thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)

Chương 1: Vectơ
Bài 3: Tích của vectơ với một số
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh a . điểm M  là trung điểm BC . tính độ dài của chúng.

a)  1 2 C B + M A

A.  
a  
B.  
2a 
C.  
3a 
D.  
4a               
Câu 2: 1 điểm

b) B A 1 2 B C

A.  
a 3 4
B.  
a 3 2
C.  
a 3 5
D.  
a 3 6
Câu 3: 1 điểm
c)  1 2 A B + 2 A C
A.  
a 21 3
B.  
a 21 2
C.  
a 21 4
D.  
a 21 7
Câu 4: 1 điểm

d) 3 4 M A 2 , 5 M B

A.  
a 127 4
B.  
a 127 8
C.  
a 127 3
D.  
a 127 2
Câu 1: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD  cạnh a

a) Chứng minh rằng u = 4 M A 3 M B + M C 2 M D  không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Câu 5: 1 điểm

b) Tính độ dài vectơ  u

A.  
u = a 5
B.  
u = 1 2 a 5
C.  
u = 3 a 5
D.  
u = 2 a 5
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi điểm M, N   lần lượt là trung điểm BC,CA. Dựng các vectơ sau và tính độ dài của chúng.

a)  A N + 1 2 C B

A.  
a 6
B.  
a 5
C.  
a 2
D.  
a 3
Câu 7: 1 điểm

b) 1 2 B C 2 M N

A.  
7 a 3 2
B.  
a 3 2
C.  
5 a 3 2
D.  
3 a 3 2
Câu 8: 1 điểm

c) A B + 2 A C

A.  
7 a 28 2
B.  
a 28 2
C.  
5 a 28 2
D.  
3 a 28 2
Câu 9: 1 điểm

d) 0 , 25 M A 3 2 M B

A.  
5 a 7 8
B.  
3 a 7 8
C.  
a 7 8
D.  
a 7 2
Câu 2: 1 điểm

Cho hình vuông ABCD  cạnh a  .

a) Chứng minh rằng  u = M A 2 M B + 3 M C 2 M D   không phụ thuộc vào vị trí điểm M.

Câu 10: 1 điểm

b) Tính độ dài vectơ  u

A.  
u = 4 a 2
B.  
u = a 2
C.  
u = 3 a 2
D.  
u = 2 a 2
Câu 11: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ. Khẳng định nào sau đây đúng?

a) Chọn khẳng định đúng

A.  
A C + B D = I J
B.  

B. A C + B D = 1 2 I J

C.  
A C + B D = 3 I J
D.  
A C + B D = 2 I J
Câu 12: 1 điểm

b)Chọn khẳng định đúng

A.  
O A + O B + O C + O D = IJ
B.  
O A + O B + O C + O D = 2 O I
C.  
O A + O B + O C + O D = 0
D.  
O A + O B + O C + O D = 2 OJ
Câu 13: 1 điểm

c) A B + 2 A C

A.  
7 a 28 2
B.  
a 28 2
C.  
5 a 28 2
D.  
3 a 28 2
Câu 14: 1 điểm

c) với M là điểm bất kì

A.  
M A + M B + M C + M D = 3 M O
B.  
M A + M B + M C + M D = 2 M O
C.  
M A + M B + M C + M D = M O
D.  
M A + M B + M C + M D = 4 M O
Câu 3: 1 điểm

Cho hai tam giác ABC   A 1 B 1 C 1  có cùng trọng tâm G. Gọi G 1 ,    G 2 ,    G 3  lần lượt là trọng tâm tam giác B C A 1 ,    A B C 1 ,    A C B 1 . Chứng minh rằng  G G 1 + G G 2 + G G 3 = 0

Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC  có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chọn khẳng định đúng?

a)  Khẳng định đúng là:

A.  
H A + H B + H C = 4 H O
B.  
H A + H B + H C = 2 H O
C.  
H A + H B + H C = 2 3 H O
D.  
H A + H B + H C = 3 H O
Câu 16: 1 điểm

b)Chọn khẳng định đúng

A.  
O A + O B + O C = 1 2 O H
B.  
O A + O B + O C = 1 3 O H
C.  
O A + O B + O C = O H
D.  
O A + O B + O C = 2 O H
Câu 17: 1 điểm

c)Chọn khẳng định đúng

A.  
G H + 2 G O = O A
B.  
G H + 2 G O = 0
C.  
G H + 2 G O = A B
D.  
G H + 2 G O = A C
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC  với AB=c, BC=a, CA=b  và có trọng tâm G. Gọi D,E,F  lần lượt là hình chiếu G lên cạnh BC,CA,AB

Chứng minh rằng  a 2 . G D + b 2 . G E + c 2 . G F = 0

Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC  với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng  a I A + b I B + c I C = 0   

Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của B C ,    C A ,    A B .Chọn khẳng định đúng

a)

A.  
A M + B N + C P = A B
B.  
A M + B N + C P = A C
C.  
A M + B N + C P = B C
D.  
A M + B N + C P = 0
Câu 19: 1 điểm

b) với O là điểm bất kỳ.

A.  
O A + O B + O C = O M + O N
B.  
O A + O B + O C = O N + O P
C.  
O A + O B + O C = O M + O N + O P
D.  
O A + O B + O C = O M + O P
Câu 20: 1 điểm

Cho tam giác ABC .Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định đúng?

a) 

A.  
A H = 2 3 A C 1 3 A B
B.  
C H = 1 3 A B 1 3 A C
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 21: 1 điểm

b) với M là trung điểm của BC

A.  
M H = 1 6 A C 1 6 A B
B.  
M H = 1 6 A C 5 3 A B
C.  
M H = 1 3 A C 5 6 A B
D.  
M H = 1 6 A C 5 6 A B
Câu 22: 1 điểm

Cho tam giác ABC  có điểm M thuộc cạnh BC. Chọn khẳng định đúng?

A.  
A M = 2 M C B C A B + M B B C A C
B.  
A M = M C B C A B + 2 M B B C A C
C.  
A M = M C B C A B M B B C A C
D.  
A M = M C B C A B + M B B C A C
Câu 23: 1 điểm

Cho hai hình bình hành ABCD  và A'B'C'D' có chung đỉnh A. Chọn khẳng định đúng?

A.  
B ' B + C C ' + D ' D = A B '
B.  
B ' B + C C ' + D ' D = A C '
C.  
B ' B + C C ' + D ' D = 0
D.  
B ' B + C C ' + D ' D = A D '
Câu 24: 1 điểm

Cho tam giác ABC  đều tâm O. M là điểm tùy ý trong tam giác. Hạ MD, ME, MF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng?  

A.  
M D + M E + M F = 1 2 M O
B.  
M D + M E + M F = 2 M O
C.  
M D + M E + M F = 3 2 M O
D.  
M D + M E + M F = 3 M O
Câu 6: 1 điểm

Cho n  vectơ đôi một khác phương và tổng của  n - 1 vectơ bất kì trong n vectơ trên cùng phương với vectơ còn lại. Chứng minh rằng tổng n  vectơ cho ở trên bằng vectơ không.

Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC  với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b . Gọi I là tâm và D, E, F lần lượt là tiếp điểm của cạnh BC, CA, AB của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:

a)  cot B 2 + cot C 2 I A + cot C 2 + cot A 2 I B + cot A 2 + cot B 2 I C = 0

Câu 8: 1 điểm

b) cot A 2 I M + cot B 2 I N + cot C 2 I P = 0

Câu 9: 1 điểm

c) b + c a I M + a + c b I N + a + b c I P = 0

Câu 10: 1 điểm

d) a A D + b B E + c C F = 0

Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC . M là điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Chứng minh rằng :  S M B C M A + S M C A . M B + S M A B M C = 0

Câu 12: 1 điểm

Cho đa giác lồi A 1 A 2 ... A n ( n 3  );  e i , 1 i n  là vectơ đơn vị vuông góc với A i A i + 1  (xem A n + 1 A 1 ) và hướng ra phía ngoài đa giác. Chứng minh rằng

  A 1 A 2 e 1 + A 2 A 3 e 2 + ... + A n A 1 e n = 0

 (định lý con nhím)

Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC  vuông tại A. I là trung điểm của đường cao AH. Chứng minh rằng : a 2 I A + b 2 I B + c 2 I C = 0 .

Câu 25: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm M,N,P  sao cho

a) 2 M A + M B + M C = 0     
A.  
M là trung điểm AE, với E là trung điểm AC
B.  
M là trung điểm AF, với F là trung điểm AB
C.  
M là trung điểm AG, với G là trọng tâm ABC
D.  
M là trung điểm AI, với I là trung điểm BC     
Câu 26: 1 điểm

b) N A + N B + N C + N D = 0

A.  
N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trung điểm của AC, BD  
B.  
N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, BCD            
C.  
N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trung điểm của AD, BC      
D.  
N là trung điểm của KH, K, H lần lượt là trung điểm của AB, CD  
Câu 27: 1 điểm

c) 3 P A + P B + P C + P D = 0

A.  
P là trung điểm AG , G  là trọng tâm tam giác ACD
B.  
P là trung điểm AG , G   là trọng tâm tam giác BAD
C.  
P là trung điểm AG , G là trọng tâm tam giác BCD
D.  
P là trung điểm AG, G  là trọng tâm tam giác ABC
Câu 14: 1 điểm

Cho trước hai điểm A, B và hai số thực α , β thoả mãn  α + β 0.   Chứng minh rằng tồn tại duy nhất điểm I thoả mãn   α I A + β I B = 0 .

Từ đó, suy ra với điểm bất kì M thì  α M A + β M B = ( α + β ) M I .

Câu 28: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD . Tìm điểm cố định I và hằng số k để hệ thức sau thỏa mãn với mọi M

  a )    M A + M B + 2 M C = k M I

A.  
Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=1
B.  
Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=4
C.  
Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=2
D.  
Với J là trung điểm của AB, suy ra I là trung điểm của JC, k=3
Câu 29: 1 điểm

b )    2 M A + 3 M B M D = k M I

A.  
k = 2 ,    A I = 1 4 3 A B A D
B.  
k = 3 ,    A I = 1 4 3 A B A D
C.  
k = 1 ,    A I = 1 4 3 A B A D
D.  
k = 4 ,    A I = 1 4 3 A B A D k = 4 ,    A I = 1 4 3 A B A D
Câu 30: 1 điểm

c )    M A + 2 M B + 3 M C 4 M D = k M I

A.  
k = 3 ,    I A = 2 A B + 3 A C 4 A D
B.  
k = 2 ,    I A = 2 A B + 3 A C 4 A D
C.  
k = 1 ,    I A = 2 A B + 3 A C 4 A D
D.  
k = 4 ,    I A = 2 A B + 3 A C 4 A D
Câu 31: 1 điểm

Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b. Tìm điểm M sao cho  a M A + b M B + c M C = 0

A.  
M  trung điểm AB
B.  
M  trực tâm ABC
C.  
M  trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác
D.  
M  trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC  và ba số thực α ,    β ,    γ  không đồng thời bằng không. Chứng minh rằng:

a) Nếu α + β + γ 0  thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho  α M A + β M B + γ M C = 0 .

Câu 16: 1 điểm

b) Nếu α + β + γ = 0  thì không tồn tại điểm N sao cho  α N A + β N B + γ N C = 0 .

Câu 17: 1 điểm

Cho tam giác ABC . Đặt a = A B ,   b = A C .

 a) Hãy dựng các điểm M, N thỏa mãn:  A M = 1 3 A B ,   C N = 2 B C

Câu 32: 1 điểm

b) Hãy phân tích C M ,   A N ,   M N  qua các véc tơ a   b .

A.  

  C M = 1 3 a b                                

B.  

A N = 2 a + 3 b   

C.  
M N = 7 3 a + 3 b                
D.  
Cả A, B, C đều đúng  
Câu 18: 1 điểm

 c) Gọi I là điểm thỏa: M I = C M . Chứng minh I,A,N  thẳng hàng     

Câu 33: 1 điểm

Cho tam giác ABC  , trên cạnh BC lấy M sao cho BM=3CM, trên đoạn AM lấy N sao cho 2AN=5MN. G là trọng tâm tam giác ABC .

a) Phân tích các vectơ A M ,   B N  qua các véc tơ A B  và  A C

A.  
A M = 1 4 A B + 3 4 A C
B.  
B N = 23 28 A B + 15 28 A C
C.  
Cả A, B đều đúng               
D.  
Cả A,B đều sai   
Câu 34: 1 điểm

b) Phân tích các vectơ G C ,    M N  qua các véc tơ G A  và  G B

A.  
G C = G A G B
B.  
M N = 1 2 G A + 1 7 G B
C.  
Cả A, B đều đúng               
D.  
Cả A,B đều sai   
Câu 35: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho A B = 3 A M ,    C D = 2 C N  và G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ  A N ,   M N ,     A G  qua các véc tơ A B  và  A C

A.  
A N = A C 1 2 A B
B.  
M N = 5 6 A B + A C
C.  
A G = 5 18 A B + 1 3 A C
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 36: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M,N,P sao cho M B = 3 M C , N A + 3 N C = 0 , P A + P B = 0

a) Biểu diễn các vectơ A P ,    A N ,    A M  theo các vectơ  A B   và  A C

A.  
A P = 1 2 A B
B.  
A N = 3 2 A C
C.  
A M = 3 2 A C 1 2 A B
D.  
Cả A, B, C đều đúng  
Câu 37: 1 điểm

b) Biểu diễn các vectơ M P , M N  theo các vectơ A B và  A C

A.  
M P = A B 3 2 A C
B.  
M N = 1 2 A B 3 4 A C
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A,B đều sai
Câu 38: 1 điểm
c) Có nhận xét gì về ba điểm M, N, P thẳng hàng?
A.  
M P = 5 M N
B.  
M P = 3 M N
C.  
M P = 4 M N
D.  
M P = 2 M N
Câu 39: 1 điểm

Cho tam giác ABC.Gọi I, J là hai điểm xác định bởi  I A = 2 I B ,    3 J A + 2 J C = 0

a)Tính  I J   theo A B   A C .

A.  
I J = 2 A B + 2 5 A C
B.  
I J = 2 A B + 1 5 A C
C.  
I J = 3 A B + 2 5 A C
D.  
I J = 2 A B + 2 5 A C
Câu 40: 1 điểm

b)Đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC

A.  
I J = 6 I G
B.  
5 I J = 3 I G
C.  
5 I J = 4 I G
D.  
5 I J = 6 I G
Câu 41: 1 điểm

Cho tam giác ABC  có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI=3BI  và J là điểm trên BC kéo dài sao cho 5JB=2JC .

a) Hãy phân tích A I ,    A J  theo A B   A C .                  

A.  

  A I = 3 5 A B + 2 5 A C .   

B.  

  A J = 5 3 A B 2 3 A C

C.  
Cả A,B đều đúng              
D.  
Cả A, B đều sai  
Câu 42: 1 điểm

b) Hãy phân tích  A G  theo A I   A J .

A.  
A G = 5 48 A I 1 16 A J .
B.  
A G = 35 48 A I 1 6 A J .
C.  
A G = 5 48 A I 1 6 A J .
D.  
A G = 35 48 A I 1 16 A J .
Câu 43: 1 điểm

Cho hai vectơ a ,    b  không cùng phương. Tìm x sao cho

a) u = a + 2 x 1 b   v = x a + b  cùng phương

A.  
x = 1 x = 1 2
B.  
x = 1 x = 1 2
C.  
x = 1 x = 1 2
D.  
x = 1 x = 1 2
Câu 44: 1 điểm

b) u = 3 a + x b u = 1 x a 2 3 b cùng hướng

A.  
x = 1 x = 1 2
B.  
x = 1 x = 1 2
C.  
x = 1 x = 1 2
D.  
x=-1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Các phép toán trên tập hợpLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 3: Các phép toán tập hợp
Lớp 10;Toán

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,156 lượt xem 102,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc haiLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,700 lượt xem 97,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3:Phương trình đường elip có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 3: Phương trình đường elip
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,694 lượt xem 92,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các phép toán trên tập hợp có đáp án ( Mới nhất )Đại học - Cao đẳng

Trắc nghiệm tổng hợp;Đại học

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,611 lượt xem 84,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương 3Lớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,201 lượt xem 80,332 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài tích vô hướng của hai vecto có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
Lớp 10;Toán

81 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,919 lượt xem 80,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
Lớp 10;Toán

75 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,616 lượt xem 99,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180° có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,336 lượt xem 96,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Bài 4: Hệ trục tọa độ
Lớp 10;Toán

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,760 lượt xem 98,938 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!