thumbnail

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 (có đáp án): Tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau

Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Lớp 7;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 7

Số câu hỏi: 39 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

161,517 lượt xem 12,419 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì

A.  
x a = y b = x + y a + b
B.  
x a = y b = x . y a . b
C.  
x a = y b = x . y a + b
D.  
x a = y b = x - y a + b
Câu 2: 1 điểm

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì từ  x y = u v ta có:

A.  
x y = x + u y + v
B.  
x y = x + u y - v
C.  
x y = x + v y + u
D.  
x y = x - u y + v
Câu 3: 1 điểm

Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì

A.  
x a = y b = z c = x + y + z a + b + c
B.  
x a = y b = z c = x - y - z a - b - c
C.  
x a = y b = z c = x - y + z a - b + c
D.  
x a = y b = z c = x + y - z a - b + c
Câu 4: 1 điểm

Chọn câu sai . Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì  a b = e f = c d  

A.  
a b = a - 2 c + e b - 2 d + f
B.  
a b = a + e + c b + f + d
C.  
a b = a - e + c b - f + d
D.  
a b = a - e + c b + f + d
Câu 5: 1 điểm

Tìm hai số x; y biết  x 3 = y 5 và x + y = -32

A.  
x = −20 ; y = −12
B.  
x = −12 ; y = 20
C.  
x = −12 ; y = −20
D.  
x = 12 ; y = −20
Câu 6: 1 điểm

Tìm hai số x; y biết  x 4 = y - 6  và x + y = -50

A.  
x = −150 ; y = 100
B.  
x = 100 ;  y = 150
C.  
x = 100 ; y = −150
D.  
x = −100 ; y = 150
Câu 7: 1 điểm

Biết x y = 7 6   y 0 và x + y = 39. Hai số x, y lần lượt là

A.  
21 ; 18
B.  
28  ; 24
C.  
18 ; 21
D.  
24 ; 28
Câu 8: 1 điểm

Biết x y = 9 11 và x + y = 60. Hai số x, y lần lượt là

A.  
27 ; 33
B.  
33 ; 27
C.  
27 ; 44
D.  
27 ; 34
Câu 9: 1 điểm

Cho 7x  = 4y và y-x = 24. Tìm x;y 

A.  
y = 4 ; x = 7
B.  
x = 32 ; y = 56
C.  
x = 56 ; y = 32
D.  
x = 4 ; y = 7
Câu 10: 1 điểm

Cho 5x  = 3y và y - x = 30. Tìm x;y 

A.  
y = 5 ; x = 3
B.  
x = 45 ; y = 75
C.  
x = 75 ; y = 45
D.  
x = 5 ; y = 3
Câu 11: 1 điểm

Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

A.  
6 ; 12 ; 14 ; 18
B.  
18 ; 14 ; 10 ; 6
C.  
6 ; 14 ; 10 ; 18
D.  
6 ; 10 ; 14 ; 18
Câu 12: 1 điểm

Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

A.  
20 ; 40 ; 80 ; 100
B.  
50 ; 40 ; 20 ; 10
C.  
8 ; 16 ; 32 ; 40
D.  
10 ; 20 ; 40 ; 50
Câu 13: 1 điểm

Cho x 2 = y 3 = z 5 và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là

A.  
A. 27
B.  
B. -27
C.  
C. -18
D.  
D. -45
Câu 14: 1 điểm

Cho x 8 = y 7 = z 12 và x + y + z = -108. Số bé nhất trong ba số x; y; z là

A.  
A. 27
B.  
B. -27
C.  
C. -48
D.  
D. -45
Câu 15: 1 điểm

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn  x 5 = y 4     x 2 - y 2 = 9

A.  
A. 2
B.  
B. 3
C.  
C. 4
D.  
D. 1
Câu 16: 1 điểm

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn  x 11 = y 9     x 2 - y 2 = 40

A.  
A. 2
B.  
B. 3
C.  
C. 4
D.  
D. 1
Câu 17: 1 điểm

Tìm x; y biết x y = 7 3 và 5x - 2y = 87

A.  
x = 9; y = 21
B.  
x = 21; y = 9
C.  
x = 21; y = -9
D.  
x = -21; y = -9
Câu 18: 1 điểm

Tìm x; y biết x y = 5 2 và 3x - y = 26

A.  
x = 4; y = 10
B.  
x = 10; y = 4
C.  
x = -10; y = 4
D.  
x = -10; y = -4
Câu 19: 1 điểm

Cho x 2 = y 5 x.y = 10. Tính x - y biết x > 0; y > 0

A.  
A. -3
B.  
B. 3
C.  
C. 8
D.  
D. -8
Câu 20: 1 điểm

Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng

A.  
A. 50
B.  
B. 70
C.  
C. 40
D.  
D. 30
Câu 21: 1 điểm

Cho x 3 = y 4 ; y 3 = z 5  và 2x – 3y + z = 6. Khi đó x – 2y + z bằng

A.  
A. 15
B.  
B. 51
C.  
C. 0
D.  
D. 39
Câu 22: 1 điểm

Tìm các số x, y, z biết x - 1 2 = y + 3 4 = z - 5 6 (1) và 5z - 3x - 4y = 50

A.  
x = 5 ; y = 5 ; z = 12
B.  
x = 5 ; y = 10 ; z = 17
C.  
x = 5 ; y = 5 ; z = 17
D.  
x = 17 ; y = 5 ; z = 5
Câu 23: 1 điểm

Tìm các số x, y, z biết x - 1 2 = y - 2 3 = z - 3 4 và 2x + 3y - z = 50

A.  
x = 9 ; y = 14 ; z = 19
B.  
x = 17 ; y = 11 ; z = 23
C.  
x = 11 ; y = 17 ; z = 23
D.  
x = 7 ; y = 11 ; z = 15
Câu 24: 1 điểm

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là  5 7 và chu vi bằng 48m

A.  
A. 315 m 2
B.  
B. 35 m 2
C.  
C. 70 m 2
D.  
D. 140 m 2
Câu 25: 1 điểm

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là  2 3 và chu vi bằng 40m

A.  
A. 86 m 2
B.  
B. 98 m 2
C.  
C. 48 m 2
D.  
D. 96 m 2
Câu 26: 1 điểm

Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3

A.  
A. 246
B.  
B. 264
C.  
C. 426
D.  
D. 624
Câu 27: 1 điểm

Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A

A.  
A. 46
B.  
B. 45
C.  
C. 40
D.  
D. 36
Câu 28: 1 điểm

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

A.  
20m
B.  
50m
C.  
40m
D.  
30m
Câu 29: 1 điểm

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

A.  
48m
B.  
30m
C.  
36m
D.  
42m
Câu 30: 1 điểm

Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng  8 9  số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng  17 16  số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A.

A.  
48 học sinh
B.  
54 học sinh
C.  
51 học sinh
D.  
45 học sinh
Câu 31: 1 điểm

Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số  học sinh của mỗi tổ  và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

A.  
28
B.  
B. 32
C.  
36
D.  
48
Câu 32: 1 điểm

Chọn câu đúng. Nếu a b = c d thì

A.  
5 a + 3 b 5 a - 3 b = 5 c + 3 d 5 c + 3 d
B.  
5 a - 3 b 5 a - 3 b = 5 c + 3 d 5 c - 3 d
C.  
5 a - 3 b 5 a - 3 b = 5 c + 3 d 5 c - 3 d
D.  
5 a + 3 b 5 a - 3 b = 5 c + 3 d 5 c - 3 d
Câu 33: 1 điểm

Chọn câu đúng. Nếu  a b = c d  thì

A.  
a + b c + d = a b
B.  
a c = a + b c + d
C.  
c d = a - b c - d
D.  
c a = a - b c - d
Câu 34: 1 điểm

Cho x ; y ; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số  x y biết y x - z = x + y z = x y

A.  
x y = 2
B.  
x y = 1 2
C.  
x y = 4
D.  
x y = 1 4
Câu 35: 1 điểm

Tìm x biết 1 + 2 y 18 = 1 + 4 y 24 = 1 + 6 y 6 x

A.  
A. x =  5
B.  
B. x =  -5
C.  
C. x =  1 4
D.  
D. x =  4
Câu 36: 1 điểm

Cho a b = b c = c a   a ,   b ,   c   0 a= 2018. Tính b, c

A.  
b = c = 2018
B.  
b = c = 1009
C.  
b = c = 4036
D.  
b = 2019 ; c = 2018
Câu 37: 1 điểm

Cho a b = b c = c a   a ,   b ,   c   0 ;   a + b + c 0 b= 2018. Tính a - c

A.  
0
B.  
2018
C.  
1009
D.  
1
Câu 38: 1 điểm

Cho 4 số khác 0 là a 2 2 = a 1 . a 3 ;   a 3 2 = a 2 . a 4 . Chọn câu đúng

A.  
a 1 3 + a 2 3 + a 3 3 a 2 3 + a 3 3 + a 4 3 = a 1 a 4
B.  
a 1 3 + a 2 3 + a 3 3 a 2 3 + a 3 3 + a 4 3 = a 4 a 1
C.  
a 1 3 + a 2 3 + a 3 3 a 2 3 + a 3 3 + a 4 3 = a 2 a 4
D.  
a 1 3 + a 2 3 + a 3 3 a 2 3 + a 3 3 + a 4 3 = a 3 a 4
Câu 39: 1 điểm

Cho a b = b c = c d . Chọn câu đúng

A.  
a + b + c b + c + d 3 = a b
B.  
a + b + c b + c + d 3 = a d
C.  
a + b + c b + c + d 3 = b d
D.  
a + b + c b + c + d 3 = a c

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7(có đáp án): Trường hợp đồng dạng thứ baLớp 8Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

162,56912,500

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 8 có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

154,30811,861