thumbnail

Trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u - 3 ; 5 . Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?

A.  
A, u 1 3 ; 5
B.  
u 2 6 ; 10
C.  
u 3 1 ; 5 3
D.  
u 4 5 ; 3
Câu 2: 1 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

A.  
y = 4(x – 2) + 3
B.  
B. 4x – y – 5 = 0
C.  
x = 2 + t y = 3 + 4 t , t R
D.  
x = 2 + 2 t y = 3 + t , t R
Câu 3: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d 1 : 3x – 4y +2 = 0 và d 2 : mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song vớinhau khi:

A.  
m = 3
B.  
m = 3/2
C.  
m = -3/2
D.  
m = -3
Câu 4: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và  d 2 : x = 2 t y = 5 + 2 t Góc giữa hai đường thẳng là:

A.  
α = 30 °
B.  
α = 45 °
C.  
α = 60 °
D.  
α = 90 °
Câu 5: 1 điểm

Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:

A.  
m = ± 1
B.  
 m = 1 và m = 4
C.  
m = ± 4
D.  
D. m =- 1 và m = 4
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A.  
x – 2y + 8 = 0
B.  
2x + 5y – 11 = 0
C.  
3x – y + 9 = 0
D.  
x + y – 1 = 0
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diệntích của tam giác ABC là:

A.  
1/77
B.  
38/77
C.  
338/77
D.  
380/77
Câu 8: 1 điểm

Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 9: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = 2 ; 3 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?

A.  
u 1 = 3 ; 2
B.  
u 2 = 2 ; 3
C.  
u 3 = 6 ; 9
D.  
u 4 = 4 ; 6
Câu 10: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = 2 ; 3 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

A.  
n 1 = 3 ; 2
B.  
n 2 = 2 ; 3
C.  
n 3 = 3 ; 2
D.  
n 4 = 2 ; 2
Câu 11: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình  x =   2 + 5 t y = 3 2 t Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?

A.  
u 1 = 2 ; 3
B.  
u 2 = 2 ; 3
C.  
u 3 = 5 ; 2
D.  
u 4 = 10 ; 4
Câu 12: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

A.  
n 1 = 1 ; 4
B.  
n 2 = 4 ; 1
C.  
n 3 = 4 ; 2
D.  
n 4 = 1 ; 4
Câu 13: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình x = 2 + 5 t y = 3 2 t . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆?

A.  
M1 ( - 2; 5)
B.  
M2 ( 3; 1)
C.  
M3 ( 2; - 3)
D.  
M4 ( 5; -2)
Câu 14: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?

A.  
M1 (2; 2)
B.  
M2 (3; -4)
C.  
M3 ( -2; -1)
D.  
M 4    0 ;    1 2
Câu 15: 1 điểm

Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?

A.  
0
B.  
1
C.  
C. 2
D.  
Vô số
Câu 16: 1 điểm

Phương trình của đường thẳng qua điểm M x 0 ; y 0 có vectơ chỉ phương u = a ; b là:

A.  
A, x x 0 a + y y 0 b = 0
B.  
b x x 0 a y y 0 = 0
C.  
a x + x 0 + b y + y 0 = 0
D.  
a x x 0 + b y y 0 = 0
Câu 17: 1 điểm

 Phương trình của đường thẳng qua điểm  M(x0;y0 ) có vectơ pháp tuyến n = a ; b  là:

A.  
x x 0 a = y y 0 b
B.  
b x x 0 a y y 0 = 0
C.  
a x + x 0 + b y + y 0 = 0
D.  
a x - x 0 + b y - y 0 = 0
Câu 18: 1 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là u = 3 ; 4 là:

A.  
x = 1 + 3 t y = 2 + 4 t
B.  
x = 3 + 3 t y = 4 + 4 t
C.  
x = 3 + 4 t y = 1 2 t
D.  
x = 3 + t y = 4 2 t
Câu 19: 1 điểm

Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n = 1 ; 2 là: 

A.  
3(x + 1) + 4(y – 2) = 0
B.  
B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0
C.  
C. (x – 3) – 2(y – 4) = 0
D.  
(x + 3) – 2(y + 4) = 0
Câu 20: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0là:

A.  
2x – y – 3 = 0
B.  
2x – y + 5 = 0
C.  
2x – y – 2 = 0
D.  
2x – y=0
Câu 21: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M 1 3 ; 4   và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
x + 2y – 11 = 0
C.  
2x – y – 2 = 0
D.  
D. 2x – y = 0
Câu 22: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là x =   1 + 4 t y = 3 2 t . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
x + 2y – 11 = 0
C.  
x + 2y – 5 = 0
D.  
x – y = 0
Câu 23: 1 điểm

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?

A.  
x = 3 + 2 t y = 4 t
B.  
x = 1 + 2 t y = 1 + 4 t
C.  
x = 3 + 4 t y = 1 2 t
D.  
x = 3 + t y = 4 + 2 t
Câu 24: 1 điểm

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
2x + y – 5 =0
C.  
C. x + 2y – 5 = 0
D.  
2x – y =0
Câu 25: 1 điểm

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:

A.  
x – 2y + 5 = 0
B.  
2x + y – 5 =0
C.  
C x + 2y – 5 = 0
D.  
2x + y – 1 =0
Câu 26: 1 điểm

Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là

A.  
x – y + 5 = 0
B.  
x + y – 5 = 0
C.  
x – y – 1 = 0
D.  
x + y = 0
Câu 27: 1 điểm

Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:

A.  
x – y + 5 = 0
B.  
x + y – 5 = 0
C.  
x – y – 1 = 0
D.  
x + y = 0
Câu 28: 1 điểm

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60 °  là:

A.  
0
B.  
B. 1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 29: 1 điểm

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45 °  là:

A.  
y – 1 = 0 và x – 3 =0 
B.  
x + 1 = 0 và y + 3= 0 
C.  
y – 3 = 0 và x – 1 = 0
D.  
Không có
Câu 30: 1 điểm

Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng  d 1 : 2 x 3 y + 4 = 0 ,   d 2 : 3 x + y = 0 . Số đường thẳng qua A và tạo với d 1 , d 2  các góc bằng nhau là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 31: 1 điểm

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 :   a 1 x + b 1 y + c 1 = 0   v à   d 2 :   a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
cos α = a 1 a 2 + b 1 b 2 a 1 2 + b 1 2 . a 2 2 + b 2 2
B.  
cos α = a 1 b 1 + a 2 b 2 a 1 2 + b 1 2 . a 2 2 + b 2 2
C.  
cos α = a 1 b 1 a 2 b 2 a 1 2 + b 1 2 . a 2 2 + b 2 2
D.  
cos α = a 1 a 2 + b 1 b 2 a 1 2 + b 1 2 . a 2 2 + b 2 2
Câu 32: 1 điểm

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 :   y = k 1 x + m 1   v à   d 2 :   y = k 2 x + m 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
tan α = k 1 + k 2 1 k 1 k 2
B.  
tan α = k 1 k 2 1 + k 1 k 2
C.  
tan α = k 1 k 2 1 k 1 k 2
D.  
tan α = k 1 + k 2 1 + k 1 k 2
Câu 33: 1 điểm

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 :   2 x 3 y + 4 = 0   v à   d 2 :   3 x + y = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
cos α = 3 130
B.  
sin α = 3 130
C.  
cos α = 3 130
D.  
sin α = 3 130
Câu 34: 1 điểm

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 :   x + 3 y + 4 = 0   v à   d 2 :   2 x y = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
cos α = 7 5 2
B.  
sin α = 7 5 2
C.  
cos α = - 7 5 2
D.  
sin α = - 7 5 2
Câu 35: 1 điểm

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d 1 : y = 3 x + 5 v à d 2 : y = - 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
tan α = 3 4
B.  
tan α = 7 13
C.  
tan α = 1 11
D.  
tan α = 7 11
Câu 36: 1 điểm

Cho điểm  A x 0 ; y 0    và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức

A.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
B.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
C.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
D.  
a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2
Câu 37: 1 điểm

 Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là

A.  
2
B.  
3/5
C.  
13/5
D.  
3/2
Câu 38: 1 điểm

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 : a x + b y + c = 0 v à d 2 : a x + b y + d = 0  được cho bởi công thức nào sau đây?

A.  
c d a 2 + b 2
B.  
c + d a 2 + b 2
C.  
c d a 2 + b 2
D.  
c + d a 2 + b 2
Câu 39: 1 điểm

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 :   6 x - 4 y + 5 = 0   v à   d 2 :   3 x - 2 y + 1 = 0 bằng bao nhiêu?

A.  
6 52
B.  
5 52
C.  
4 52
D.  
3 52
Câu 40: 1 điểm

Cho hai đường thẳng cắt nhau d 1 :   a 1 x + b 1 y + c 1 = 0   v à   d 2 :   a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1;d2 là

A.  
a 1 x + b 1 y + c 1 a 1 2 + b 1 2 = ± a 2 x + b 2 y + c 2 a 2 2 + b 2 2
B.  
a 1 x + b 1 y + c 1 a 1 2 + b 1 2 = ± a 2 x + b 2 y + c 2 a 2 2 + b 2 2
C.  
a 1 x + b 1 y + c 1 = ± a 2 x + b 2 y + c 2
D.  
a 1 x + b 1 y a 1 2 + b 1 2 = ± a 2 x + b 2 y a 2 2 + b 2 2
Câu 41: 1 điểm

Cho hai đường thẳng cắt nhau d 1 :   3 x 4 y + 1 = 0   v à   d 2 :   x + 3 = 0 . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1d2 là 

A.  
x + 2y + 7 = 0 và 2x – y + 7 = 0
B.  
x + 2y + 4 = 0 và 2x – y + 4 = 0
C.  
x + 2 y + 7 = 0 và 2x – y + 4 = 0
D.  
x + 2y – 7 = 0 và 2x – y – 7 = 0
Câu 42: 1 điểm

Cho ba đường thẳng d 1 : 3 x 4 y + 1 = 0 ,   d 2 : 5 x + 3 y 1 = 0 ,   d 3 : x + y + 6 = 0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

A.  
1
B.  
B. 2
C.  
3
D.  
D. 4
Câu 43: 1 điểm

Cho ba đường thẳng d 1 : 3 x 4 y + 1 = 0 ,   d 2 : x 5 y 3 = 0 ,   d 3 : 6 x + 8 y + 1 = 0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 44: 1 điểm

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là:

A.  
13/5
B.  
3/5
C.  
7/5
D.  
3/2
Câu 45: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d 1 : 6 x 3 y + 4 = 0 ,   d 2 : 2 x y + 3 = 0 . Bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2 là

A.  
3 5
B.  
3 5
C.  
5 6
D.  
5 3
Câu 46: 1 điểm

Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: x – 3y – 1 = 0, BC: x + 3y + 7 = 0, CA: 5x – 2y + 1 = 0 Phương trình đường cao AH của tam giác là:

A.  
13x – 39y + 9 = 0
B.  
39x – 13 y + 9 = 0
C.  
39x – 13y – 9 = 0
D.  
39x + 13y + 9 = 0
Câu 47: 1 điểm

Cho ba điểm A(5;2), B(1; - 4), C(3; 6). Phương trình trung tuyến AM của tam giác là:

A.  
x – 3y + 1 = 0
B.  
3x – y + 1 = 0
C.  
x – y + 1 = 0
D.  
3x – 3y + 1 = 0
Câu 48: 1 điểm

Nếu m là số đường thẳng ∆ có tính chất đi qua điểm M(8; 5) và cắt Ox, Oy tại A, B mà OA = OB thì

A.  
m = 0
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
D. m = 3
Câu 49: 1 điểm

Cho hai đường thẳng  d 1 : 3 + 1 x + 3 2 y + 1 = 0 ,   d 2 : 5 x + 4 2 y 6 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hai đường thẳng trùng nhau
B.  
Hai đường thẳng song song
C.  
Hai đường thẳng cắt nhau
D.  
Hai đường thẳng vuông góc với nhau
Câu 50: 1 điểm

Cho hai đường thẳng  d 1 : 2 x + 3 y + 1 = 0 ,   d 2 : m x + 2 m 2 y m + 6 = 0 . Giá trị của m để hai đường thẳng song song là

A.  
m =0
B.  
m = - 4
C.  
m = 4
D.  
không tồn tại m thỏa mãn
Câu 51: 1 điểm

Cho ba đường thẳng d 1 : 2 x + 3 y + 1 = 0 ,   d 2 : m x + m 1 y 2 m + 1 = 0 , d 3 : 2 x + y 5 = 0 . Giá trị của m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là

A.  
m = 0
B.  
m = - 4
C.  
m = 4
D.  
không tồn tại giá trị m thỏa mãn
Câu 52: 1 điểm

Cho ba đường thẳng d 1 : x 2 y + 1 = 0 ,   d 2 : m x 3 m 2 y + 2 m 2 = 0 ,   d 3 :   x + y 5 = 0 . Giá trị m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là

A.  
m = 0
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
D. không tồn tại m thỏa mãn
Câu 53: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d: (m – 2)x +(m – 6)y + m – 1= 0, ∆: (m – 4)x + (2m – 3)y – m + 5 = 0. Tất cả giátrị của m để hai đường thẳng cắt nhau là

A.  
m ≠ 3
B.  
m ≠ 6
C.  
m ≠ 3 và m ≠ - 6
D.  
không có m thỏa mãn
Câu 54: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A(7; 4) và phương trình hai cạnh là: 7x – 3y + 5 = 0, 3x + 7y – 1 = 0. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

A.  
2016/29
B.  
2016 58
C.  
1008 58
D.  
1008/29
Câu 55: 1 điểm

Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song d 1 : 2 x 4 y + 1 = 0   v à   d 2 : x + 2 y + 10 = 0  là:

A.  
1/20
B.  
121/20
C.  
81/20
D.  
441/20
Câu 56: 1 điểm

Cho tam giác ABC với A(-1; -1), B(2; -4), C(4; 3). Diện tích tam giác ABC là:

A.  
3/2
B.  
9/2
C.  
27/2
D.  
13
Câu 57: 1 điểm

Cho hai điểm A(-4; -1), B(-2; 1). Điểm C trên đường thẳng ∆: x – 2y + 3 = 0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 40 (đvdt). Khi đó tung độ của điểm C là

A.  
– 10 hoặc 10
B.  
B. – 40 hoặc 40
C.  
C. 20
D.  
50

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,186 lượt xem 96,474 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,570 lượt xem 82,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,482 lượt xem 90,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp ánLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,788 lượt xem 100,023 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)Lớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,402 lượt xem 89,593 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,618 lượt xem 101,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Thông hiểu)Lớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,048 lượt xem 100,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp ánLớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

91 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

181,851 lượt xem 97,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,019 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!