
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Tích của vecto với một số có đáp án (Mới nhất)
Bài 3: Tích của vectơ với một số
Lớp 10;Toán
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10
Số câu hỏi: 112 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
153,818 lượt xem 11,821 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Cho tam giác đều ABC cạnh a . điểm M là trung điểm BC . tính độ dài của chúng.
a)
b)
d)
Cho hình vuông ABCD cạnh a
a) Chứng minh rằng không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
b) Tính độ dài vectơ
Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi điểm M, N lần lượt là trung điểm BC,CA. Dựng các vectơ sau và tính độ dài của chúng.
a)
b)
c)
d)
Cho hình vuông ABCD cạnh a .
a) Chứng minh rằng không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
b) Tính độ dài vectơ
Cho tứ giác ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm của IJ. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) Chọn khẳng định đúng
B.
b)Chọn khẳng định đúng
c)
c) với M là điểm bất kì
Cho hai tam giác ABC và có cùng trọng tâm G. Gọi lần lượt là trọng tâm tam giác . Chứng minh rằng
Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chọn khẳng định đúng?
a) Khẳng định đúng là:
b)Chọn khẳng định đúng
c)Chọn khẳng định đúng
Cho tam giác ABC với AB=c, BC=a, CA=b và có trọng tâm G. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu G lên cạnh BC,CA,AB
Chứng minh rằng
Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng
Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của .Chọn khẳng định đúng
a)
b) với O là điểm bất kỳ.
Cho tam giác ABC .Gọi H là điểm đối xứng với B qua G với G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định đúng?
a)
b) với M là trung điểm của BC
Cho tam giác ABC có điểm M thuộc cạnh BC. Chọn khẳng định đúng?
Cho hai hình bình hành ABCD và A'B'C'D' có chung đỉnh A. Chọn khẳng định đúng?
Cho tam giác ABC đều tâm O. M là điểm tùy ý trong tam giác. Hạ MD, ME, MF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng?
Cho n vectơ đôi một khác phương và tổng của n - 1 vectơ bất kì trong n vectơ trên cùng phương với vectơ còn lại. Chứng minh rằng tổng n vectơ cho ở trên bằng vectơ không.
Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b . Gọi I là tâm và D, E, F lần lượt là tiếp điểm của cạnh BC, CA, AB của đường tròn nội tiếp tam giác ABC . M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
a)
b)
c)
d)
Cho tam giác ABC . M là điểm bất kỳ nằm trong tam giác. Chứng minh rằng :
Cho đa giác lồi ( ); là vectơ đơn vị vuông góc với (xem ) và hướng ra phía ngoài đa giác. Chứng minh rằng
(định lý con nhím)
Cho tam giác ABC vuông tại A. I là trung điểm của đường cao AH. Chứng minh rằng : .
Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm M,N,P sao cho
a)b)
c)
Cho trước hai điểm A, B và hai số thực , thoả mãn Chứng minh rằng tồn tại duy nhất điểm I thoả mãn
Từ đó, suy ra với điểm bất kì M thì
Cho tứ giác ABCD . Tìm điểm cố định I và hằng số k để hệ thức sau thỏa mãn với mọi M
Cho tam giác ABC với các cạnh AB=c, BC=a, CA=b. Tìm điểm M sao cho
Cho tam giác ABC và ba số thực không đồng thời bằng không. Chứng minh rằng:
a) Nếu thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho
b) Nếu thì không tồn tại điểm N sao cho
Cho tam giác ABC . Đặt .
a) Hãy dựng các điểm M, N thỏa mãn:
b) Hãy phân tích qua các véc tơ và .
c) Gọi I là điểm thỏa: . Chứng minh I,A,N thẳng hàng
Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy M sao cho BM=3CM, trên đoạn AM lấy N sao cho 2AN=5MN. G là trọng tâm tam giác ABC .
a) Phân tích các vectơ qua các véc tơ và
b) Phân tích các vectơ qua các véc tơ và
Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho và G là trọng tâm tam giác MNB . Phân tích các vectơ qua các véc tơ và
Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M,N,P sao cho , ,
a) Biểu diễn các vectơ theo các vectơ và
b) Biểu diễn các vectơ , theo các vectơ và
Cho tam giác ABC.Gọi I, J là hai điểm xác định bởi
a)Tính theo và .
b)Đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI=3BI và J là điểm trên BC kéo dài sao cho 5JB=2JC .
a) Hãy phân tích theo và .
b) Hãy phân tích theo và .
Cho hai vectơ không cùng phương. Tìm x sao cho
a) và cùng phương
b) và cùng hướng
Đề thi tương tự
1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ
156,66912,045
1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ
171,74413,205
1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ
180,74813,898
1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ
190,29414,626
3 mã đề 57 câu hỏi 1 giờ
185,65314,277
1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ
149,36611,476
1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ
150,88511,605
3 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ
171,20613,165
1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ
168,02912,920