search

Câu 46: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải

A.  

Khởi động Control Panel → hộp thoại Date and time

B.  
Khởi động control panel →  Appearance and Themes
C.  
Khởi động control panel → Language and Regional
D.  
Khởi động control panel  → system
Câu 47: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, để thay đổi thuộc tính màn hình nền của máy tính ta phải:

A.  
Khởi động Control Panel → Date and Time
B.  
Khởi động Control Panel → User Accounts
C.  

Khởi động Control Panel → Display

D.  
Khởi động Control Panel→ System
Câu 48: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau

A.  

Start → Printers and Faxes

B.  

Start → Program

C.  

Start → Setting

D.  

Start → Program → Microsoft word

Câu 49: 0.2 điểm

Trong môi trường Windows, để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình

A.  

Khởi động Control Panel → Display → Screen Saver

B.  
Khởi động Control Panel → Display → Desktop
C.  
Khởi động Control Panel → Display → Setting
D.  
Khởi động Control Panel → Display → Appearance
Câu 50: 0.2 điểm

Trong Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer

A.  

Nháy Start → Printers and Faxes → Add a printer

B.  
Tools → Option → View → Test about
C.  
Start → All programs →  Accessonies → Paint
D.  
Start →  All programs →  Accessories →  Add a printer

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức Tin Học Cơ Sở 3 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng về kỹ năng sử dụng phần mềm tin học cơ bản, quản lý dữ liệu, và thao tác với công cụ văn phòng, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

122 câu hỏi 5 mã đề 30 phút

141,929 lượt xem 76,391 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở Chương 11-12 - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB

Ôn tập và kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm tin học cơ sở chương 11-12 dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội. Bài kiểm tra trực tuyến miễn phí với câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức tin học cơ bản.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,512 lượt xem 77,798 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở THCS Chương 11-12 - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Tin Học Cơ Sở chương 11-12 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội (VNU UEB). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi liên quan đến hệ thống máy tính, phần mềm, mạng, và các khái niệm cơ bản trong tin học, kèm theo đáp án chi tiết giúp củng cố kiến thức hiệu quả.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

142,069 lượt xem 76,482 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở - Chương 7 & 8 - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB

Ôn tập và kiểm tra kiến thức Tin Học Cơ Sở chương 7 và 8 với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội (VNU UEB). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản về quản lý hệ thống, bảo mật thông tin, phần mềm ứng dụng và lập trình cơ bản, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,435 lượt xem 76,139 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở 7 8 - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB Làm Online Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Luyện tập ngay với bộ trắc nghiệm Tin học Cơ sở 7 8 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB. Đề thi trắc nghiệm hoàn toàn miễn phí, có thể làm online, giúp bạn ôn luyện và củng cố kiến thức Tin học cơ sở một cách dễ dàng. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học và có đáp án chi tiết, là tài liệu lý tưởng để bạn chuẩn bị cho kỳ thi và nâng cao kết quả học tập.

58 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

140,633 lượt xem 75,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tin Học Word - Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2Tin học

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Microsoft Word với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2. Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng về kỹ năng sử dụng Word, từ định dạng văn bản, tạo bảng biểu, đến các tính năng nâng cao như trộn thư, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

206 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,118 lượt xem 46,893 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các kỹ năng tin học cơ bản, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các khái niệm cơ bản về hệ điều hành, mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

215 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

39,507 lượt xem 21,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, cách tạo bảng, truy vấn, form, và báo cáo trong Microsoft Access. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng về quản lý và xử lý dữ liệu bằng Access để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

297 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

89,157 lượt xem 47,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Học 4 với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lập trình cơ bản, quản lý dữ liệu, và ứng dụng tin học trong công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

233 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,955 lượt xem 76,952 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!