thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3:Phương trình đường elip có đáp án (Mới nhất)

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 3: Phương trình đường elip
Lớp 10;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 1 giờ171,743 lượt xem 92,435 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Elip E : x 2 25 + y 2 9 = 1  có độ dài trục lớn bằng

A.  
5
B.  
10
C.  
25
D.  
50
Câu 2: 1 điểm

Elip E : 4 x 2 + 16 y 2 = 1  có độ dài trục lớn bằng:

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
1 2 .
Câu 3: 1 điểm

Elip E : x 2 + 5 y 2 = 25  có độ dài trục lớn bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
5
D.  
10
Câu 4: 1 điểm

Elip E : x 2 100 + y 2 64 = 1  có độ dài trục bé bằng:

A.  
8
B.  
10
C.  
16
D.  
20
Câu 5: 1 điểm

Elip E : x 2 16 + y 2 = 4  có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

A.  
5
B.  
10
C.  
20
D.  
40
Câu 6: 1 điểm

Elip E : x 2 25 + y 2 16 = 1  có tiêu cự bằng:

A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
18
Câu 7: 1 điểm

Elip E : x 2 9 + y 2 4 = 1  có tiêu cự bằng:

A.  
5 .
B.  
5
C.  
10
D.  
2 5 .
Câu 8: 1 điểm

Elip E : x 2 p 2 + y 2 q 2 = 1 , với p > q > 0  có tiêu cự bằng:

A.  
p + q
B.  
p - q
C.  
p 2 q 2
D.  
2 p 2 q 2
Câu 9: 1 điểm

Elip E : x 2 100 + y 2 36 = 1  có một đỉnh nằm trên trục lớn là:

A.  
100 ; 0
B.  
- 100 ; 0
C.  
0 ; 10
D.  
( - 10 ; 0 )
Câu 10: 1 điểm
Elip E : x 2 16 + y 2 12 = 1  có một đỉnh nằm trên trục bé là:
A.  
4 ; 0
B.  
(0; 12)
C.  
0 ; 2 3
D.  
(0;4)
Câu 11: 1 điểm

Elip E : x 2 9 + y 2 6 = 1  có một tiêu điểm là:

A.  
0 ; 3 .
B.  
0 ; 6 .
C.  
3 ; 0 .
D.  

D. 3 ; 0 .

Câu 12: 1 điểm

Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip E : x 2 5 + y 2 4 = 1 ?

A.  
F 1 1 ; 0 F 2 1 ; 0 .
B.  
F 1 3 ; 0 F 2 3 ; 0 .
C.  
F 1 0 ; - 1 F 2 0 ; 1
D.  
F 1 2 ; 0 F 2 2 ; 0 .
Câu 13: 1 điểm

Elip E : x 2 16 + y 2 9 = 1 . Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:

A.  
e = 1.
B.  
e = 7 4 .
C.  
e = 3 4 .
D.  
e = 5 4 .
Câu 14: 1 điểm
Elip E : x 2 9 + y 2 4 = 1 . Tỉ số f  của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng:
A.  
f = 3 2
B.  
f = 3 5
C.  
f = 2 3
D.  
f = 5 3
Câu 15: 1 điểm

Elip E : x 2 16 + y 2 8 = 1 . Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng:

A.  
k = 8
B.  
k = 8
C.  
k = 1
D.  
k = - 1
Câu 16: 1 điểm

Cho elip E : x 2 25 + y 2 9 = 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
E có các tiêu điểm F 1 4 ; 0 F 2 4 ; 0 .
B.  
E có tỉ số c a = 4 5 .
C.  
E có đỉnh A 1 5 ; 0 .
D.  
E có độ dài trục nhỏ bằng 3.
Câu 17: 1 điểm

Cho elip E : x 2 + 4 y 2 = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Elip có tiêu cự bằng 3 .
B.  
Elip có trục nhỏ bằng 2
C.  
Elip có một tiêu điểm là F 0 ; 2 3 .
D.  
Elip có trục lớn bằng 4
Câu 18: 1 điểm

Cho elip E : 4 x 2 + 9 y 2 = 36 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
E có trục lớn bằng 6.
B.  
E có trục nhỏ bằng 4.
C.  
E có tiêu cự bằng 5
D.  
E có tỉ số c a = 5 3 .
Câu 19: 1 điểm
Phương trình của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A.  
9 x 2 + 16 y 2 = 144.
B.  
9 x 2 + 16 y 2 = 1.
C.  
x 2 9 + y 2 16 = 1.
D.  
x 2 64 + y 2 36 = 1.
Câu 20: 1 điểm

Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.

A.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
B.  
x 2 100 + y 2 81 = 1.
C.  
x 2 25 y 2 16 = 1.
D.  
x 2 25 + y 2 16 = 1.
Câu 21: 1 điểm

Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm F(-3;0) . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
B.  
x 2 100 + y 2 16 = 1.
C.  
x 2 100 + y 2 81 = 1.
D.  
x 2 25 + y 2 16 = 1.
Câu 22: 1 điểm

Elip có độ dài trục nhỏ là 4 6  và có một tiêu điểm F 5 ; 0 . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 121 + y 2 96 = 1.
B.  
x 2 101 + y 2 96 = 1.
C.  
x 2 49 + y 2 24 = 1.
D.  
x 2 29 + y 2 24 = 1.
Câu 23: 1 điểm

Elip có một đỉnh là A 5 ; 0  có một tiêu điểm F 1 4 ; 0 . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 25 + y 2 16 = 1.
B.  
x 2 5 + y 2 4 = 1.
C.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
D.  
x 5 + y 4 = 1.
Câu 24: 1 điểm

Elip có hai đỉnh là 3 ; 0 ; 3 ; 0  và có hai tiêu điểm là 1 ; 0 ; 1 ; 0 . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 9 + y 2 1 = 1.
B.  
x 2 8 + y 2 9 = 1.
C.  
x 2 9 + y 2 8 = 1.
D.  
x 2 1 + y 2 9 = 1.
Câu 25: 1 điểm

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng  4 3

A.  
x 2 16 + y 2 4 = 1.
B.  
x 2 36 + y 2 9 = 1.
C.  
x 2 36 + y 2 24 = 1.
D.  
E : x 2 9 + y 2 8 = 1
Câu 26: 1 điểm

Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.

A.  
x 2 64 + y 2 60 = 1.
B.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
C.  
x 2 100 + y 2 64 = 1.
D.  
x 2 9 + y 2 1 = 1.
Câu 27: 1 điểm

Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 , tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64 .

A.  
x 2 12 + y 2 8 = 1.
B.  
x 2 8 + y 2 12 = 1.
C.  
x 2 12 + y 2 4 = 1.
D.  
x 2 8 + y 2 4 = 1.
Câu 28: 1 điểm

Elip có một tiêu điểm F 2 ; 0  và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12 5 . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 9 + y 2 5 = 1.
B.  
x 2 36 + y 2 20 = 1.
C.  
x 2 144 + y 2 5 = 1.
D.  
x 2 45 + y 2 16 = 1.
Câu 29: 1 điểm

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12 13 .

A.  
x 2 26 + y 2 25 = 1.
B.  
x 2 169 + y 2 25 = 1.
C.  
x 2 52 + y 2 25 = 1.
D.  
x 2 169 + y 2 5 = 1.
Câu 30: 1 điểm

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 3 .

A.  
x 2 9 + y 2 8 = 1.
B.  
x 2 9 + y 2 5 = 1.
C.  
x 2 6 + y 2 5 = 1.
D.  
x 2 9 + y 2 3 = 1.
Câu 31: 1 điểm

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 4 5 .

A.  
x 2 36 + y 2 25 = 1.
B.  
x 2 25 + y 2 36 = 1.
C.  
x 2 64 + y 2 36 = 1.
D.  
x 2 100 + y 2 36 = 1.
Câu 32: 1 điểm

Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 3 5 . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 25 + y 2 16 = 1.
B.  
x 2 5 + y 2 4 = 1.
C.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
D.  
x 2 9 + y 2 4 = 1.
Câu 33: 1 điểm

Elip có tổng độ dài hai trục bằng 10 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 5 3 . Phương trình chính tắc của elip là:

A.  
x 2 25 + y 2 16 = 1.
B.  
x 2 5 + y 2 4 = 1.
C.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
D.  
x 2 9 + y 2 4 = 1.
Câu 34: 1 điểm
Elip đi qua các điểm M(0;3)  N ( 3 ; - 12 5 ) có phương trình chính tắc là:
A.  
x 2 16 + y 2 9 = 1
B.  
x 2 25 + y 2 9 = 1
C.  
x 2 9 + y 2 25 = 1
D.  
x 2 25 - y 2 9 = 1
Câu 35: 1 điểm
Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A(7;0) và B(0;3) .
A.  
x 2 40 + y 2 9 = 1
B.  
x 2 16 + y 2 9 = 1
C.  
x 2 9 + y 2 49 = 1
D.  
x 2 49 + y 2 9 = 1
Câu 36: 1 điểm

Elip đi qua các điểm A(0;1)  N 1 ; 3 2  có phương trình chính tắc là:

A.  
x 2 16 + y 2 4 = 1.
B.  
x 2 8 + y 2 4 = 1.
C.  
x 2 4 + y 2 1 = 1.
D.  
x 2 2 + y 2 1 = 1.
Câu 37: 1 điểm

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M(2;-2)

A.  
x 2 20 + y 2 5 = 1.
B.  
x 2 36 + y 2 9 = 1.
C.  
x 2 24 + y 2 6 = 1.
D.  
x 2 16 + y 2 4 = 1.
Câu 38: 1 điểm
Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua A(5;0) .
A.  
x 2 25 - y 2 16 = 1.
B.  
x 2 25 + y 2 16 = 1.
C.  
x 2 25 + y 2 9 = 1.
D.  
x 2 100 + y 2 81 = 1.
Câu 39: 1 điểm
Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8  và đi qua M   ( 15 ; - 1 ) .
A.  
x 2 12 + y 2 4 = 1.
B.  
x 2 16 + y 2 4 = 1.
C.  
x 2 18 + y 2 4 = 1.
D.  
x 2 20 + y 2 4 = 1.
Câu 40: 1 điểm

Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(0;6) và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 2 .

A.  
x 2 36 + y 2 27 = 1.
B.  
x 2 6 + y 2 3 = 1.
C.  
x 2 36 + y 2 18 = 1.
D.  
x 2 6 + y 2 2 = 1.
Câu 41: 1 điểm

Cho elip ( E ) :   x 2 a 2 + y 2 b 2 = 1  với a > b >0. Gọi 2c là tiêu cự của (E) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
c 2 = a 2   +   b 2
B.  
b 2 =   a 2 + c 2
C.  
a 2 = b 2 + c 2
D.  
c = a+b
Câu 42: 1 điểm

Cho elip có hai tiêu điểm F 1 F 2  và có độ dài trục lớn bằng 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
2 a =   F 1 F 2
B.  
2 a >   F 1 F 2
C.  
2 a <   F 1 F 2
D.  
4 a =   F 1 F 2
Câu 43: 1 điểm

Cho elip ( E ) :   x 2 25 + y 2 9 = 1 . Hai điểm A,B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục Ox, Oy  . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A.  
34
B.  
34
C.  
5
D.  
136
Câu 44: 1 điểm

Một elip (E) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:

A.  
e = 1 3
B.  
e = 2 3
C.  
e = 3 3
D.  
e = 2 2 3
Câu 45: 1 điểm

Một elip (E) có khoảng cách giữa hai đỉnh kế tiếp nhau gấp 3 2  lần tiêu cự của nó. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:

A.  
e = 5 5
B.  
e = 2 5
C.  
e = 3 5
D.  
e = 2 5

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Bài 1: Phương trình đường thẳngLớp 10Toán
Tài liệu ôn tập về phương trình đường thẳng trong mặt phẳng, thuộc chương 3 của chương trình Toán lớp 10. Nội dung bao gồm các dạng phương trình đường thẳng như phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc, điều kiện song song và vuông góc giữa hai đường thẳng. Kèm bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập.

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

185,652 lượt xem 99,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương trình, Hệ phương trình - Bài 1: Đại cương về phương trình (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3, Bài 1 về Đại cương phương trình ở mức độ thông hiểu. Nội dung giúp học sinh củng cố kiến thức về định nghĩa phương trình, nghiệm của phương trình, phương trình tương đương và các phương pháp giải cơ bản. Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự kiểm tra và ôn tập hiệu quả.

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,885 lượt xem 81,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Bài 3: Tích của vectơ với một số
Lớp 10;Toán

112 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

153,818 lượt xem 82,747 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )Đại học - Cao đẳng

Trắc nghiệm tổng hợp;Đại học

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,669 lượt xem 84,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc haiLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,748 lượt xem 97,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Các phép toán trên tập hợpLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 3: Các phép toán tập hợp
Lớp 10;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,294 lượt xem 102,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương 3Lớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,366 lượt xem 80,332 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (Có đáp án)Lớp 10Toán
Kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 10 Bài 2 về tích vô hướng của hai vectơ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh hiểu rõ khái niệm, công thức tính tích vô hướng, ứng dụng vào bài toán hình học và xác định góc giữa hai vectơ. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và củng cố nền tảng hình học. Làm bài miễn phí để đánh giá năng lực và nâng cao kỹ năng giải toán.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

171,206 lượt xem 92,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Hệ trục tọa độ (Có đáp án)Lớp 10Toán
Kiểm tra kiến thức với bài trắc nghiệm Toán 10 Bài 4 về hệ trục tọa độ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh nắm vững các khái niệm cơ bản như tọa độ điểm, vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, trung điểm và cách xác định vị trí điểm trong mặt phẳng tọa độ. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và củng cố kỹ năng giải toán. Làm bài miễn phí để kiểm tra năng lực và nâng cao tư duy toán học.

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,029 lượt xem 90,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!