thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Bài 1: Phương trình đường thẳng

Tài liệu ôn tập về phương trình đường thẳng trong mặt phẳng, thuộc chương 3 của chương trình Toán lớp 10. Nội dung bao gồm các dạng phương trình đường thẳng như phương trình tổng quát, phương trình tham số, phương trình chính tắc, điều kiện song song và vuông góc giữa hai đường thẳng. Kèm bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập.

Từ khoá: Toán 10 phương trình đường thẳng tọa độ trong mặt phẳng phương trình tổng quát phương trình tham số phương trình chính tắc hình học giải tích bài tập toán 10 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 57 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

185,652 lượt xem 14,277 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60 °  là:

A.  
0
B.  
B. 1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 2: 0.5 điểm

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là:

A.  
13/5
B.  
3/5
C.  
7/5
D.  
3/2
Câu 3: 0.5 điểm

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45 °  là:

A.  
y – 1 = 0 và x – 3 =0 
B.  
x + 1 = 0 và y + 3= 0 
C.  
y – 3 = 0 và x – 1 = 0
D.  
Không có
Câu 4: 0.5 điểm

Cho hai đường thẳng  d 1 : 3 + 1 x + 3 2 y + 1 = 0 ,   d 2 : 5 x + 4 2 y 6 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hai đường thẳng trùng nhau
B.  
Hai đường thẳng song song
C.  
Hai đường thẳng cắt nhau
D.  
Hai đường thẳng vuông góc với nhau
Câu 5: 0.5 điểm

Cho điểm  A x 0 ; y 0    và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức

A.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
B.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
C.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
D.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
Câu 6: 0.5 điểm

Cho hai đường thẳng cắt nhau d 1 :   a 1 x + b 1 y + c 1 = 0   v à   d 2 :   a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1;d2 là

A.  
a 1 x + b 1 y + c 1 a 1 2 + b 1 2 = ± a 2 x + b 2 y + c 2 a 2 2 + b 2 2
B.  
a 1 x + b 1 y + c 1 a 1 2 + b 1 2 = ± a 2 x + b 2 y + c 2 a 2 2 + b 2 2
C.  
a 1 x + b 1 y + c 1 = ± a 2 x + b 2 y + c 2
D.  
a 1 x + b 1 y a 1 2 + b 1 2 = ± a 2 x + b 2 y a 2 2 + b 2 2
Câu 7: 0.5 điểm

Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diệntích của tam giác ABC là:

A.  
1/77
B.  
38/77
C.  
338/77
D.  
380/77
Câu 8: 0.5 điểm

Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u - 3 ; 5 . Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?

A.  
A, u 1 3 ; 5
B.  
u 2 6 ; 10
C.  
u 3 1 ; 5 3
D.  
u 4 5 ; 3
Câu 9: 0.5 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M 1 3 ; 4   và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
x + 2y – 11 = 0
C.  
2x – y – 2 = 0
D.  
D. 2x – y = 0
Câu 10: 0.5 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là x =   1 + 4 t y = 3 2 t . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
x + 2y – 11 = 0
C.  
x + 2y – 5 = 0
D.  
x – y = 0
Câu 11: 0.5 điểm

Cho ba đường thẳng d 1 : 3 x 4 y + 1 = 0 ,   d 2 : x 5 y 3 = 0 ,   d 3 : 6 x + 8 y + 1 = 0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 12: 0.5 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?

A.  
M1 (2; 2)
B.  
M2 (3; -4)
C.  
M3 ( -2; -1)
D.  
M 4    0 ;    1 2
Câu 13: 0.5 điểm

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = 2 ; 3 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

A.  
n 1 = 3 ; 2
B.  
n 2 = 2 ; 3
C.  
n 3 = 3 ; 2
D.  
n 4 = 2 ; 2
Câu 14: 0.5 điểm

Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng  d 1 : 2 x 3 y + 4 = 0 ,   d 2 : 3 x + y = 0 . Số đường thẳng qua A và tạo với d 1 , d 2  các góc bằng nhau là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 15: 0.5 điểm

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 :   6 x - 4 y + 5 = 0   v à   d 2 :   3 x - 2 y + 1 = 0 bằng bao nhiêu?

A.  
6 52
B.  
5 52
C.  
4 52
D.  
3 52
Câu 16: 0.5 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?

A.  
x = 3 + 2 t y = 4 t
B.  
x = 1 + 2 t y = 1 + 4 t
C.  
x = 3 + 4 t y = 1 2 t
D.  
x = 3 + t y = 4 + 2 t
Câu 17: 0.5 điểm

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
2x + y – 5 =0
C.  
C x + 2y – 5 = 0
D.  
2x + y – 1 =0
Câu 18: 0.5 điểm

Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A.  
x – 2y + 8 = 0
B.  
2x + 5y – 11 = 0
C.  
3x – y + 9 = 0
D.  
x + y – 1 = 0
Câu 19: 0.5 điểm

Nếu m là số đường thẳng ∆ có tính chất đi qua điểm M(8; 5) và cắt Ox, Oy tại A, B mà OA = OB thì

A.  
m = 0
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
D. m = 3
Câu 20: 0.5 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình  x =   2 + 5 t y = 3 2 t Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?

A.  
u 1 = 2 ; 3
B.  
u 2 = 2 ; 3
C.  
u 3 = 5 ; 2
D.  
u 4 = 10 ; 4

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

182,62814,043

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp ánLớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

152,34211,714

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

174,49613,418

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

153,04511,768

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

164,00812,611

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

187,42114,407

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 có đáp án (Tổng hợp)Lớp 10Toán

2 mã đề 52 câu hỏi 1 giờ

186,25514,322